Giáo án Toán 6 - Số học - Tuần 6, 7

I. Mục tiêu :

_ Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính : cộng trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa .

_ Rèn luyện kỹ năng tính toán .

_ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .

II. Chuẩn bị :

_ Gv : bảng phụ ( bảng 1 ) sgk : tr 62 ( Phần ôn tập chương ).

_ Chuẩn bị các câu hỏi 1, 2, 3, 4 (sgk : tr 61).

III. Tiến trình lên lớp :

1. Ổn định : 1’

2. Kiểm tra bài cũ: 5’

_ Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân .

_ Lũy thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số .

_ Điều kiện để thực hiện được phép trừ là gì ?

_ Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tuần 6, 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6 TCT : 16 NS: 04/09/2010 ND: ÔN TẬP Mục tiêu : _ Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính : cộng trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa . _ Rèn luyện kỹ năng tính toán . _ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . Chuẩn bị : _ Gv : bảng phụ ( bảng 1 ) sgk : tr 62 ( Phần ôn tập chương ). _ Chuẩn bị các câu hỏi 1, 2, 3, 4 (sgk : tr 61). Tiến trình lên lớp : Ổn định : 1’ Kiểm tra bài cũ: 5’ _ Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân . _ Lũy thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số . _ Điều kiện để thực hiện được phép trừ là gì ? _ Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : Bài 1 :Tính số phần tử của tập hợp :12’ Củng cố cách tính số phần tử của tập hợp : - Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp. - Tập hợp các số chẵn, các số lẻ liên tiếp . Gv : Hướng dẫn hs áp dụng vào bài tập 1 . HĐ2 : 12’ Củng cố thứ tự thực hiện các phép toán, quy tắc tính nhanh tương tự các bài đã học . Gv : Hướng dẫn phân tích các câu tương ứng ở bài tập 2 . HĐ3 : 12’ Hoạt động tìm x có liên quan đến thứ tự thực hiện các phép tính kết hợp và nâng lũy thừa . Gv : Hướng tương tự việc tìm số hạng chưa biết, tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia ….một cách tổng quát. Hs : Xác định cách tính số phần tử của tập hợp tương tự phần bên của HĐ1 . _ Xác định tính chất của các phần tử tập hợp . Nếu cách đều thì cách tính là : ‘(số cuối – số đầu)’ : khoảng cách và cộng 1. Hs : Xác định thứ tự thực hiện và vận dụng quy tắc giải nhanh hợp lý nhất . a. Sử dụng quy tắc dấu ngoặc . b. Nhóm các số hạng để được các tổng có giá trị bằng nhau. c. Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . Hs : Giải các câu a,b tương tự bài tập tiết 16 _ Câu c,d liên hệ hai lũy thừa bằng nhau, suy ra tìm x. Tức là so sánh hai cơ số hoặc hai số mũ . Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp : A = . B = . C = . Đs: A có 61 phần tử . B có 45 phần tử . C có 36 phần tử. Bài tập 2 : Tính nhanh : a. ( 2 100 – 42 ) : 21 . b. 26 + 27 + … 32 + 33 . c. 2. 31. 12 + 4.6 .42 + 8.27 .3 . Đs: a. 98. b. = ( 26 + 33 ) + … + …..= 59 .4 = 236. c. = 24. 31 + 24 . 42 + 24 . 47 = 2 400 . Bài tập 3 : Tìm x, biết : a. ( x – 47 ) – 115 = 0 . b. ( x – 36 ) : 18 = 12 . c. 2x = 16 d. x50 = x . Đs: a/ x = 162 . c/ x = 4. b/ x = 252. d/ x . Củng cố: _ Ngay phần bài tập có liên quan lý thuyết cần củng cố. Hướng dẫn học ở nhà : 3’ _Giải tương tự các bài tập sau : ( Thực hiện các phép tính ). a) 3. 52 – 16 : 22 b) ( 39. 42 – 37. 42 ) : 42 c) 2 448 : . _ Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết với các nội dung đã học . Rút kinh nghiệm : Tuần : 6 TCT : 17 Ngày soạn : 04/09/2010 Ngày dạy : Mục tiêu : KIỂM TRA 1 TIẾT _ Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của hs . _ Rèn luyện khả năng tư duy. _Rèn luyện tính toán chính xác, hợp lý, kỹ năng trình bày bài toán . II . Ma trận đề: Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tập hợp 1 1 1 1 2 2 Cộng ,trừ ,nhân, chia các số tự nhiên 2 2 2 2 2 2 6 8 Tổng 3 3 3 3 2 2 8 10 III . Đề kiểm tra: Viết các tập hợp sau: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 12. Tập hợp B các chữ số của số 2009 Thực hiện phép tính: 72 + 250 + 18 15.64 + 15.36 52.3 + 74:72 35 – [ 29 – (5 – 2)2 ] Tìm x, biết : 2x + 13 = 75 80 – (x + 8) = 65 IV.Đáp án 1. a. A = {9;10;11} b. B = {2;0;9} 2. a. 72 + 250 + 18 = 350 b.15.64 + 15.36 = 1500 c. 52.3 + 74:72 = 124 d. 35 – [ 29 – (5 – 2)2 ] = 15 3. a. x = 31 b. x = 7 Tuần :6 TCT : 18 Ngày soạn : 04/09/2010 Ngày dạy : Bài 10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG Mục tiêu : _ Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu . _ Hs biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng ký hiệu _ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên . Chuẩn bị : - SGK,bảng phụ _ Hs xem lại thến nào là phép chia hết, phép chia có dư ? Tiến trình lên lớp : Ổn định : 1’ KTSS Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : I. Nhắc lại về quan hệ chi hết : 18’ Củng cố quan hệ chia hết, chia có dư . Gv : Giới thiệu các ký hiệu a b và a b. Chú ý ký hiệu : a = k.b HĐ2 : II . Tính chất 1 : 20 Phân tích ?1 giúp hs suy ra nhận xét và dự đoán kết luận : a m và b m thì (a + b) m . Gv : Chú ý mở rộng tính chất với nhiều số hạng. Gv : Hướng dẫn tìm ví dụ minh hoạ hình thành các kiến thức như phần chú ý sgk : tr 34. Hs : Tìm ví dụ minh họa với phép chia hết, phép chia có dư . Hs : đọc định nghĩa về chia hết trong sgk . _ Giải thích ý nghĩa của ký hiệu a = k.b Hs : Làm ?1a - Rút ra nhận xét . - Làm ?1b, rút ra nhận xét Hs : Dự đoán kết quả : (a + b) m và tìm ví dụ minh hoạ tương tự với ba số chia hết cho 8 . Hs : a m và b m thì (a - b) cũng chia hết cho m I. Nhắc lại về quan hệ chi hết : Các ký hiệu : + a chia hết cho b là : a b . + a khộng chia hết cho b là : a b . II . Tính chất 1 : Vd1 : (12 + 24) 6. Vd2 : 7 + 21 7. Vd3 : 8 + 72 + 80 8. Chú ý : sgk . Vd5 : 30 – 15 5. Củng cố: 3’ _ Hs giải các bài tập 83,84,85 tương tự các ví dụ . _ Chú ý phát biểu bằng lời, các ký hiệu tổng quát. Hướng dẫn học ở nhà : 3’ _ Vận dụng tính chất chia hết của tổng, giải tương tự các bài tập luyện tập sgk tr : 36 chuẩn bị cho tiết luyện tập . Rút kinh nghiệm : Tuần :7 TCT : 19 Ngày soạn : 04/09/2010 Ngày dạy : Bài 10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I.Mục tiêu : _ Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu . _ Hs biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng ký hiệu _ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên . II.Chuẩn bị : - SGK,bảng phụ _ Hs xem lại thến nào là phép chia hết, phép chia có dư ? III. Tiến trình lên lớp : Ổn định : 1’ KTSS Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ3 : 38’ III. Tính chất 2 Gv hướng dẫn phân tích tương tự như HĐ2 . Gv : Nếu a m và b m thì có thể rút ra kết luận gì? Gv : đặt vấn như phần chú ý sgk tr : 35 . các ký hiệu có thể viết : (a + b) m (a + b) m Gv : Chốt lại kiến thức trọng tâm như phần ghi nhớ trong khung, mở rộng với nhiều số hạng. Gv : Củng cố qua ?3 và ?4 Hs : Làm ?2 a,b . Hs : Rút ra nhận xét tương tự sgk . Hs : Nêu kết luận . Hs : Làm ?3 và ?4 III. Tính chất 2 : Vd1 : 15 + 64 4 . Vd2 : 21 + 105 5. Vd3 : 80 – 12 8. Vd4 : 32 + 40 + 63 8. Chú ý : sgk . ?3 80+16 Chia hết cho 8 80-16 Chia hết cho 8 80+12 không Chia hết cho 8 80-12 không Chia hết cho 8 32+40+24 Chia hết cho 8 32+40+12 Chia hết cho 8 Củng cố: 3’ _ Hs giải các bài tập 85,86 tương tự các ví dụ . _ Chú ý phát biểu bằng lời, các ký hiệu tổng quát. Hướng dẫn học ở nhà : 3’ _ Vận dụng tính chất chia hết của tổng, giải tương tự các bài tập luyện tập sgk tr : 36 chuẩn bị cho tiết luyện tập . Tuần : 7 TCT : 20 Ngày soạn:16/09/2010 Ngày dạy : LUYỆN TẬP Mục tiêu : _ Hs vận dụng thành thạo tính chất chia hết của một tổng và một hiệu . _ Hs nhận biết thành thaọ một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, sử dụng các ký hiệu : _ Rèn luyện tính chính xác khi giải bài toán . Chuẩn bị : - SGK,bảng phụ _ Bài tập luyện tập sgk : tr. 38 Tiến trình dạy và học : Ổn định :1’ Kiểm tra bài cũ: 5’ _ Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng . _ Bài tập 85 ( sgk : 36). _ Phát biểu tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng . _ Aùp dụng t/c 2 xét xem các tổng sau có chia hết cho không : a. 120 + 48 + 20 b. 60 + 15 + 3 Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : BT 87 (sgk :tr 36).9’ Củng cố tính chất chi hết của một tổng qua việc điền vào chỗ trống ‘x’ _ Gv : Để A 2 thì x phải như thế nào ? Gv : Chốt lại tính chất dạng tổng quát, và ra một ví dụ tương tự . HĐ2 : BT 88 : (sgk : tr 36).9’ Củng cố phép chia hết và phép chia có dư, suy ra biểu thức tổng quát . _ Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? _ Tương tự với trường hợp không chia hết . Gv : Hướng dẫn dựa vào tính chất chia hết của một tổng . HĐ3 : BT 89 (sgk : tr 36)8’ Củng cố tính chất 2, chú ý trường hợp các số hạng không chia hết cho một số nhưng tổng thì chia hết . HĐ4 : BT 90 (sgk : tr 36).8’ Tiếp tục củng cố tính chất chia hết của một tổng ở mức độ cao hơn . Gv : Số chia hết cho 4 thì có chia hết cho 2 không ? _ Tương tự với số chia hết cho 6, chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không ? Hs : Phát biểu tính chấ 1 của tính chất chia hết của một tổng . Hs : Giải thích điều kiện của x và áp dụng cho cả câu a và b . Hs : Trả lời dạng tổng quát : a = q.b Hay a = q. b + r Hs : Giải thích giải thích tương tự với câu a và b . Hs : Đọc và trả lời từng câu đúng hay sai dựa theo phần lý thuyết đã học và tìm ví dụ minh họa cho kết luận. Hs : Trả lời và tìm ví dụ kiểm chứng . BT 87 (sgk :tr 36). A = 12 + 14 + 16 + x . a. Để A 2 thì x 2 nên x là các số chẵn ( x N). b. Để A 2 thì x 2 , nên x N và x là số lẻ. BT 88 : (sgk : tr 36). a = q. 12 + 8 (q N) a 4 ( vì q.12 4 và 8 4) _ Tương tự với a 6 . BT 89 (sgk : tr 36). Các câu a, c, d : đúng. Câu b : sai. BT 90 (sgk : tr 36). _ Gạch dưới các số 3; 2; 3 theo thứ tự từ a đến c Củng cố: 3’ _ Các tính chất 1,2 về tính chia hết của một tổng . _ Nếu tổng xuất hiện hai hay nhiều số không chia hết cho cùng một số thì giải quyết vấn đề thế nào ? Hướng dẫn học ở nhà : 2’ _ Ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 đã học ở tiểu học . _ Chuẩn bị bài 11 “ Dấu hiệu chia hết cho, cho 5 “ Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docGIAO AN SO HOC 6 CN4.doc
Giáo án liên quan