Giáo án Toán 6 - Tiết 10: Luyện tập

1. Kiến thức:

- HS hiểu được phép trừ, phép chia và quan hệ giữa các số trong phép trừ, đk để thực hiện phép trừ trong N

- HS biết quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia

- HS vận dụng các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia vào các bài tập cụ thể.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh, giải một số bài toán thực tế.

3. Tư duy:

- Rèn tư duy lô gíc, tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.

4. Thái độ:

- Tích cực, tự giác học tập. Có tinh thần hợp tác

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/9/2012 Tiết: 10 Tuần : 4 LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được phép trừ, phép chia và quan hệ giữa các số trong phép trừ, đk để thực hiện phép trừ trong N - HS biết quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia - HS vận dụng các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia vào các bài tập cụ thể. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh, giải một số bài toán thực tế. 3. Tư duy: - Rèn tư duy lô gíc, tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc. 4. Thái độ: - Tích cực, tự giác học tập. Có tinh thần hợp tác B. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: - Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài cỏc bài tập, mỏy tớnh bỏ tỳi, sgk, sbt. 2. Học sinh: - Xem lại kiến thức về phộp trừ. Mỏy tớnh bỏ tỳi, sgk, sbt. C. PHƯƠNG PHÁP: - Nờu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, luyện tập D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Ngày giảng Lớp Sĩ số 7/9/2012 6A 10/9/2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào phần chữa bài tập) *. Đặt vấn đề bài mới : - Ở tiết học trước cỏc em đó được học cỏc kiến thức về phộp trừ hai số tự nhiờn, cỏc kiến thức về phộp chia và phộp chia cú dư. Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập để củng cố cỏc kiến thức trờn. 3. Bài mới: Hoạt động1: KTBC – Chữa bài tập Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Gọi đồng thời 2 HS lờn bảng kiểm tra và chữa bài: HS1 : Điều kiện để cú hiệu : a – b ? Chữa bài tập 44 b, c, e (Tr24 – SGK) GV: Yờu cầu HS khỏc đứng tại chỗ lần lượt nờu kết quả bài tập 42 (SGK) HS: Trả lời GV: Gọi HS nhận xột bài làm của bạn HS: Nhận xột , bổ sung GV: Tổng kết lời giải, cho điểm I. Bài tập chữa 1. Bài tập 44 (Tr24 - SGK): Tỡm số tự nhiờn x biết b) 1428 : x = 14 x = 1428 : 14 x = 102 c) 4x : 17 = 0 4x = 0 . 17 = 0 x = 0 : 4 = 0 e)8. (x-3) = 0 x - 3 = 0 : 8 = 0 x = 0 + 3 = 3 Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Dạng 1: Tỡm x. GV: Nhắc lại quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ? Bài 47/Tr24 -Sgk: GV: Gọi 3 HS lờn bảng thực hiện. ?: x – 35 cú quan hệ gỡ trong phộp trừ? HS: Là số bị trừ. GV: Muốn tỡm số bị trừ ta làm như thế nào? HS: Ta lấy hiệu cộng với số trừ. GV: 118 – x cú quan hệ gỡ trong phộp cộng? HS: Là số hạng chưa biết. GV: x cú quan hệ gỡ trong phộp trừ 118 - x? HS: x là số trừ chưa biết. GV: Cõu c, Tương tự cỏc bước như cỏc cõu trờn. Dạng 2: Tớnh nhẩm. Bài 48/Tr24 - Sgk: GV: Ghi đề bài vào bảng phụ và yờu cầu HS đọc. - Hướng dẫn cỏc tớnh nhẩm như SGK. cụng thức tổng quỏt a+ b = (a- c) + (b+c) - Gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày. Bài 49/ Tr24 - Sgk: GV: Thực hiện cỏc bước như bài 48/24 SGK. cỏch giải: a- b = (a+c) - (b+c) GV cho 2 HS lờn bảng làm tớnh nhẩm. a) 321 - 96 b) 1354 -997 Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn bài 50/SGK. - Hướng dẫn HS cỏch sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Tớnh cỏc biểu thức như SGK. + Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi cho phộp trừ tương tự như phộp cộng, chỉ thay dấu “ + ” thành dấu “ - ”. HS: Sử dụng mỏy tớnh để tớnh kết quả bài 50/SGK và đứng tại chỗ trả lời. II. Bài tập luyện Dạng 1: Tỡm x. 1. Bài tập 47 (Tr24 - SGK): a ) (x - 35) - 120 = 0 x - 35 = 0 + 120 x - 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b ) 124 + (118 -x) = 217 118 - x = 217 - 124 118 - x = 93 x = 118 - 93 x = 25 c ) 156 - (x + 61) = 82 x + 61 = 156 - 82 x + 61 = 74 x = 74 - 61 x = 13 Dạng 2: Tớnh nhẩm. 2. Bài tập 48 (Tr24 - SGK): a) 35 + 98 = ( 35 - 2 ) + (98+2 ) = 33 + 100 = 133 b) 46 + 29 = ( 46 -1 ) +( 2 +1 ) = 45 + 30 = 75 3. Bài tập 49 (Tr24 - SGK): a) 321 - 96 = (321+ 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 b) 1354 – 997 = (1354 + 3) – ( 997 + 3) = 1357 – 1000 = 357 Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. 4. Bài tập 50 (Tr25 - SGK): Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi tớnh: a. 425 – 257 = 168 b. 91- 56 = 35 c. 82 – 56 = 26 d. 73 – 56 = 17 e. 652 – 46 – 46 – 46 = 514 4. Củng cố: GV hệ thống lại cỏc bài tập đó làm tại lớp. Hỏi: Trong tập hợp cỏc số tự nhiờn khi nào phộp trừ thực hiện được ? Nờu cỏch tỡm cỏc thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phộp trừ ? 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại cỏc bài tập đó làm tại lớp. - Làm bài tập 51 (SGK); bài 64 à 67 (tr.11 – SBT). - Xem trước cỏc bài tập 52, 53, 54, 55/Tr25 - SGK. Tiết sau luyện tập tiếp. * Hướng dẫn bài 51 SGK): Tổng cỏc số ở mỗi dũng, mỗi cột, mỗi đường chộo E. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docS10.doc