Giáo án Toán 6 - Tiết 1 đến tiết 14

I - MỤC TIÊU:

- Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.

- BiÕt dïng c¸c kí hiệu .

- BiÕt vẽ h×nh minh häa c¸c quan hÖ: ®iÓm thuéc hoÆc kh«ng thuéc đường thẳng.

- Rèn tính cẩn thận và thái độ chú ý quan sát đối tượng hình học.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, phấn màu.

2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.

III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Kiểm tra:

Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh.

2. Bài mới:

 

doc38 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 1 đến tiết 14, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Đoạn thẳng Tuần 1; Tiết 1 Đ1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG Ngày soạn:10/8/2013 Ngày dạy: 24/8/2013 I - MỤC TIấU: - Biết cỏc khỏi niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm khụng thuộc đường thẳng. - Biết dùng các kớ hiệu . - Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. - Rốn tớnh cẩn thận và thỏi độ chỳ ý quan sỏt đối tượng hỡnh học. II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, phấn màu. 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. III - TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu (5') + Giới thiệu sơ lược về nội dung và đặc điểm của mụn Hỡnh học 6. + Hướng dẫn học sinh cỏch học, cỏch ghi bài, cỏch học và làm BT ở nhà và chuẩn bị dụng cụ học tập cần thiết. HS theo dừi Hoạt động 2: Hỡnh thành khỏi niệm điểm (5') –Nờu ra hỡnh ảnh của điểm. –Vẽ cỏc điểm và nờu cỏch đặt tờn cho điểm. –Chỉ ra cỏc điểm phõn biệt và cỏc điểm trựng nhau trờn hỡnh vẽ. Lưu ý cho học sinh về cỏch núi hai điểm: phõn biệt. –Hỡnh thành khỏi niệm “hỡnh”. – Chỳ ý, liờn hệ hỡnh ảnh của điểm. – Vẽ cỏc điểm: – Quan sỏt phần chỳ ý SGK. +Quan sỏt cỏc hỡnh và liờn hệ khỏi niệm. (H. 102). 1.Điểm: – Dấu chấm trờn trang giấy là hỡnh ảnh của điểm. – Người ta dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C… để đặt tờn cho điểm. – Trờn hỡnh cú 3 điểm phõn biệt: A, B, M và hai điểm A B ● ● ●M Trựng nhau là A và C. A ● C – Hỡnh là tập hợp của cỏc điểm. Điểm cũng là một hỡnh. Hoạt động 3: Hỡnh thành khỏi niệm đường thẳng (10') –Nờu ra hỡnh ảnh của đường thẳng, vẽ hỡnh. + Y/c HS tỡm thờm vớ dụ về hỡnh ảnh của đường thẳng trong thực tế. – Nờu và hướng dẫn cỏch đặt tờn cho đường thẳng. HS theo dõi + Tỡm VD về hỡnh ảnh của đường thẳng. +HS theo dừi 2.Đường thẳng: – Sợi chỉ căng, mộp bảng … cho ta hỡnh ảnh của đường thẳng. a *Đường thẳng khụng bị giới hạn về hai phớa. b –Người ta dựng cỏc chữ cỏi thường a, b, c… để đặt tờn cho cỏc đường thẳng. Hoạt động 4: Xột điểm thuộc hay khụng thuộc đường thẳng (12') –Y/c HS quan sỏt hỡnh 4 và trả lời cõu hỏi: Điểm nào nằm trờn đường thẳng d? Điểm nào nằm ngoài đường thẳng d? – Hướng dẫn học sinh một số cỏch diễn đạt khỏc về điểm thuộc, khụng thuộc đường thẳng. –Quan sỏt hỡnh 4 trả lời HS theo dõi B 3.Điểm thuộc đường thẳng. Điểm khụng thuộc đường thẳng: A d + Điểm A thuộc đường thẳng d, kớ hiệu: A d. + Điểm B khụng thuộc đường thẳng d, kớ hiệu: B d. Củng cố, luyện tập: (13') - Gọi học sinh nhắc lại về điểm, đường thẳng, điểm thuộc hay khụng thuộc đường thẳng. - Chốt lại cỏc nội dung. - Làm bài 1 tr104– SGK: GV gọi HS lên bảng đặt tên cho điểm và đường thẳng vào bảng phụ. - Bài 3 tr 104– SGK Điểm A thuộc đường thẳng n, q: An; A q. Điểm B không thuộc đường thẳng q: Bq. Điểm B m; điểm B n; điểm B q. Điểm C m; điểm C q. Điểm D q; Dm; Dn; Dp. Bài 4 tr 105– SGK b B a Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1') C - Học kĩ bài, HD và y/c HS làm BT 4, 5, 6 – SGK. Tuần 2; Tiết 2 Ngày soạn: 13/8/2013 Đ2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG Ngày soạn :31/8/2013 I- MỤC TIấU: - Biết được thế nào là ba điểm thẳng hàng, biết được mối quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng. - Nhận biết được quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng, vẽ được hỡnh gồm cỏc điểm và đường thẳng, vẽ được hỡnh theo lời diễn đạt. - Cú thỏi độ nhiệt tỡnh trong học tập, vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS: thước thẳng, SGK III- TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:(7') Hóy vẽ hỡnh và viết kớ hiệu theo lời diễn đạt sau: Cho đường thẳng x, điểm A thuộc đường thẳng x, điểm C khụng thuộc đường thẳng x và điểm D thuộc đường thẳng x. à Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh – nhận xột – cho điểm. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tỡm hiểu ba điểm thẳng hàng (12') + Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng. + Y/c HS quan sỏt hỡnh vẽ, giới thiệu về ba điểm thẳng hàng. à Khi nào ta cú thể núi ba điểm A, B, C thẳng hàng? + Khi nào ta núi 3 điểm E, G, H khụng thẳng hàng? + Vẽ hỡnh. + Quan sỏt cỏc điểm tỡm hiểu mối quan hệ thẳng hàng. + Suy nghĩ trả lời. + Khi ba điểm E, G, H khụng thuộc bất kỡ đường thẳng nào ta núi chỳng khụng thẳng hàng. 1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng? - Ba điểm A, C, D cựng thuộc một đường thẳng ta núi chỳng thẳng hàng. A B C - Ba điểm E, G, H khụng khụng thẳng hàng. GŸ EŸ ŸH Hoạt động 2: Tỡm mối quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng (20') + Gọi HS vẽ ba điểm A, C, B thẳng hàng. – Hai điểm B và C nằm cựng phớa hay khỏc phớa đối với A? – Hai điểm A và B cú vị trớ như thế nào đối với C? – Tương tự, nờu vị trớ của hai điểm B và C đối với A? – Điểm nào nằm giữa hai điểm A và B? – Trờn hỡnh 9 cú bao nhiờu điểm nằm giữa hai điểm cũn lại? + Trong ba điểm thẳng hàng, cú bao nhiờu điểm nằm giữa hai điểm cũn lại? + HS vẽ hỡnh – Cựng phớa đối với A – Nằm cựng phớa đối với C. – Hai điểm A và C nằm khỏc phớa đối với B. – Điểm B nằm giữa hai điểm cũn lại. – HS làm BT theo nhúm. + Trả lời. 2.Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng: A B C + Hai điểm B và C nằm cựng phớa đối với điểm A. + Hai điểm A và C nằm khỏc phớa đối với B. + Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. *Nhận xột: Trong ba điểm thẳng hàng, cú một và chỉ một điểm nằm giữa 2 điểm cũn lại. 3. Củng cố, luyện tập:(5') - Nhắc lại về ba điểm thẳng hàng, ba điểm khụng thẳng hàng, quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng. - Chốt lại cỏc nội dung vừa học – nờu lại cỏc BT vận dụng. 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1') - Học khỏi niệm ba điểm thẳng hàng, quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng. - Hướng dẫn và y/c HS làm BT 11, 12, 13, 14 – SGK. Tuần 3; Tiết 3 Ngày soạn: 15/8/2013 Đ3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM Ngày dạy: 7/9/2013 I- MỤC TIấU: - Biết được cú một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt. - Vẽ được đường thẳng đi qua hai điểm. - Qua việc vẽ hỡnh, qua lời diễn đạt, rốn khả năng tư duy ngụn ngữ và thỏi độ chịu lắng nghe ý kiến của người khỏc. II- CHUẨN BỊ GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS: thước thẳng, SGK. III- TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (5') BT: Hóy vẽ hỡnh theo lời diễn đạt sau: a) Điểm A nằm giữa hai điểm M và N. b) Điểm E nằm giữa hai điểm H và A, điểm K nằm giữa M và N. à Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh – nhận xột, cho điểm. 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Vẽ đường thẳng (8') + Y/c HS nhắc lại hỡnh ảnh của đường thẳng và đề xuất cỏch vẽ. – Gọi HS vẽ đường thẳng khỏc đi qua hai điểm A và B trờn bảng. –Y/c HS vẽ thờm đường nữa đi qua A, B. – Vậy cú bao nhiờu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? + Nhắc lại hỡnh ảnh của đường thẳng. – Suy nghĩ và nờu cỏch vẽ. – Vẽ hỡnh. - HS trả lời 1/ Vẽ đường thẳng: Đường thẳng đi qua hai điểm A và B A B Nhận xột: Cú một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Hoạt động 2: Gọi tờn đường thẳng (10') + Để đặt tờn cho đường thẳng, ta dựng chữ cỏi gỡ? - Giới thiệu: Vỡ đường thẳng qua hai điểm A và B nờn ta cũn lấy tờn hai điểm đú để đặt tờn cho đường thẳng, hai điểm đú phải được viết liền nhau. - Dựng hai chữ cỏi thường (viết ở hai đầu) để đặt tờn cho đường thẳng. - Y/c HS làm? - Ta dựng chữ cỏi thường. - Vẽ đường thẳng và đặt tờn. + Chỳ ý tỡm hiểu cỏch đặt tờn khỏc. + Làm BT? 2. Tờn đường thẳng: -Cỏch 1: dựng 1 chữ cỏi thường a Đường thẳng a - Cỏch 2: dựng hai chữ cỏi in hoa (viết liền nhau) A B Đường thẳng AB hoặc BA - Cỏch 3: dựng hai chữ cỏi thường (viết ở hai đầu ) x y Đường thẳng xy hoặc yx ? Cú 4 cỏch gọi cũn lại là: BA, BC, CA, AC. Hoạt động 3: Tỡm hiểu đường thẳng trựng nhau, cắt nhau, đường thẳng song song (15') + Vẽ lại hỡnh 18 và hỏi: đường thẳng AB và AC như thế nào? – Ta gọi AB và AC là hai đường thẳng trựng nhau. Chỳng cú bao nhiờu điểm chung? –Y/c HS quan sỏt hỡnh 19 giới thiệu về hai đường thẳng cắt nhau. – Hai đường thẳng AB và AC Có mấy điểm chung? + Vẽ hỡnh như hỡnh 20, giới thiệu về hai đường thẳng song song. Hai đường thẳng xy và zt cú mấy điểm chung? Vậy ta núi xy song song với zt. + Quan sỏt hỡnh 18, vẽ hỡnh. – Chỉ ra cỏc đường thẳng trựng nhau. àTL: cú vụ số điểm chung. + Vẽ hỡnh, tỡm hiểu về đường thẳng cắt nhau. Đường thẳng AB và AC cú 1 điểm chung HS quan sỏt + Vẽ hai đường thẳng xy và zt, tỡm hiểu hai đường thẳng song song. 3/ Đường thẳng trựng nhau, cắt nhau, song song: a/ Hai đường thẳng trựng nhau: A B C Đường thẳng AB trựng với đường thẳng AC (cú vụ số điểm chung) b/ Hai đường thẳng cắt nhau: Ÿ A B C Ÿ Đường thẳng AB cắt đường thẳng AC tại A (cú một điểm chung) A gọi là giao điểm. c/ Hai đường thẳng song song: x y z t Đường thẳng xy song song với đường thẳng zt (khụng cú điểm chung) 3. Củng cố, luyện tập: (6') Y/c HS nhắc lại cỏch vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, cỏch đặt tờn đường thẳng, đường thẳng cắt nhau, trựng nhau, đường thẳng song song. Làm BT 15, 16– SGK. 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1') Học kĩ cỏch vẽ đường thẳng, cỏch đặt tờn cho đường thẳng và khỏi niệm đường thẳng trựng nhau, cắt nhau, song song. Hướng dẫn và y/c HS làm BT 17 ,18, 19, 20 – SGK. Chuẩn bị thực hành: mỗi tổ chuẩn bị 3 cọc tiờu. Tuần 4; Tiết 4 Ngày soạn:17/8/2013 Đ4. THỰC HÀNH TRỒNG CÂY THẲNG HÀNG Ngày dạy: 14/9/2013 I-MỤC TIấU: - Củng cố về ba điểm thẳng hàng. - Cắm được cỏc cọc hàng rào thẳng hàng, trồng cõy thẳng hàng. - Vận dụng kiến thức, kĩ năng vào cụng việc thực tế. II-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng 2. Chuẩn bị của HS: mỗi nhúm 3 cọc tiờu, 1 dõy dọi. III-TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (5') BT: Cho ba điểm S, R, T thẳng hàng. Hóy viết tờn đường thẳng đi qua ba điểm đú bằng cỏc cỏch cú thể. Tại sao núi cỏc đường thẳng đú trựng nhau? FĐỏp ỏn: a) Cú 6 cỏch gọi tờn đường thẳng đó cho: SR, ST, RT, RS, TS, TR. b) 6 đường thẳng trựng nhau vỡ chỳng chỉ là 1 đường thẳng. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tỡm hiểu nhiệm vụ thực hành. (5') + Gọi HS đọc bài và nờu nhiệm vụ thực hành. + Nhận xột, khẳng định lại nhiệm vụ thực hành. à Việc cắm cọc, trồng cõy thẳng hàng cú ý nghĩa như thế nào? + Đọc bài, tỡm hiểu nội dung. àNờu nhiệm vụ cần làm. – Cắm cọc hàng rào thẳng hàng. – Trồng cõy thẳng hàng. + Nờu ý nghĩa: làm việc cú khoa học, đảm bảo vẽ mĩ quan cho khung cảnh xung quanh. 1. Nhiệm vụ: + Cắm cỏc cọc hàng rào nằm giữa hai cọc múc A và B. + Đào hố trồng cõy thẳng hàng với hai cõy đó cú bờn lề đường. Hoạt động 2: Nờu ra cỏc bước tiến hành (5') + Y/c HS quan sỏt hỡnh vẽ SGK và hướng dẫn cỏch tiến hành cắm cọc thẳng hàng. + Quan sỏt hỡnh vẽ 2. Nờu cỏch làm: Bước 1: Cắm trước 2 cọc tại A, B. Bước 2: Đặt cọc ngắm tại C. Bước 3: Điều chỉnh cọc C sao cho A, B, C thẳng hàng. Hoạt động 3: Thực hành (23') Tập hợp lớp ra sõn thực hành: dặn dũ ý thức: khụng được dựng cõy đựa giỡn. + Y/c HS nhắc lại ba bước tiến hành. + Giao nhiệm vụ thực hành cho mỗi nhúm. + Mời 2 HS lờn làm mẫu. + Quan sỏt cỏc nhúm, chỉ dẫn cỏch làm. + HS theo dừi + Tỡm hiểu cỏch làm. + Tập hợp lớp trước sõn. –Xếp hàng theo tổ. + Cỏc nhúm nhận nhiệm vụ. + Quan sỏt cỏch làm. + Tiến hành cắm cọc. 3. Thực hành – Cắm cọc và trồng cõy thẳng hàng theo nhúm. 3. Củng cố, luyện tập: (5') Tập trung lớp: GV giải thớch nhờ vào sự thẳng hàng của ba điểm chõn của ba cọc nờn ta mới trồng được cõy thẳng hàng. Nhắc lại cỏc bước thực hiện. 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :(2') Thu xếp dụng cụ gọn gàng khụng vứt bỏ trước sõn. Ở nhà cú thể thực hành với cỏc bạn gần nhà. Đọc trước bài tia: Lưu ý tia là hỡnh như thế nào? Tuần 5; Tiết 5 Ngày soạn: 19/8/2013 Đ5. TIA Ngày dạy: 21/9/2013 I - MỤC TIấU: - Hiểu thế nào là tia, hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau. - Nhận biết được hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau, vẽ được tia. - Rốn tớnh cẩn thận và thỏi độ chỳ ý quan sỏt đối tượng hỡnh học. II - CHUẨN BỊ GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: phấn màu, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của HS: SGK, thước thẳng. III - TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ: (5') Yờu cầu: Hóy vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh – nhận xột, sửa bài – cho điểm. Giới thiệu bài mới. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tỡm hiểu về tia (7') + Y/c HS quan sỏt hỡnh vẽ BT kiểm tra. à Giới thiệu về tia. Ta lấy điểm O làm ranh giới, tụ Ox bằng phấn đỏ, ta thấy đường thẳng xy bị chia làm hai phần (hai hỡnh), hỡnh gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O. – Tụ đậm Oy và hỏi phần đường thẳng Oy cú gọi là tia gốc O hay khụng? Vỡ sao? à Từ đú, y/c HS nờu định nghĩa: thế nào là tia gốc O? Củng cố: a) Vẽ tia Bx. b) Vẽ tia BC. c) Vẽ tia CB + Quan sỏt hỡnh vẽ. – Vẽ hỡnh + Lưu ý để tỡm hiểu thế nào là tia? – HS theo d ừi – Phải vỡ hỡnh đú gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O. + Nờu định nghĩa về tia. 3HS lờn bảng vẽ hỡnh 1. Tia: y O x Định nghĩa: Hỡnh gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O + Tia Ox (nửa đường thẳng Ox) + Tia Oy (nửa đường thẳng Oy) Khi đọc (hay viết) tia, phải đọc tờn gốc trước: Ox, Oy Hoạt động 2: Tỡm hiểu hai tia đối nhau (10') + Y/c HS quan sỏt hỡnh vẽ và giới thiệu về hai tia đối nhau. – Chỳng cú chung gốc hay khụng? – Chỳng hợp lại cú tạo thành một đường thẳng hay khụng? à Vậy thế nào là hai tia đối nhau? Hai tia đối nhau phải thoả cỏc điều kiện gỡ? +Nhận xột –Lấy trờn đường thẳng xy điểm B và hỏi: gọi tờn hai tia đối nhau gốc B trờn hỡnh? – Vẽ hỡnh theo yờu cầu. + Vẽ lại hỡnh hai tia Ox, Oy như trờn. + Trả lời cỏc cõu hỏi. + Phỏt biểu thế nào là hai tia đối nhau. +HS thực hiện 2. Hai tia đối nhau: x O y * Hai tia chung gốc Ox, Oy tạo thành đường thẳng xy được gọi là hai tia đối nhau. Nhận xột: Mỗi điểm trờn đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau Hoạt động 3: Tỡm hiểu hai tia trựng nhau (12') + Vẽ hỡnh, y/c HS vẽ theo và quan sỏt trả lời: – Hóy nờu cỏc tia gốc A à Từ đú giới thiệu về hai tia trựng nhau. + Y/c HS quan sỏt hỡnh 30 và làm BT ?2 – Nờu từng cõu hỏi, gọi HS trả lời. + Nhận xột và chốt lại. – Hai tia đối nhau gốc B là: Bx và By. x A B y + Vẽ hỡnh – Tia Ax, AB + Đọc chỳ ý +Giải BT ?2: Quan sỏt hỡnh 30 – HS trả lời 3. Hai tia trựng nhau: B x A Ax và AB là hai tia trựng nhau * Chỳ ý : (SGK). BT ?2: a)Tia OB trựng với tia Oy b) Ox và Ax phõn biệt vỡ khỏc gốc. c) Vỡ chỳng khụng tạo thành một đường thẳng. 3. Củng cố, luyện tập: (10') Gọi HS nhắc lại về tia, hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau. Làm BT 22 tại lớp. 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : (1') Học kĩ về tia, hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau. Hướng dẫn và y/c HS làm BT 23, 24, 25 – SGK. Tuần 6; Tiết 6 Ngày soạn: 20/8/2013 LUYỆN TẬP Ngày dạy : 28/9/2013 I - MỤC TIấU: - ễn tập và khắc sõu kiến thức về tia, ba điểm thẳng hàng. - Rốn kỹ năng phỏt biểu đ/n tia, hai tia đối nhau, kĩ năng nhận biết hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau. Củng cố điểm nằm giữa, điểm nằm cựng phớa, khỏc phớa qua đọc hỡnh. Rốn kỹ năng vẽ hỡnh. - Rốn tớnh chịu khú và cẩn thận trong ụn tập và vẽ hỡnh. II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. III - TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (5') Cõu hỏi: a) Hai tia như thế nào gọi là hai tia đối nhau? b) Cho đường thẳng xy, lấy hai điểm M, N thuộc xy. Hóy kể tờn hai cặp tia đối nhau. à Gọi HS lờn bảng trả lời, vẽ hỡnh – nhận xột, sửa bài – cho điểm. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: ễn bài cũ: (3') +Gọi HS nhắc lại tia là hỡnh như thế nào? + Y/c HS vẽ hai tia đối nhau và nờu định nghĩa. + Gọi HS vẽ hai tia Ax và By trựng nhau. + Nhắc lại +Nờu lại khỏi niệm về hai tia đối nhau. + Vẽ hai tia trựng nhau Tia là hỡnh gồm điểm O và một phần đường thẳng được giới hạn bởi điểm O. *Tia: *Hai tia đối nhau *Hai tia trựng nhau. Hoạt động 2: Giải bài tập luyện tập (33') + Y/c HS sửa BT 23 –Hóy quan sỏt hỡnh 31 – SGK, hóy chỉ ra những tia trựng nhau. + Y/c HS đọc BT 26: – Y/c HS lờn bảng vẽ hỡnh và trỡnh bày lời giải. - Cũn trường hợp nào khỏc khụng? + Y/c HS đọc và suy nghĩ điền vào chỗ trống BT 27 -Gọi HS trả lời miệng - HS khỏc điền vào bảng phụ. + Y/c HS đọc và suy nghĩ cỏch làm BT 28. -Gọi HS vẽ hỡnh và làm BT. -Bổ sung: c) Viết tờn 2 tia trựng nhau gốc O? d) Tại sao 2 tia OM và NO khụng đối nhau? +Y/c HS vẽ hỡnh BT 31: + Vẽ 3 điểm khụng thẳng hàng A, B, C. +Vẽ 2 tia AB, AC. +Vẽ đường thẳng BC. +Vẽ tia Ax cắt BC tại điểm M ( M nằm giữa B và C) + Vẽ tia Ay cắt tia BC tại điểm N. ( N khụng nằm giữa B và C) à Nhận xột. + Đọc lại BT 23: – Vẽ hỡnh. – Dựa vào hỡnh vẽ và nờu. -Vẽ hỡnh và trả lời cõu hỏi. -Vẽ trường hỡnh trường hợp 2. a) B và M cựng phớa đối với A. b) B nằm giữa A và M - Trả lời miệng + Đọc và tỡm cỏch làm bài. -HS vẽ hỡnh -HS nờu lại đặc điểm 2 tia trựng nhau, đối nhau. -HS lần lượt vẽ hỡnh theo gợi ý của GV. + Đọc BT 31 và vẽ hỡnh. – Vẽ hỡnh theo hướng dẫn – Đối chiếu lại hỡnh vẽ với lời diễn đạt. BT 23: (trang 113 – SGK) a) Cỏc tia MN, MP, MQ trựng nhau. b) Hai tia gốc P đối nhau là PN và PQ. BT 26 a) Hai điểm B, M nằm cựng phớa đối với A. A B M Ÿ Ÿ Ÿ b) Điểm M nằm giữa A và B. A M B Ÿ Ÿ Ÿ BT 27 a)….A b)….A BT 28 y M O N x Ÿ Ÿ Ÿ a) Hai tia đối nhau gốc O là: Ox và OM, Ox và Oy, ON và OM, ON và Oy. b) O nằm giữa M và N. c) Cỏc tia trựng nhau gốc O là:Ox và ON, OM và Oy d) Vỡ khụng chung gốc. BT 31 (trang 114) 3. Củng cố, luyện tập: (2') - Gọi HS nhắc lại về tia, hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau. - Nhắc lại cỏc phương phỏp giải cỏc BT LT 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : (2') - ễn tập về tia, hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau. - Hướng dẫn và y/c HS làm BT 29, 30, 32 – SGK. Tuần 7; Tiết 7 Ngày soạn: 25/8/2013 Đ6. ĐOẠN THẲNG Ngày dạy : 5/10/2013 I – MỤC TIấU: Biết được đoạn thẳng là gỡ, biết sự cắt nhau giữa đoạn thẳng và đoạn thẳng, đoạn thẳng và đường thẳng, đoạn thẳng và tia. Vẽ được đoạn thẳng, vẽ được cỏc đoạn thẳng cắt nhau với đoạn thẳng, đường thẳng, tia. Rốn luyện tớnh cẩn thận, thẩm mĩ khi vẽ hỡnh và tớnh tớch cực trong học tập. II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ, mụ hỡnh cỏch v ẽ đoạn thẳng. 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. III – TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ: Cõu hỏi: Cho hai điểm A, B. Hóy vẽ đường thẳng AB. Hóy vẽ tia AB. à Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh – nhận xột, cho điểm. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tỡm hiểu đoạn thẳng + Yờu cầu HS vẽ hỡnh: – Vẽ 2 điểm A và B. – Đặt mộp thước thẳng đi qua hai điểm A và B rồi dựng bỳt chỡ vạch theo mộp thước thẳng từ A đến B, ta được đoạn thẳng. + Y/c HS quan sỏt giới hạn của đầu bỳt và cho biết đoạn thẳng AB gồm những điểm nào? + Y/c HS làm BT 33–SGK. GV yờu cầu HS nhận xột + Y/c HS làm bài 34 trang 116 – SGK. – Gọi HS vẽ hỡnh. + Vẽ hỡnh BT38, 116 SGK. + Lưu ý: nhỡn hỡnh vẽ, làm thế nào phõn biệt được đoạn thẳng, đường thẳng, tia? + Vẽ đoạn thẳng AB: – HS vẽ 2 điểm A, B. – HS thực hành theo GV. + Nờu định nghĩa đoạn thẳng AB. HS đọc yờu cầu bài 33 Cả lớp làm bài HS đứng tại chỗ trả lời HS nhận xột bài làm của bạn + Đọc bài 34 trang 116 -SGK. HS lờn bảng vẽ hỡnh và trỡnh bày lời giải. HS thực hiện vào vở 1. Đoạn thẳng AB là gỡ? A B Định nghĩa: Đoạn thẳng AB là hỡnh gồm điểm A, điểm B và tất cả cỏc điểm nằm giữa A và B. – Đoạn thẳng AB cũn gọi là đoạn thẳng BA. – Hai điểm A, B gọi là hai mỳt (hai đầu) của đoạn thẳng. Bài 33 trang 115- SGK a) R, S R, S RS. R, S b) điểm P, điểm Q và tất cả cỏc điểm nằm giữa hai điểm P, Q. Bài 34 trang 116 - SGK A B C Cú tất cả 3 đoạn thẳng: AB, BC, CA (hoặc BA, CB, AC) Hoạt động 2: Xột sự cắt nhau của đoạn thẳng + Vẽ đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, yờu cầu HS quan sỏt hỡnh và mụ tả. Trờn hỡnh là hỡnh ảnh của đoạn thẳng, đường thẳng hay tia? Cỏc hỡnh đú cú đặc điểm như thế nào? + Hỡnh 34, 35, GV đặt cõu hỏi tương tự. – Nờu cỏc trường hợp cắt nhau khỏc: (bảng phụ) + Giới thiệu tương tự đối với đoạn thẳng cắt tia. - Trường hợp cắt nhau khỏc: Treo bảng phụ, y/c HS quan sỏt. + Giới thiệu trường hợp đoạn thẳng cắt đường thẳng. – Trường hợp cắt nhau khỏc: Treo bảng phụ, y/c HS quan sỏt à chỉ ra cỏc trường hợp cắt nhau khỏc. + HS vẽ hỡnh và trả lời. – Đoạn thẳng: giới hạn hai phớa. – Đường thẳng: khụng bị giới hạn – Tia: giới hạn ở gốc của tia. + Quan sỏt hỡnh vẽ, mụ tả hỡnh. – Quan sỏt và ghi nhận đoạn thẳng cắt nhau, giao điểm. – Quan sỏt cỏc trường hợp cắt nhau khỏc. + Vẽ hỡnh Mụ tả Xỏc định sự cắt nhau của đoạn thẳng với đường thẳng và giao điểm. – Quan sỏt cỏc trường hợp cắt nhau khỏc. 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng : A D I C B Đoạn thẳng AB và CD cắt nhau, giao điểm là I. A K x O B Đoạn thẳng AB cắt tia Ox, giao điểm là K. A H x y B Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy , giao điểm là H. 3. Củng cố, luyện tập: - Yc HS nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng AB, cỏch vẽ, cỏc trường hợp cắt nhau. - Làm BT 36, 37– SGK. 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Học kĩ và ghi nhớ định nghĩa đoạn thẳng, vẽ được đoạn thẳng, xỏc định cỏc trường hợp cắt nhau. - Làm BT 39 – SGK - Đọc trước Đ7, chuẩn bị thước thẳng cú vạch chia độ. Tuần 8; Tiết 8 Ngày soạn: 4/9/2013 Đ7. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG Ngày dạy: 12/10/2013 I - MỤC TIấU - Biết được độ dài đoạn thẳng, biết cỏch so sỏnh hai đoạn thẳng với nhau. - Đo được độ dài đoạn thẳng; so sỏnh được hai đoạn thẳng. - Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc, ỏp dụng kiến thức vào thực tế. II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng cú chia khoảng, thước dõy, thước xớch, thước gấp. 2. Chuẩn bị của HS: thước kẻ, thước chia độ. III – TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài tập KT: Lấy ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng. Hóy vẽ tia AB và AC, sau đú vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại K nằm giữa hai điểm B và C. à Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh – nhận xột – cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Đo đoạn thẳng + Vẽ đoạn thẳng AB. –Muốn biết AB dài bao nhiờu cm ta làm như thế nào? + Y/c HS đọc bài và nờu cỏch đo – tiến hành đo độ dài đoạn thẳng. – Độ dài của AB và CD cú giống nhau khụng? + Giới thiệu về khoảng cỏch. à Hai điểm trựng nhau thỡ khoảng cỏch bằng bao nhiờu? + Vẽ đoạn thẳng AB. –Ta tiến hành đo đoạn thẳng AB. + Đọc bài, nờu cỏch đo. – Độ dài của AB và CD khỏc nhau. + Quan sỏt hướng dẫn và trả lời: B 1. Đo đoạn thẳng: D C A *Nhận xột: Mỗi đoạn thẳng cú một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương. + Khoảng cỏch giữa hai điểm A, B là độ dài đoạn thẳng A, B. + Khoảng cỏch giữa hai điểm trựng nhau bằng 0. Hoạt động 2: So sỏnh hai đoạn thẳng + Gọi HS vẽ cỏc đoạn thẳng: AB = 3 cm, CD = 3 cm, EG = 4cm. à Hóy so sỏnh độ dài cỏc đoạn thẳng trờn với nhau. à Như vậy để so sỏnh hai đoạn thẳng ta so sỏnh yếu tố nào của chỳng? + Hướng dẫn HS dựng kớ hiệu “>, <, =” để so sỏnh hai đoạn thẳng. + Gọi HS thực hành làm?1, ?2, ?3. + Vẽ cỏc đoạn thẳng theo cỏc độ dài đó cho. + So sỏnh: AB và CD cú cựng độ dài. EG cú độ dài lớn hơn độ dài đoạn thẳng AB. + Trả lời. + Dựng cỏc kớ hiệu: + Làm BT?1, ?2, ?3 2. So sỏnh hai đoạn thẳng: A B G E D C * Để so sỏnh hai đoạn thẳng ta so sỏnh hai độ dài của chỳng. + Dựng cỏc kớ hiệu: AB = CD GE > CD AB < GE. 3. Củng cố, luyện tập: - Nhắc lại cỏch đo đoạn thẳng, cỏch so sỏnh hai đoạn thẳng. - Làm BT 40 – SGK. 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Xem lại cỏch đo đoạn thẳng, so sỏnh hai đoạn thẳng. - Hướng dẫn và y/c HS làm cỏc BT 42, 43, 44, 45 – SGK. Tuần 9; Tiết 9 Ngày soạn: 7/9/2013 Đ8. KHI NÀO THè AM + MB = AB Ngày dạy: 19/10/2013 I – MỤC TIấU: - Biết được khi nào thỡ AM + MB = AB, biết một vài dụng cụ đo khoảng cỏch giữa hai điểm trờn mặt đất. - Tỡm được độ dài đoạn chưa biết khi biết độ dài hai đoạn trong quan hệ AM + MB = AB, đo được khoảng cỏch giữa hai điểm trờn mặt đất. - Vận dụng được kiến thức vào thực tế. II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. M A

File đính kèm:

  • docHINH HOC 6 KI I THEO CKTKN.doc