Giáo án Toán 6 - Tiết 1 đến tiêt 103

I. Mục tiêu:

1. Về kiến thức: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước.

2. Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu thuộc hay không thuộc vào giải toán.

3. Về thái độ: Rèn luyện tư duy linh hoạt cho học sinh qua các cách khác nhau cùng viết một tập hợp.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1.Giáo viên : - Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.

2. Học sinh: - Đọc trước bài, đồ dùng học tập.

III. Tiến trình bài dạy:

1. Kiểm tra bài cũ: (3’)

Nêu yêu cầu, nội quy và dặn dò Hs chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn.

* Đặt vấn đề: (4’)

Gv: Giới thiệu nội dung chương I: (Như Sgk – 4)

Từ tập hợp thường được dùng trong thực tế cuộc sống vậy trong toán học nó có nghĩa gì bài học hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu.

 

doc283 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 1 đến tiêt 103, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1149Ngày soạn: 13/8/2010 Ngày dạy: 16/8/2010 Dạy lớp: 6 A, B, C Chương I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ TẬP HỢP SỐ TỰ NHIấN Tiết 1 Đ1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. Mục tiờu: 1. Về kiến thức: Học sinh được làm quen với khỏi niệm tập hợp bằng cỏch lấy cỏc vớ dụ về tập hợp, nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuộc hay khụng thuộc 1 tập hợp cho trước. 2. Về kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng sử dụng kớ hiệu thuộc hay khụng thuộc vào giải toỏn. 3. Về thỏi độ: Rốn luyện tư duy linh hoạt cho học sinh qua cỏc cỏch khỏc nhau cựng viết một tập hợp. II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: 1.Giỏo viờn : - Giỏo ỏn, SGK, đồ dựng dạy học. 2. Học sinh: - Đọc trước bài, đồ dựng học tập. III. Tiến trỡnh bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) Nờu yờu cầu, nội quy và dặn dũ Hs chuẩn bị đồ dựng học tập, sỏch vở cần thiết cho bộ mụn. * Đặt vấn đề: (4’) Gv: Giới thiệu nội dung chương I: (Như Sgk – 4) Từ tập hợp thường được dựng trong thực tế cuộc sống vậy trong toỏn học nú cú nghĩa gỡ bài học hụm nay chỳng ta cựng nghiờn cứu. 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức Gv Cho hs quan sỏt hỡnh 1 trong sgk rồi giới thiệu: - Tập hợp cỏc đồ vật (Sỏch, bỳt) đặt trờn bàn. 1.Cỏc vớ dụ .(6’) Gv Lấy them một số Vd thực tế ở ngay trong lớp, trường. - Tập hợp những chiếc bàn trong lớp học. - Tập hợp cỏc cõy trong sõn trường. Hs - Nghe gv giới thiệu. - Hs tự tỡm cỏc Vd về tập hợp. Gv Ta thường dựng cỏc chữ cỏi in hoa để đặt tờn cho tập hợp. Gv viết tập hợp số tự nhiờn nhỏ hơn 4, rồi giới thiệu cỏc phần tử của tập hợp. 2.Cỏch viết và cỏc kớ hiệu: (20’) VD: Gọi A là tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. Ta viết: A = hay A = Gv Giới thiệu cỏch viết tập hợp (Như Sgk – 5) Cỏc số 0; 1; 2; 3 là cỏc phần tử của tập hợp A. ? Hóy viết tập hợp B cỏc chữ cỏi a, b, c? Cho biết cỏc phần tử của tập hợp? B = a, b, c là cỏc phần tử của tập Hs 1 hs lờn bảng. hợp B. Gv Đặt cõu hỏi và giới thiệu tiếp cỏc kớ hiệu. ? Số 1 cú là phần tử của tập hợp A khụng? Hs Số 1 là phần tử của tập hợp A. Kớ hiệu: 1 A, đọc là: 1 thuộc Gv Giới thiệu cỏc viết kớ hiệu và cỏch đọc. A hoặc 1 là phần tử của A. ? Số 7 cú là phần tử của tập hợp A khụng? Hs Số 7 khụng là phần tử của tập hợp A. 7 A, đọc là: 7 khụng thuộc A Gv Giới thiệu tiếp kớ hiệu. hoặc 7 khụng là phần tử của A. ? Hóy dung ký hiệu , hoặc chữ thớch hợp để điền vào cỏc ụ vuụng cho đỳng: hoặc Hs Lờn bảng làm. Gv + Sau khi làm song bài tập gv chốt lại cỏch đặt tờn, cỏc kớ hiệu, cỏch viết tập hợp. + Cho hs đọc chỳ ý trong Sgk. + Giới thiệu cỏch viết tập hợp A bằng 2 cỏch (Liệt kờ hoặc chỉ ra tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú) Tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử x của tập hợp A là: và x < 4 * Chỳ ý(Sgk – 5) * Cỏch viết tập hợp cú 2 cỏch: + Liệt kờ cỏc phần tử của tập hợp. + Chỉ ra tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú. A = Gv + Giới thiệu cỏch minh hoạ tập hợp A, B như trong Sgk. + Cho hs làm bài tập củng cố: ?1, ?2. ?1. Tập hợp D cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 7. Hs Gv Hoạt động nhúm (3’) Kiểm tra nhanh. C1: D = C2: D = 2 D; 10 D ?2. 3. Củng cố, luyện tập: (10’) Gv: Cho hs làm bài tập 1; 3 (Sgk – 6) HS: BT 1: C1: A = { 9; 10; 11; 12; 13} C2: A = {x Є N/ 8 < x < 14} 12 Є A 14 ẽ A BT 3: x ẽA; y Є B ;b ẽA ; b Є B Hs: Hoạt động nhúm bài tập 2; 4(Sgk – 6) sau đú chấm chộo bài. BT 2: M ={ T; O; A; N; H; C} BT 4: A = {15; 26} B = { 1; a; b} M = { bỳt} H = { bỳt; sỏch; vở} 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’) + Học kĩ phần chỳ ý trong Sgk. + Làm bài tập 5(Sgk – 6); 1 đến 8(Sbt – 3; 4) + Chuẩn bị bài: Tập hợp cỏc số Tự nhiờn. Ngày soạn: 16/8/2010 Ngày dạy: 19/8/2010 Dạy lớp: 6 A, B, C Tiết 2 Đ2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIấN. I.Mục tiờu: 1. Về kiến thức: Học sinh biết được tập hợp số tự nhiờn, nắm được cỏc quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn, biết biểu diễn một số tự nhiờn trờn tia số, Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bờn trỏi điểm biểu diễn số lớn hơn trờn tia số . 2. Về kỹ năng: Học sinh phõn biệt được cỏc tập N, N*, biết sử dụng cỏc ký hiệu và , biết viết số tự nhiờn liền sau, số tự nhiờn liền trước của một số tự nhiờn. 3. Về thỏi độ: Rốn luyện cho học sinh tớnh chớnh xỏc khi sử dụng ký hiệu. II.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: 1.CB của Giỏo viờn : Giỏo ỏn, SGK, bảng phụ ghi bài tập và mụ hỡnh tia số . 2.CB của Học sinh: ễn tập cỏc kiến thức của lớp 5. III.Tiến trỡnh bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) a) Cõu hỏi: ? Cho VD về tập hợp, nờu chỳ ý trong sgk về cỏch viết tập hợp. Làm bài tập 7(Sbt – 3). ? Nờu cỏc cỏch viết một tập hợp. Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cỏch. b) Đỏp ỏn: Hs1: + Lấy Vd về tập hợp. Phỏt biểu chỳ ý Sgk. 4đ + Chữa bài tập 7(Sbt – 3). Cam A và Cam B. 3đ b) Tỏo A nhưng Tỏo B. 3đ Hs2: + Trả lời phần đúng khung trong Sgk. 4đ + Làm bài tập. C1: A = 3đ C2: A = 3đ Hs theo dừi, nhận xột. Gv nhận xột cho điểm. * Đặt vấn đề: (1’) Gv: Để phõn biệt được cỏc tập N, N*, biết sử dụng cỏc ký hiệu và , biết viết số tự nhiờn liền sau, số tự nhiờn liền trước của một số tự nhiờn tiết học hụn nay chỳng ta cựng tỡm hiểu về tập hợp số tự nhiờn. 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức ? Hóy lấy vớ dụ về số tự nhiờn 1.Tập hợp N và tập hợp N*(14’) Hs Cỏc số : 0, 1, 2, 3, 4, .... là cỏc số tự nhiờn Tập hợp số tự nhiờn Gv Giới thiệu tập hợp N N = {0; 1; 2; 3;....} ? Hóy cho biết cỏc phần tử của tập hợp N? Hs Cỏc số 0, 1, 2, 3, 4,...là phần tử của tập hợp N Gv (Nhấn mạnh) Cỏc số tự nhiờn được biểu diễn trờn tia số.Trờn tia gốc 0, ta đặt liờn tiếp bắt đầu từ 0, cỏc đoạn thẳng cú độ dài bằng nhau... Gv Vẽ tia số và biểu diễn cỏc số tự nhiờn 0, 1, 2, 3 ? Biểu diễn cỏc số tự nhiờn 4, 5, 6 Hs Lờn bẳng biểu diễn Gv Giới thiệu :- Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn bởi một điểm trờn tia số . - Điểm biểu diễn số 1 trờn tia số gọi là điểm 1 - Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a (Lưu ý: Khụng phải mỗi điểm trờn tia số đều biểu diễn một số tự nhiờn). Gv Giới thiệu tập hợp cỏc số tự nhiờn khỏc 0 được ký hiệu là N* Tập hợp số tự nhiờn khỏc 0 ký hiệu là N* ? Viết tập hợp N* bằng 2 cỏch Hs Lờn bảng viết N* = { 1; 2; 3;....} N* = {xN / x 0} Gv Treo bảng phụ bài tập Điền vào ụ vuụng cỏc ký hiệu hay cho đỳng. Hs Lờn bảng điền Gv Thứ tự trong tập hợp cỏc số tự nhiờn được quy ước như thế nào?chỳng ta nghiờn cứu tiếp. 2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn (17’) Gv Yờu cầu hs quan xỏt tia số và trả lời cõu hỏi ? So sỏnh 2 và 4? Hs 2 < 4 ? Nhận xột vị trớ điểm 2, điểm 4 trờn tia số Hs Điểm 2 ở bờn trỏi điểm 4 Gv Giới thiệu tổng quỏt, và ký hiệu a) Với a, b N , a a trờn tia số điểm a nằm bờn trỏi điểm b. a b nghĩa là a < b hoặc a = b b a nghĩa là b > a hoặc a = b ? Viết tập hợp A = bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú. Hs Lờn bảng làm A = ? Nếu cho a < b và b < c, hóy so sỏnh a và c? Hs a < c Gv Giới thiệu tớnh chất bắc cầu b) Nếu a < b và b < c thỡ a < c ? Lấy vớ dụ minh hoạ Hs A < 10 và 10 < 12 a < 12. ? Tỡm ra số liền sau của số 4, số 4 cú mấy số liền sau? Hs Số liền sau của số 4 là số 5 số 4 cú một số liền sau ? Số liền trước sụ 5 là số mấy? Hs Số liền trước số 5 là số 4 ? Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị? Hs Hơn kộm nhau 1 đơn vị Gv Giới thiệu : c) Mỗi số tự nhiờn cú 1 số liền sau duy nhất, hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau một đơn vị. Gv Yờu cầu hs làm ? Hs Trả lời ?. 28; 29; 30 99; 100; 101 ? Trong cỏc số tự nhiờn số nào là số nhỏ nhất, cú số tự nhiờn lớp nhất hay khụng, vỡ sao? Hs -Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất -Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất vỡ bất cứ số tự nhiờn nào cũng cú số tự nhiờn liền sau lớn hơn nú. d)-Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất -Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất ? Tập hợp cỏc số tự nhiờn cú bao nhiờu phần tử? Hs Cú vụ số phần tử e)Tập hợp cỏc số tự nhiờn cú vụ số phần tử 3. Củng cố - luyện tập: (7’) Bài tập 6 (sgk – 7): Hai hs lờn bảng chữa bài. Đỏp ỏn: a) Số liền sau số 17 là số 18. Số liền sau số 99 là 100. Số liền sau số a (với a N) là số a + 1. b) Số liền trước số 35 là 34 Số liền trước số 1000 là số 999 Số liền trước số b ( với b N*) là b – 1. Bài số 7 (sgk – 8) Hoạt động nhúm Đỏp ỏn: a) A = b) B = c) C = 4. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: (3’) - Học kỹ bài trong sgk và vở ghi. - Làm bài tập 8; 9; 10 (sgk – 8). Bài 10 đến bài 15 (sbt – 4; 5) - Hướng dẫn bài 9: Hai số ở mỗi dũng là hai số tự nhiờn liờn tiếp tăng dần cú nghĩa là tỡm số liền trước số 8 và số liền sau số a. ---------------------------------------------------------- Ngày soạn: 17/8/2010 Ngày dạy: 20/8/2010 Lớp 6 A, B, C Tiết 3 Đ3. GHI SỐ TỰ NHIấN I. Mục tiờu : 1. Về kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là số thập phõn, phõn biệt số và chữ số trong hệ thập phõn. Hiểu rừ trong hệ thập phõn giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ. 2. Về kỹ năng: Hs biết đọc và viết cỏc số la mó khụng vượt quỏ 30. 3. Về thỏi độ: Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phõn trong việc ghi số và tớnh toỏn. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1.CB của Giỏo viờn: - Bảng phụ ghi cõu hỏi kiểm tra bài cũ , bảng cỏc chữ số, bảng phõn biệt rừ số và chữ số, bảng cỏc số la mó từ 1 đến 30. - Giỏo ỏn, sgk. 2. CB của Học sinh: Bảng nhúm, học và làm bài tập về nhà. III. Tiến trỡnh bài dạy. 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) a. Cõu hỏi: Hs1: - Viết tập hợp N , N* - Làm bài tập 11(sbt – 5) Hs2: -Viết tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 6 bằng hai cỏch. b. Đỏp ỏn: Hs1: N = 2đ N* = 2đ Bài tập 11(sbt – 5) A = 2đ B = 2đ C = 2đ Hs2: C1 : B = 5đ C2 : B = 5đ - Hs: Nhận xột bài làm của bạn - Gv: Nhận xột cho điểm *. Đặt vấn đề: (1’) Gv: Ở trong hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ như thế nào? Chỳng ta cựng tỡm hiểu bài học hụm nay. 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung ghi bảng ? Hóy lấy một số vớ dụ về số tự nhiờn? 1. Số và chữ số:(15’) Hs 5; 215; 4070;... ? Chỉ rừ số tự nhiờn đú cú mấy chữ số, đú là những chữ số nào? Hs Số 5 là số cú một chữ số, đú là chữ số 5 Số 215 là số cú 3 chữ số, đú là chữ số 2; 1; 5. Số 4070 là số cú 4 chữ số, đú là chữ số 4; 0; 7. Gv Giới thiệu 10 chữ số dựng để ghi cỏc số tự nhiờn (Gv treo bảng phụ) Với 10 chữ số trờn ta cú thể ghi được mọi số tự nhiờn. ? Mỗi số tự nhiờn cú thể cú mấy chữ số? Hóy lấy vớ dụ. Hs Mỗi số tự nhiờn cú thể cú 1; 2; 3; ...chữ số. Vớ dụ: 5; 12; 312;.... Mỗi số tự nhiờn cú thể cú 1; 2; 3;...chữ số. Vớ dụ: Số 5 cú 1 chữ số. Số 12 cú 2 chữ số Số 312 cú 3 chữ số Gv Nờu chỳ ý trong sgk phần a ? Hóy cho biết cỏc chữ số của số 3895? Hs 3; 8; 9; 5 ? Chữ số hàng chục? Hs Chữ số 9 ? Chữ số hàng trăm? Hs Chữ số 8 Gv Giới thiệu số trăm, số chục. ( Treo bảng phụ, yờu cầu hs lờn bảng điền ) Số đó cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục Cỏc chữ số 3895 38 8 389 9 3; 8; 9; 5 ? Viờt số tự nhiờn cú số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7. Hs 1357 Gv Nhắc lại: - Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta ghi được mọi số tự nhiờn theo nguyờn tắc một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. - Cỏch ghi số núi trờn là cỏch ghi số trong hệ thập phõn, trong hệ thập phõn mỗi chữ số trong một số ở vị trớ khỏc nhau thỡ cú những giỏ trị khỏc nhau. VD: 2. Hệ thập phõn (8’) ? Tương tự hóy biểu diễn cỏc số tự nhiờn cú 2; 3; 4 chữ số . Hs (với a ≠ 0) (với a ≠ 0) ( chỉ số tự nhiờn cú 2 chữ số, chỉ số tự nhiờn cú 3 chữ số) ? Làm ? sgk. Hs Hoạt động nhúm. ?. - Số tự nhiờn lớn nhất cú 3 chữ số là: 999. - Số tự nhiờn lớn nhất cú 3 chữ số khỏc nhau là: 987. Gv Ngoài cỏch ghi số trờn cũn cú cỏch ghi số khỏc, chẳng hạn như cỏch ghi số La Mó. Gv Giới thiệu đồng hồ cú ghi 12 số La Mó 3. Cỏch ghi số La Mó (8’) Hs Quan sỏt hỡnh vẽ Gv Giới thiệu ba chữ số La Mó để ghi cỏc số trờn là I, V, X và cỏc giỏ trị tương ứng là 1, 5, 10 trong hệ thập phõn. Gv Giới thiệu cỏch ghi số La Mó đặc biệt : - Chữ số I viết bờn trỏi cạnh chữ số V, X làm giảm giỏ trị của mỗi chữ số này 1 đơn vị , viết bờn phải cỏc chữ số V, X làm tăng giỏ trị mỗi chữ số này 1 đơn vị. - Mỗi số I, V, X cú thể viết cạnh nhau nhưng khụng quỏ 3 lần. ? Viết cỏc số La Mó từ 1 đến 10? Hs Lờn bảng VD: 1- I ; 2 – II; 3 – III; 4 – IV; 5 – V; 6 – VI. Gv Chỳ ý ở mỗi số La Mó cú những chữ số ở vị trớ khỏc nhau nhưng vẫn cú giỏ tri như nhau (VD: XXX – 30) ? Viết số La Mó từ 11 đến 30? Hs Hoạt động nhúm. Gv Kiểm tra bảng nhúm (sửa sai nếu cú) ? Cho 5 que diờm xếp như hỡnh vẽ. Hóy thay đỗi vị trớ cỏc que diờm để được số 16? Hs XVI Gv Chữa bài cho hs 3. Củng cố -Luyện tập: (6’)a 1. Củng cố: ? Yờu cầu hs nhắc lại chỳ ý trong sgk? Hs: Nhắc lại b. Luyện tập: Bài 11a (sgk – 10) Đỏp: 1357 Bài 12 (sgk – 10) Đỏp: A = Bài 13(sgk – 10) Đỏp: a) 1000 b) 1234 4. Hướng dẫn tự học ở nhà: (2’) - Học kỹ bài trong sgk và trong vở ghi - Làm bài tập 14; 15 (sgk – 10); 16 đến 23 (sbt – 5,6) - Hướng dẫn bài 11b.(sgk – 10): Số đó cho 1425. Số trăm 14. Chữ số hàng trăm 4. Số chục 142. Chữ số hàng chục 2. -------------------------------------------------------- Ngày soạn: 20/8/2010 Ngày dạy: 23/8/2010 Lớp 6 A, B, C Tiết 4 Đ4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON. I. Mục tiờu : 1. Về kiến thức: Học sinh hiểu được một tập hợp cú thể cú một phần tử cú nhiều phần tử, cú thể cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào. - Hiểu được khỏi niệm tập hợp con và khỏi niệm hai tập hợp bằng nhau. 2. Về kỹ năng: Hs biết tỡm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đỳng cỏc ký hiệu và . 3. Về thỏi độ: Rốn luyện cho hs tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc ký hiệu và . II. Chuẩn bị của GV và HS: 1.CB của Giỏo viờn: - Bảng phụ ghi bài tập. - Giỏo ỏn, sgk, sgv. 2. CB của Học sinh: - Bảng nhúm, học và làm bài tập về nhà. III. Tiến trỡnh bài dạy. 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) a. Cõu hỏi: Hs1: Chữa bài 19 (sbt – 5, 6) Hs2: Chữa bài 21 (sbt – 5, 6) Hỏi thờm: Hóy cho biết mỗi tập hợp viết được cú bao nhiờu phần tử? b. Đỏp ỏn: Hs1: Chữa bài 19 (sbt – 5, 6) 340, 304, 430, 403 5đ 5đ Hs2: Chữa bài 21 (sbt – 5, 6) a) A = cú 4 phần tử. 4đ b) B = cú 2 phần tử. 3đ c) C = cú 2 phần tử. 3đ - Hs: Nhận xột bài làm của bạn. - Gv: Nhận xột, cho điểm. * Đặt vấn đề: (1’) Gv: Mỗi tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử, giữa cỏc tập hợp cú mối liờn hệ gỡ với nhau? Chỳng ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay. 2. Nội dung dạy bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung ghi bảng Gv Nờu VD về tập hợp như sgk. 1. Số phần tử của một tập hợp. (8’) ? Hóy cho biết mỗi tập hợp trờn cú bao nhiờu phần tử Hs - Tập hợp A cú 1 phần tử. - Tập hợp B cú 2 phần tử. -Tập hợp C cú 100 phần tử. Tập hợp N cú vụ số phần tử. ? Làm ?1. Hs Suy nghĩ rồi làm bài. ?1. - Tập hợp D = cú 1 phần tử. - Tập hợp E = {bỳt, thước}cú 2 phần tử. - Tập hợp H = cú 11 phần tử. ? Làm ?2. Hs Suy nghĩ rồi trả lời. ?2. Khụng cú số tự nhiờn nào mà Gv Nờu chỳ ý trong sgk phần a Gv Giới thiệu : Nếu gọi tập hợp A cỏc số tự nhiờn mà thỡ tập hợp A khụng cú phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng. ? Vậy 1 tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử? Hs Một tập hợp cú thể cú 1 phần tử, cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử, cú thể khụng cú phần tử nào. Gv Yờu cầu hs đọc phần chỳ ý Hs Đọc bài Gv Chốt lại và cho hs ghi + Chỳ ý: (sgk – 12) Gv Cho hỡnh vẽ sau: (dựng phấn màu viết 2 phần tử x; y) 2. Tập hợp con: (18’) .c .d .y .x F E ? Hóy viết tập hợp E, F? Hs Lờn bảng viết 2 tập hợp E, F. E = F = ? Nờu nhận xột về cỏc phần tử của tập hợp E và tập hợp F? + Nhận xột: Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F. Hs Trả lời. Gv Giới thiệu: Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F ta núi tập E là tập con của tập hợp F. E là tập con của tập hợp F. ? Vậy khi nào thỡ tập hợp A là tập con của tập hợp B? Hs Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B. Gv Nờu lại nội dung định nghĩa và giới thiệu ký hiệu. + Định nghĩa: (sgk – 13) + Ký hiệu: A B hoặc B A. (đọc là: A là tập con của B hoặc A chứa trong B hoặc B chứa A) Gv Treo bảng phụ đề bài tập: Bài tập 1: Cho M = a) Viết tất cả cỏc tập hợp con của M mà mỗi tập hợp cú 2 phần tử. b) Dựng ký hiệu C để thể hiện quan hệ giữa cỏc tập hợp con đú với tập hợp M. Hs 2 hs lần lượt lờn bảng Bài tập 1: a) A = ; B = ; C = b) A M; B M; C M Gv Lưu ý: Ký hiệu chỉ mối quan hệ giữa phần tử với tập hợp. Ký hiệu: chỉ mối quan hệ giữa tập hợp với tập hợp. Gv Treo bảng phụ ?3. Hs Hoạt động nhúm. ?3. M A; M B; B A; A B Gv Ta thấy B A; A B ta núi rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau. + Chỳ ý: (sgk – 13) 3. Củng cố -Luyện tập:(8’) a. Củng cố: ? Nhận xột số phần tử của 1 tập hợp? Hs: Trả lời. ? Khi nào thỡ tập hợp A là tập con của tập hợp B Hs: Khi B A; A B . b. Luyện tập: Bài tập 3: Hóy khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng Cho A = A khụng phải là tập hợp. A là tập hợp rỗng. A là tập hợp cú 1 phần phần tử là số 0. A là tập hợp khụng cú phần tử nào. Đỏp: C. Hs: Làm bài chấm chộo. 4. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: (2’) - Học kỹ bài trong sgk và trong vở ghi - Làm bài tập 16 đến 20 (sgk – 13). - Hướng dẫn bài 16,d.(sgk – 13): Tập hợp D cỏc số tự nhiờn x mà là tập hợp rỗng khụng cú phần tử nào. -------------------------------------------------- Ngày soạn: 23/8/2010 Ngày dạy: 26/8/2010 Lớp 6 A, B, C Tiết 5 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu : 1. Về kiến thức: Học sinh tỡm hiểu số phần tử của một tập hợp (lưu ý trường hợp cỏc phần tử của 1 tập hợp được viết dưới dạng dóy số cú quy luật) 2. Về kỹ năng: Hs rốn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đỳng , chớnh xỏc cỏc ký hiệu , , . 3. Về thỏi độ: Vận dụng kiến thức toỏn học vào một số bài toỏn thực tế. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1.CB của Giỏo viờn: - Bảng phụ ghi bài tập. - Giỏo ỏn, sgk, sgv. 2. CB của Học sinh: - Bảng nhúm, học và làm bài tập về nhà. III. Tiến trỡnh bài dạy. 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) a. Cõu hỏi: Hs1: Mỗi tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử, thế nào là tập hợp rỗng Chữa bài 29 (sbt – 7) Hs2: Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B Chữa bài 32 (sbt – 7) b. Đỏp ỏn: Hs1: - Mỗi tập hợp cú thể cú 1 phần tử, cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử, cú thể khụng cú phần tử nào. 2đ - Tập hợp rỗng là tập hợp khụng cú phần tử nào cả. 2đ - Chữa bài 29 (sbt – 7) a) A = ; b) B = ; c) C = N; d) D = 6đ Hs2: - Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B. 2đ - Chữa bài 32 (sbt – 7) A = 2đ B = 2đ C = 2đ A B. 2 đ - Hs: Nhận xột bài làm của bạn. - Gv: Nhận xột, cho điểm. * Đặt vấn đề: (1’) Gv: Ở tiết học trước chỳng ta đó biết mộ tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử,vậy cỏch tỡm số phần tử của một tập hợp như thế nào? Chỳng ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay. 2. Dạy nội dung bài mới. Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung ghi bảng Dạng 1: Tỡm số phần tử của một tập hợp cho trước. (14’) Gv Yờu cầu hs đọc bài tập 21 (sgk – 14) Bài tập 21 (sgk – 14) Hs Đọc bài. Gv - Gợi ý: A là tập hợp cỏc số tự nhiờn từ 8 đến 20. - Hướng dẫn cỏch tỡm số phần tử của tập hợp A như sgk. A = cú 20 – 8 + 1 = 13 (phần tử) Tổng quỏt: Tập hợp cỏc số tự nhiờn từ a đến b cú b – a + 1 (phần tử) ? Tỡm số phần tử của tập hợp B = Hs Lờn bảng. B = Cú 99 – 10 + 1 = 90 (phần tử) Gv Yờu cầu hs đọc bài tập 23 sgk Bài tập 23 (sgk – 14) Hs Đọc bài. ? - Nờu cụng thức tổng quỏt tớnh số phần tử của 1 tập hợp cỏc số chẵn a đến số chẵn b (a < b)? - Nờu cụng thức tổng quỏt tớnh số phần tử của 1 tập hợp cỏc số lẻ m đến số lẻ n (m < n)? - Tập hợp cỏc số chẵn a đến số chẵn b cú : ( b – a) : 2 + 1 phần tử. - Tập hợp cỏc số lẻ m đến số lẻ n cú: (n – m) : 2 + 1 phần tử. Gv Treo bảng phụ: ? Tớnh số phần tử của 1 tập hợp. D = E = Hs Hoạt động nhúm. D = Cú: phần tử. E = Cú: phần tử. Hs Chấm chộo nhúm. Gv Nhận xột. Dạng 2: Viết tập hợp - viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước . Gv Yờu cầu hs đọc đề bài (10’) Hs Đọc bài. ? Trả lời bài tập 22. Bài tập 22 (sgk – 14) Hs Hai hs lờn bảng, cũn lại làm vào vở. a) C = b) L = c) A = d) B = Hs Nhận xột. Gv Chữa bài. Gv Treo bảng phụ bài 36 (sbt – 8) Cho tập hợp A = Trong cỏc cỏch viết sau, cỏc viết nào đỳng, cỏch viết nào sai. 1 A A 3 A A Bài tập 36 (sbt – 8) Hs Đứng tại chỗ trả lời. Đ S S Đ ? A là tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 10. B là tập hợp cỏc số chẵn. N* là tập hợp cỏc số tự nhiờn khỏc 0 Dựng ký hiệu C để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trờn với tập hợp N. Bài tập 24 (sgk – 14) Hs Làm vào phiếu học tập, chấm chộo bài. A N B N N* N Dạng 3: Bài toỏn thực tế.(5’) Gv Treo bảng phụ đề bài tập 25 (sgk – 14) Bài tập 25 (sgk – 14) Hs Đọc đề bài ? Viết tập hợp A bốn nước cú diện tớch lớn nhất. Tập hợp B ba nước cú diện tớch bế nhất. A = {In-đụ-nờ-xi-a, Mi-an-ma, Thỏi lan, việt nam} B = {Xin-ga-bo, Bru-nõy, Cam-pu-chia} 3. Củng cố -Luyện tập:(6’) a. Củng cố: ? Nờu cỏch tỡm số phần tử của một tập hợp cỏc số tự nhiờn liờn tiếp, cỏc số tự nhiờn chẵn liờn tiếp, cỏc số tự nhiờn lẻ liờn tiếp? Hs: Trả lời. b. Luyện tập: Bài tập: Hóy khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng. Cho Q = 37 phần tử. 38 phần tử. 27 phần tử. 28 phần tử. Đỏp: D. Hs: Làm bài, chấm chộo. 4. Hướng dẫn về nhà:(1’) - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - Làm bài tập 34 đến 42 (sbt – 8). - ễn lại phộp cộng, phộp nhõn và cỏc tớnh chất của chỳng. -------------------------------------- Ngày soạn: 24/8/2010 Ngày dạy: 27/8/2010 Lớp 6 A, B, C Tiết 6 Đ5. PHẫP CỘNG VÀ PHẫP NHÂN. I. Mục tiờu 1. Về kiến thức: Học sinh nắm vững cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp cộng, phộp nhõn số tự nhiờn, tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng, biết phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt của cỏc tớnh chất đú. 2. Về kỹ năng: Hs biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh. 3. Về thỏi độ: Hs biết vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào giải toỏn. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1.CB của Giỏo viờn: - Bảng phụ ghi tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn. - Giỏo ỏn, sgk, sgv. 2. Cb của Học sinh: - Bảng nhúm, học và làm bài tập về nhà. III. Tiến trỡnh bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (khụng kiểm tra) * Đặt vấn đề: (1’) Gv: Ở tiểu học cỏc em đó học phộp cộng, phộp nhõncỏc số tự nhiờn. Tổng của hai số tự nhiờn bất kỳ cho ta 1 số tự nhiờn duy nhất. Tớch của 2 số tự nhiờn bất kỳ cũng cho ta 1 số tự nhiờn duy nhất. Trong phộp cộng và phộp nhõn cú 1 số tớnh chất cơ bản là cơ sở giỳp ta tớnh nhẩm, tớnh nhanh. Đú chớnh là nội dung bài học hụm nay. 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung ghi bảng 1.Tổng và tớch hai số tự nhiờn. (15’) Gv Treo bảng phụ bài tập: Hóy tớnh chu vi và diện tớch của 1 sõn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 32m và chiều rộng bằng 25m. Bài toỏn: Hs Đọc bài. ? Nờu cụng thức tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú. Hs - Chu vi hỡnh chữ nhật bằng hai lần chiều dài cộng hai lần chiều rộng. - Diện tớch hỡnh chữ nhật bằng chiều dài nhõn chiều rộng. Hs Lờn bảng. Chu vi của sõn hỡnh chữ nhật là: Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 32.25 = 800 (m2) ? Nếu chiều dài của một sõn hỡnh chữ nhật là a(m), chiều rộng là b(m) ta cú cụng thức tớnh chu vi và diện tớch như thế nào? + Tổng quỏt: P = (a + b) . 2 S = a.b Gv Giới thiệu thành phần cỏc phộp toỏn cộng và nhõn như sgk. - Phộp cộng hai số tự nhiờn bất kỳ cho ta một số tự nhiờn duy nhất gọi là tổng. - Tớch của hai số tự nhiờn bất kỳ cho ta một số tự nhiờn duy nhất gọi là tớch. - Trong một tớch mà cỏc thừa số đều bằng chữ hoặc cú một thừa số bằng số ta khụng cần viết dấu nhõn giữa cỏc số.VD: a.b = ab; 4.x.y = 4xy. Gv Treo bảng phụ ?1. Hs Đứng tại chỗ trả lời. ?1. a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a + b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 ? Trả lời cõu ?2. Hs Đứng tại chỗ trả lời. ?2. Hs a) Tớch của một số với 0 thỡ bằng 0. b) Nếu tớch của hai thừa số mà bằng 0 thỡ cú ớt nhất 1 thừa số bằng 0. ? Áp dụng cõu b ?2 giải bài tập. Tỡm x, biết Bài 30 (sgk – 17) Hs Thảo luận theo nhúm bàn để tỡm ra cỏch giải ? Em hóy nhận xột về kết quả của tớch và thừa số của tớch? Hs Kết quả tớch bằng 0, cú 1 thừa số bằng 0. ? Vậy thừa số cũn lại phải như thế nào? Hs Thừa số cũn lại phải bằng 0. ? Tỡm x dựa trờn cơ sở nào? Hs Số bị trừ = số trừ + hiệu. 2.Tớnh chất của phộp cộng

File đính kèm:

  • docSo hoc 6 HK I Chuan.doc