Giáo án Toán 6 - Tiết 104: Ôn tập chương III

I. MỤC TIÊU :

*Kiến thức:

HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số .

Các phép tính về phân số và tính chất .

*Kỹ năng

Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x

Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs .

*Thái độ:

Rèn thái độ cẩn thận chính xác

Rèn tư duy logic khoa học

II. CHUẨN BỊ :

GV: Giáo án dạng bài tập, phấn mầu, máy tính cầm tay

HS: ôn tập kiến thức chương III; máy tính cầm tay

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5470 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 104: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/4/2012 Ngày giảng: 26/4/2012 Tiết 104 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU : *Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số . Các phép tính về phân số và tính chất . *Kỹ năng Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs . *Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận chính xác Rèn tư duy logic khoa học II. CHUẨN BỊ : GV: Giáo án dạng bài tập, phấn mầu, máy tính cầm tay HS: ôn tập kiến thức chương III; máy tính cầm tay III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức:(1ph)lớp 6c:…………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ : không 3. Bài giảng Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1.Củng cố khái niệm phân số, hai phân số bằng nhau(7’) 1. Định nghĩa phân số, hai phân số bằng nhau = nếu ad=bc Bài tập a) = => x = = 48 Vậy x = 48. b) = => x = = 2 Vậy x = 2. - Phân số dùng để chỉ kết quả của phép chia số nguyên cho số nguyên khi phép chia không hết ? ? Yêu cầu học sinh phát biểu định nghĩa về phân số ? lấy ví dụ. ? Thế nào là hai phân bằng nhau? -Ghi đề bài tập lên bảng ? Vận dụng kiến thức nào để tìm x? - Nhận xét bổ sung, hoàn thiện. -Phát biểu khái niệm phân số và lấy ví dụ minh họa -Phát biểu . - Định nghĩa hai phân số bằng nhau . - Hai học sinh lên bảng thực hiện. Nhận xét bài của bạn HĐ2.Tính chất cơ bản của phân số : (10’) 2.Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số - Treo bảng phụ ghi dạng TQ các t/c của phép nhân và phép cộng phân số. Bài tập 156 a (sgk tr 64) a) = b) = Bài tập 158 a (sgk tr 64) Ta có: và ? Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? dạng tổng quát ? - Chú ý cách chia tử và mẫu của phân số cho cùng một ƯCLN của chúng ta được phân số tối giản . ? Quy tắc rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản ? ?Muốn rút gọn bài tập trên ta thực hiện như thế nào ? ?Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ? -Lưu ý hs có thể so sánh theo nhiều cách khác nhau -Viết dạng tổng quát của phân số . Cho ví dụ một phân số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn 0 , phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, phân số lớn hơn 1 . -Phát quy tắc tương tự sgk -Áp dụng tính chất phân phối sau đó rút gọn theo quy tắc . - Trả lời - Lắng nghe. HĐ 3: Ôn tập các phép tính về phân số(21’) 3.Ôn tập các phép tính về phân số Bài tập 1. a) + (- )= + (- ) = + (- ) = b) + = + = ? Phát biểu các tính chất của phép cộng, phép trừ phân số? ? muốn cộng hai phân số ta làm như thế nào? -Ghi đề bài tập lên bảng - Dùng MTCT kiểm tra kết quả, ấn 7 8 - 6 12 = - 1 8 -Nhận xét bổ sung, hoàn thiện. -Phát biểu qui tắc cộng hai phân số trong hai trường hợp cùng mẫu và khác mẫu - Trả lời. -Hai học sinh lên bảng làm - Dưới lớp làm vào vở . Nhận xét bài của bạn Dùng máy tính cầm tay kiểm tra kết quả Bài tập 2. a) - = - = + - = b) - = + = + = . c) - = + = + = ? Phát biểu qui tắc phép trừ phân số ? -Ghi đề bài tập lên bảng - Yêu cầu ba học sinh lên -Nhận xét bổ sung, hoàn thiện. - Dùng MTCT kiểm tra kết quả, ? Phát biểu qui tắc nhân, chia hai phân số? -Trả lời. -Ba học sinh lên bảng làm. -Nhận xét bài làm của bạn. -Trả lời miệng. Bài tập 3. a) : = . 2 = . b) : = . -2 = -Ghi đề bài tập lên bảng ? Hãy xác định phép toán trong bài tập trên? ? Vận dụng kiến thức nào để giải nhanh bài tập trên? -Nhận xét, chữa bài. -Hai học sinh lên bảng làm. Nhận xét bài của bạn . Lắng nghe. - Phát biểu . -Nhận xét bài làm của bạn Bài tập 4. a) + + = + + = b) . + . = ( + )= . 1 = . c) . . = . . = -Ghi đề bài tập lên bảng - Nêu thứ tự thực hiện các phép toán - Yêu cầu ba học sinh lên bảng làm bài tập - Sửa bài tập của Hs nếu chỗ nào sai cần sửa lại và nhận xét. -Trả lời miệng. -Ba học sinh lên bảng làm. -Dưới lớp làm vào vở. -Nhận xét bài làm của bạn. -Lắng nghe. Bài tập 161(SGK – tr 64) -Ghi đề bài tập lên bảng - Nêu thứ tự thực hiện các phép toán - Dùng MTCT kiểm tra kết quả - Yêu cầu ba học sinh lên bảng làm bài tập -Làm trong ngoặc đơn trước, nhân chia trước cộng trừ sau - Lên bảng thực hiện phép tính - Các HS khác làm vào vở -Nhận xét bài làm của bạn. Bài tập 162a(SGK – tr 65) Tìm x biết: - Nêu thứ tự thực hiện các phép toán - Yêu cầu Hs đứng tại chỗ giải -Lắng nghe -Nhận xét ý kiến của bạn HĐ 3: Củng cố (5’) GV treo bảng phụ ghi đề bài HS đứng tại chỗ giải Bài 1. Khoanh tròn đáp án đúng a) Đáp án: A.12; B.16; C.-12. Đáp án C b) Đáp án: A.-1; B.1; C.-2 Đáp án B Bài 2. Đúng hay sai. a).. Đúng vì: b) .Sai vì rút gọn dưới dạng tổng c) . Sai vì thứ tự thực hiện phép toán 5.Hướng dẫn về nhà 1’ Xem lại kiến thức vừa ôn tập . Ôn tập về các bài toán về phân số 6.Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 24/4/2012 Ngày giảng: 27/4/2012 Tiết 105 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU : *Kiến thức: Học sinh đực ôn tập về các bài toán cơ bản về phân số. *Kỹ năng: Giải các bài toán cơ bản về phân số, *Thái độ: Rèn tính làm việc độc lập , cẩn thận , chính xác . II. CHUẨN BỊ : GV: Giáo án, dạng bài tập, phấn mầu , máy tính bỏ túi . HS: Ôn tập các bài toán cơ bản về phân số. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức:(1ph)lớp 6c:…………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ : không 3. Bài giảng Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1. Chữa bài tập về nhà (7’) Bài tập 162b (SGK – 65) Tìm x biết: Bài tập 152b (SBT – 27) GV gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép tính - Nêu ba bài toán cơ bản đã học? HĐ 2 .Ôn tập về ba bài toán cơ bản về phân số(25’) 1.Bài tập. 164 (SGK tr 65) Giá bìa của cuốn sách đó là: 1200:10% = 12000(đ) Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là: 12000 – 1200 = 10800(đ) -Yêu cầu Hs đọc đề bài và tóm tắt đề bài? -Bài toán thuộc dạng bài toán nào? -Nêu cách giải -10% giá bìa là 1200đ Tính số tiền Oanh tră -Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó ? -Tính giá bìa quyển sách : 1200 :10% -Lấy giá bìa quyển sách trừ đi số tiền khuyến mại 2. Bài tập thêm Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: 45 m : 2 = 22,5m Phân số chỉ nửa chu vi của hình CN đó là: Chiều rộng HCN đó là: (m) Chiều dài HCN đó là: (m) Diện tích HCN đó là: 12,5.10 = 125 (m) -Treo bảng phụ ghi đề bài toán -Tóm tắt đề bài toán -Nêu cách giải bài toán này? Yêu cầu Hs đứng tại chỗ giải Tóm tắt: Chiều dài =chiều rộng Chu vi = 45m. Tính S? Chiều dài CR. DT Nửa CV C. rộng PSNCV -Dựa vào cách giải đứng tại chỗ trả lời 3.Bài tập. 166 (SGK tr 65) Số hs giỏi 6D HKI bằng = số học sinh cả lớp Số hs giỏi 6D HKII bằng = số học sinh cả lớp. Vậy 8 hs giỏi chính là - = Suy ra số hs lớp 6D là 8 : = 45(hs) Số hs giỏi là : 45. = 10 (hs) ? Muốn tìm một số khi biết của nó bằng a ta làm như thế nào ? -Cần biết số học sinh của lớp nhờ vào 8 học sinh tăng -Số hs giỏi HKI so với cả lớp? (ở HKI và HKII) ?Phân số thể hiện số lượng học sinh tăng ? -Áp dụng bài toán 1, suy ra số học sinh giỏi như phần bên -Nhận xét bổ sung, hoàn thiện. a : Tìm số phần hs giỏi HKI so với cả lớp . Tương tự với HKII Tìm hiệu hai phân số vừa tìm . Suy ra số hs cả lớp và tìm số hs giỏi như phần bên . Học sinh lên Nhận xét bài của bạn. 4.Bài tập. 165 (SGK tr 65) Lãi xuất 1 tháng là: Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi xuất hàng tháng là: (đ) Sau 6 tháng số tiền lãi là: 56000.3 = 168000(đ) -Yêu Hs phân tích bài toán - Muốn tính lãi xuất 1 tháng ta làm như thế nào? - Muốn tính tiền lãi 1 tháng khi ta gửi 10 triệu làm như thế nào? - Muốn tính số tiền lãi sau 6 tháng ta làm như thế nào? -Thực hiện phép tính -Thực hiện phép tính (đ) -Thực hiện phép tính 56000.3 = 168000(đ) - Dùng MTCT kiểm tra kết quả 5.Bài tập thêm Tãm t¾t: Kho¶ng c¸ch thùc tÕ: 105 km = 10500000 cm Kho¶ng c¸ch b¶n ®å:10,5 cm a) T×m tØ lÖ xÝch b)NÕu AB trªn b¶n ®å=7,2cm th× AB trªn thùc tÕ lµ bao nhiªu? Gi¶i: a)T= b)= 72km -Treo bảng phụ ghi đề bài toán - §Ó tÝnh tØ lÖ xÝch ta ¸p dông c«ng thøc nµo? - §Ó tÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÓm trªn thùc tÕ ta lµm nh­ thÕ nµo? - Yêu cầu Hs đứng tại chỗ giải -Đọc bài và tóm tắt đề trong đó a =105 km = 10500000 cm b =10,5 cm trong đó a =105 km = 10500000 cm -Dựa vào cách giải đứng tại chỗ trả lời - Dùng MTCT kiểm tra kết quả, HĐ 3. Bài tập phát triển tư duy(8’) Bài 1. Bài giải Dưới dạng tích của 2 phân số dưới dạng thương của 2 phân số -Viết phân số dưới dạng tích của 2 phân số, dưới dạng thương của 2 phân số -Nêu cách giải -Viết tử mẫu dưới dạng tích suy ra các tích, các thương các phân số cần viết. Bài 155 (SBT tr-27) CM: Bài giải Ta có : nhỏ hơn 3 phân số nào có cùng mẫu và tử là 1 không? -Cộng ba phân số ta được điều gì? Tương tự như trên từ ta suy ra điều gì? -Cộng ba phân số ta được điều gì? Vậy có kết luận gì? - Các phân số có tử là 1 và mẫu là 12 - Các phân số có tử là 1 và mẫu là 60 5.Hướng dẫn về nhà Ôn tập về các phép toán cộng trừ nhân chia số nguyên. Giờ sau ôn tập tiếp. 6.Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctoan 6 on tap CIII + cuoi nam.doc
Giáo án liên quan