Giáo án Toán 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân hai lũy thừa cùng cơ số

1. Kiến thức:

- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

- HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa,

- Vận dụng kiến thức về luỹ thừa tính gía trị của luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng tính toán về lũy thừa, linh hoạt trong tính toán.

3. Tư duy:

- Rèn tư duy lô gích, óc sáng tạo trong học tập

4. Thái độ:

- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa, tích cực tự giác học tập

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3132 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/9/2011 Tiết: 12 Tuần: 4 Đ7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, - Vận dụng kiến thức về luỹ thừa tính gía trị của luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán về lũy thừa, linh hoạt trong tính toán. 3. Tư duy: - Rèn tư duy lô gích, óc sáng tạo trong học tập 4. Thái độ: - Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa, tích cực tự giác học tập B. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: - SGK, phấn màu, bảng phụ viết nội dung bài ?1, bảng bỡnh phương và lập phương của cỏc số tự nhiờn từ 0 đến 10. 2. Học sinh: - Đọc trước bài mới, sgk sbt. C. PHƯƠNG PHÁP: - Nờu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, luyện tập D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Ngày giảng Lớp Sĩ số 19/9/2012 6A 17/9/2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ: Cõu hỏi: Tớnh nhanh: a) 2 + 2 + 2 + 2 = ? b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ? c) a + a + a + a = ? Đỏp ỏn- biểu điểm: a, 4.2=8 ( 3đ) b, 5.5=25 ( 3đ) c, 4a (4đ) *. Đặt vấn đề bài mới : - Nếu tổng cú nhiều số hạng bằng nhau, ta cú thể viết gọn bằng cỏch dựng phộp nhõn. Cũn nếu một tớch cú nhiều thừa số bằng nhau, chẳng hạn: a . a . a . a . a ta cú thể viết gọn như thế nào ? Ta học qua bài “Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn…” 3. Bài mới: Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiờn: Hoạt động của GV v à HS Ghi bảng GV: Nờu vớ dụ về luỹ thừa và cỏch gọi tờn (cỏch đọc) Vớ dụ: 2 . 2 . 2 . 2 = 24 24 gọi là lũy thừa Đọc là hai mũ bốn , cơ số 2, số mũ 4. ?: Cơ số của một luỹ thừa cho biết điều gỡ? số mũ cho biết điều gỡ? HS: Cơ số cho biết giỏ trị của mỗi thừa số bằng nhau. Số mũ cho biết số lượng cỏc thừa số bằng nhau. GV: Em hóy định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết dạng tổng quỏt? HS: Đọc định nghĩa SGK + Giới thiệu: Phộp nõng lờn lũy thừa như SGK ♦Củng cố: Làm bài 56/SGK. Viết gọn cỏc tớch sau bằng cỏch dựng lũy thừa: a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 + Làm ?1 (treo bảng phụ) HS: Đứng tại chỗ trả lời. GV: Nhấn mạnh: “Lũy thừa với số mũ tự nhiờn khỏc 0” GV: Cho HS đọc a3 ; a2 + Giới thiệu cỏch đọc khỏc như chỳ ý SGK – Tr27 + Quy ước: a1 = a 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn: Vớ dụ: 2 . 2 . 2 . 2 = 24 24 : là một lũy thừa. Cơ số: 2 Số mũ: 4 Cỏch đọc: (SGK) a) Định nghĩa: (SGK – Tr26) an = a . a . a….. a (n ≠ 0) n thừa số a Trong đú: a là cơ số n là số mũ * Phộp nhõn nhiều số bằng nhau gọi là phộp nõng lờn lũy thừa. Bài tập 56 (SGK): Viết gọn cỏc tớch sau: a) 5 . 5 . 5. 5 .5 . 5 = 56 b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6 . 6 . 6 . 6 = 64 c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32 ?1 Điền số vào ụ trống cho đỳng. Lũy thừa Cơ số Số mũ GT của LT 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 b) Chỳ ý: (SGK – Tr27) Quy ước: a1 = a Hoạt động 2: Nhõn 2 lũy thừa cựng cơ số GV: Cho vớ dụ SGK. Viết tớch của 2 lũy thừa sau thành 1 lũy thừa (treo bảng phụ) a) 23 . 22 ; b) a4 . a3 HS: Thảo luận theo nhúm GV: Gợi ý viết mỗi lũy dưới dạng tớch 23 . 22 = (2 . 2 . 2) . (2 . 2) = 25 (= 22 + 3) GV: Nhận xột cơ số của tớch và cơ số của cỏc thừa số đó cho? HS: Cú cựng cơ số là 2 GV: Em cú nhận xột gỡ về số mũ của kết quả tỡm được với số mũ của cỏc lũy thừa? HS: Số mũ của kết quả tỡm được bằng tổng số mũ ở cỏc thừa số đó cho. GV: Tương tự cỏch làm trờn, gọi HS lờn bảng làm cõu b. HS: a4 . a3 = (a . a . a . a) . (a . a . a) = a7 (= a4+3) GV: Cho HS dự đoỏn dạng tổng quỏt am . an = ? HS: am . an = am + n GV: Khi nhõn 2 lũy thừa cựng cơ số ta làm như thế nào? HS: Trả lời như chỳ ý SGK GV: Nhấn mạnh: + Giữ nguyờn cơ số + Cộng cỏc số mũ * Lưu ý:Cộng cỏc số mũ chứ khụng phải nhõn cỏc số mũ. ♦Củng cố: - Làm bài ?2 2. Nhõn hai lũy thừa cựng cơ số:) Vớ dụ: Viết tớch của 2 lũy thừa sau thành 1 lũy thừa: a ) 23 . 22 = ….= 25 (= 23 +2 ) b) a4 . a3 = …..= a7 (=a4 + 3) Tổng quỏt: am . an = am + n Chỳ ý : (Sgk /Tr27) ?2 Viết tớch của cỏc luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: x5 . x4 = x9 ; a4 . a = a5 4. Củng cố: - Nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của a, quy tắc nhõn hai lũy thừa cựng cơ số - Làm bài tập 57a (SGK – Tr 28): 23 = 8 24 = 23 . 2 = 8 . 2 = 16 25 = 24 . 2 = 32 26 = 25 . 2 = 64 - Giới thiệu phần: “Cú thể em chưa biết” /Tr28 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc ĐN lũy thừa bậc n của a, quy tắc nhõn 2 lũy thừa cựng cơ số. - - - Làm cỏc bài tập 57 -> 60 (Tr28, 29 – SGK) - Xem trước cỏc bài tập phần luyện. Tiết sau luyện tập. * Hướng dẫn bài 58, 59/SGK: Kẻ bảng hàng ngang (bảng phụ) a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a2 a3 E. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docS12.doc
Giáo án liên quan