1. Kiến thức:
- HS hiểu được phép trừ, phép chia và quan hệ giữa các số trong phép chia, đk để thực hiện phép chia.
- HS biết quan hệ giữa các số trong phép chia
- HS vận dụng các quan hệ giữa các số trong phép chia vào các bài tập cụ thể.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS vận dụng các kiến thức về phép chia để tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh, giải một số bài toán thực tế, sử dụng MTBT để tớnh
3. Tư duy:
- Rốn tư duy lô gíc, tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.
4. Thái độ:
- Tích cực, tự giác học tập. Có tinh thần hợp tác
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/9/2012
Tiết : 11
Tuần : 4
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được phép trừ, phép chia và quan hệ giữa các số trong phép chia, đk để thực hiện phép chia.
- HS biết quan hệ giữa các số trong phép chia
- HS vận dụng các quan hệ giữa các số trong phép chia vào các bài tập cụ thể.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS vận dụng các kiến thức về phép chia để tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh, giải một số bài toán thực tế, sử dụng MTBT để tớnh
3. Tư duy:
- Rốn tư duy lô gíc, tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.
4. Thỏi độ:
- Tích cực, tự giác học tập. Có tinh thần hợp tác
C. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhúm nhỏ, đàm thoại, luyện tập
B. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn:
- Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài, mỏy tớnh bỏ tỳi, sgk, sbt.
2. Học sinh:
- Xem lại cỏc kiến thức về phộp chia. Đem mỏy tớnh bỏ tỳi, sgk, sbt.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
11/9/2012
6A
11/9/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào phần chữa bài tập)
*. Đặt vấn đề bài mới :
- Ở tiết học trước cỏc em đó được học tiết luyện tập để củng cố cỏc kiến thức về phộp trừ và phộp chia cỏc số tự nhiờn. Hụm nay chỳng ta tiếp tục luyện tập để hiểu kĩ hơn về phộp trừ , phộp chia và quan hệ giữa cỏc số trong phộp chia, điều kiện để thực hiện được phộp chia.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: KTBC – Chữa bài tập
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Gọi đồng thời 2 HS lờn kiểm tra:
HS1: - Khi nào số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0?
- Chữa bài tập 45 (SGK)
HS2: - Phộp chia được thực hiện khi nào?
- Chữa bài 46 (SGK):
a) Trong phộp chia cho 2, số dư cú thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phộp chia cho 3, cho 4, cho 5 số dư cú thể là bao nhiờu?
b) Hóy viết dạng TQ của số chia hết cho 3, số chia cho 3 dư 1, số chia cho 3 dư 2.
I. Bài tập chữa
1. Bài 45 ( Tr24 – SGK)
Điền vào ụ trống sao cho a = b.q + r với 0 ≤ r <b
a
392
278
357
360
420
b
28
13
21
14
35
c
14
21
17
25
12
r
0
0
5
10
0
2. Bài 46 ( Tr24 – SGK)
b) Dạng tổng quỏt:
Số chia hết cho 3: 3k
Số chia 3 dư 1: 3k + 1
Số chia 3 dư 2: 3k + 2 (với k ẻ N)
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Dạng 1: Tớnh nhẩm
Bài 52/tr25 Sgk
GV: Ghi sẵn đề bài vào bảng phụ. Yờu cầu HS đọc đề và hoạt động theo nhúm (3 dóy), mỗi nhúm làm một cõu.
HS: Thảo luận nhúm: Nhúm 1: Giải cõu a
Nhúm 2: Giải cõu b; Nhúm 3: Giải cõu c
GV gọi 3 HS đại diện nhúm lờn trỡnh bày
HS: Mỗi nhúm cử 1 đại diện lờn bảng trỡnh bày lời giải
Lưu ý: GV cú thể gợi ý để HS nờu lờn được phương phỏp giải mẫu cho mỗi cõu sau đú cho HS lờn bảng
GV yờu cầu HS nờu cụng thức tổng quỏt cho mỗi trường hợp
HS1: a . b = (a : c) . (b . c)= (a .c) . (b :c)
HS2: a : b = (a : c) : (b : c)= (a.c):(b.c)
HS:3: a : b = (c + d) : b = c : b + d : b
GV chốt lại kiến thức của bài.
Dạng 2: Toỏn cú lời văn.
Bài 53/tr25 Sgk
GV: Ghi đề trờn bảng phụ. Cho HS đọc đề và túm tắt đề trờn bảng.
Hỏi: Mua nhiều nhất bao nhiờu quyển loại 1? loại 2?
GV: Để giải bài toỏn trờn cỏc em phải thực hiện phộp toỏn gỡ?
HS: thực hiện phộp chia
GV: cho 2 HS lờn bảng giải bài tập
HS1: làm cõu a; HS2: làm cõu b
GV: cho HS nhận xột bài làm của bạn.
GV: Chớnh xỏc húa và cho HS ghi lời giải chuẩn
Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
GV: Hướng dẫn HS cỏch sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi đối với phộp chia giống như cỏch sử dụng đối với phộp cộng, trừ, nhõn.
Bài tập: Hóy tớnh kq của cỏc phộp chia sau:
1633 : 11; 1530 : 34; 3348 : 12.
GV: Yờu cầu HS tớnh kq của cỏc phộp chia.
Bài 55/tr25. Sgk
? Nờu cỏch tớnh vận tốc ?
? Nờu cỏch tớnh chiều dài ?
GV: Gọi 1HS lờn bảng trỡnh bày.
GV: Đỏnh giỏ, cho điểm.
GV hướng dẫn HS tỡm số dư của phộp chia.
? Trong phộp chia vừa rồi nếu muốn tỡm thương thỡ kết quả bằng bao nhiờu?
(Thương: 73909 )
HS thực hiện cỏ nhõn sau đú trả lời kết quả:
1) Thương: 1414 dư: 188160
2) Thương: 102 dư: 3996805
II. Bài tập luyện
Dạng 1: Tớnh nhẩm
1. Bài 52 ( Tr25 – SGK)
a)14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2)
= 7 . 100 = 700
16 . 25 = (16 : 4) .(25 . 4)
= 4 . 100 = 400
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2) = 4200 : 100 = 42 .
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4) = 5600 : 100 = 56.
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
Dạng 2: Toỏn cú lời văn.
2. Bài 53 ( Tr25 – SGK)
a) Số quyển vở loại 1 Tõm mua
được nhiều nhất là:
21000: 2000 = 10 (quyển) dư 1000đ
b) Số quyển vở loại 2 Tõm mua được nhiều nhất là :
21000 : 1500 = 14 (quyển) .
Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
3. Bài tập: Hóy tớnh kết quả của phộp chia sau:
a/ 1633 : 11 = 153
b/ 1530 : 34 = 45
c/ 3348 : 12 = 279
4. Bài 55/25. Sgk
- Vận tốc của ụ tụ là:
288 : 6 = 48 (km/h)
- Chiều dài miếng đất hỡnh chữ nhật là: 1530 : 34 = 45 (m)
5. Tỡm số dư của phộp chia.
a = b.q + r =>r = a - b.q
VD: Tỡm số dư của phộp chia sau:
9124565217:123456
Giải:
Ghi vào màn hỡnh: 9124565217:123456
ấn =
mỏy hiện thương số là: 73909,45128
Đưa con trỏ lờn dũng biểu thức sửa lại là: 9124565217- 123456 x 73909 và ấn =
Kết quả: số dư là: 55713 , thương: 73909
Bài tập: Tỡm thương và số dư trong phộp chia sau:
987896854 cho 698521
983637955 cho 9604325
4. Củng cố:
- GV cựng HS chốt lại cỏc kỹ thuật tớnh nhẩm đối với phộp trừ, phộp chia
a + b = (a - c) + (b + c); a – b = (a + c) - (b + c);
a . b = (a : c) . (b . c); a : b = (a . c) : (b . c); a : b = (c + d) : b = c : b + d : b
5. Hướng dẫn về nhà:
- ễn kỹ phần đúng khung ở trang 22 SGK.
- Xem lại lời giải cỏc bài toỏn đó làm và ghi nhớ cỏc kỹ thuật tớnh nhẩm đối với phộp cộng, trừ, nhõn, chia.
- BTVN: bài 54 (SGK – Tr25); bài 67, 68, 76, 77 (SBT – Tr11, 12)
* Hướng dẫn bài 54/SGK: - Tớnh số chỗ ngồi của mỗi toa.
- Tớnh số toa.
- Xem trước bài: "Lũy thừa với số mũ tự nhiờn. Nhõn 2 lũy thừa cựng cơ số" rồi trả lời cõu hỏi: Muốn nhõn 2 lũy thừa cựng cơ số ta làm ntn ?
E. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- S11.doc