A.MỤC TIÊU
*Kiến thức: Học sinh nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, Quy ước a0 =1 (a0)
HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
*Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng vận dụng chính xác quy tắc nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số.
*Thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
B.CHUẨN BỊ
-Giáo viên: bảng phụ bài 69
-Học sinh: học và làm bài tập về nhà
C.CÁC BƯỚC LÊN LỚP
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 14: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Soạn ngày 4/10/2006
Dạy ngày 5/10/2006
A.Mục tiêu
*Kiến thức: Học sinh nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, Quy ước a0 =1 (aạ0)
HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
*Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng vận dụng chính xác quy tắc nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số.
*Thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: bảng phụ bài 69
-Học sinh: học và làm bài tập về nhà
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức 1P
2.Kiểm tra bài cũ : (5P)
Hãy cho một ví dụ về luỹ thừa và chỉ rõ cơ số, sốmũ.
Tính x5. x7; 23. 26.43=?
3.Bài mới
Đặt vấn đề: ta có 10:5 = 2, a10.a5 = a15
vậy a10 : a5 = ?
Để giải quyết vấn đề ta nghiên cứu bài hôm nay
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
10P
Hoạt động 1 – ví dụ
GV: cho học sinh đọc và làm ?1 trang 29
?so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương.
?để thực hiện phép chia
a9: a5 và a9 : a4 người ta cần điều kiện gì?
HS đọc và thực hiện làm ?1 và giải thích
HS cần xác định: số mũ của thương bằng hiệu của số mũ bị chia và số chia
aạ0 vì số chia không thể bằng 0
?1: ta có: 53.54 = 57
57 :53 = 54(=57-4) vì 54.53 =57
57:54 =53(=57-4) vì 53.54 = 57
a9:a5 = a4 (=a9-5) vì a4.a5=a9
a9:a4 =a5 (=a9-4) vì a5.a4 =a9
với aạ0
15P
Hoạt động 2: tổng quát
Hoạt động của thầy
?Nếu ta có am :an với m>n thì ta có kết quả như thế nào?
?m=n ịam : an
GV:Lưu ý: trừ chứ không chia số mũ
GV: yêu cầu học sinh nhắc lại tổng quát (sgk)
GV: cho học sinh thực hiện làm bài 67
GV: nhận xét
GV: đưa bảng phụ bài 69
4 học sinh lần lượt lên bảng điền
am: an = am-n(aạ0)
m=n; am:an = am-n = a0
a4 :a4 = a4-4 = a0 = 1
HS cả lớp làm vào vở, 3 học sinh lên bảng làm
Hs ạ nhận xét
HS hoàn thiện vào vở
HS thực hiện
Với m>n ta có: am:an = am-n
Tổng quát: am:an = am-n (aạ0), với m>n
Ta quy ước: a0 = 1
*chú ý: sgk
?2, viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng 1 luỹ thừa.
A,712 : 74 = 7 8
B,x6 : x3 = x6-3 = x3
C,a4 : a4 = a0 = 1
Bài 63 (t30)
A,38 : 34 = 38-4 = 34
B,108 :102 = 108-2= 106
C, a6: a= a6-1 = a5 (aạ0)
Bài 69
A,34.33 bằng:
312: sai, 912 sai; 37 đúng;
67 sai
b,55 : 5 bằng:
55 sai; 54 đúng; 53 sai; 14 sai
c, 23 . 42 bằng:
86 sai; 65 sai; 27 đúng, 26 sai
6P
Hoạt động 4: chú ý:
GV hướng dẫn viết số 2475 dưới dạng các luỹ thừa của 10
GV: cho học sinh hoạt động theo nhóm
Làm ?3
HS nghe giảng
Cả nhóm trình bày lời giải của nhóm mình, cả lớp nhận xét
chú ý: (sgk)
ví dụ: 2475 = 2.1000+4.100+7.10+5
=2.103 + 4.102 +7.10+5.100
?3, 538 = 5.102+3.10+8.100
abcd = a.103 +b.102 +c.10+d0
Hoạt động 5
4,Củng cố ( 5P)
?Nhắc lại công thức tính chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Hoạt động 5
5, Hướng dẫn học về nhà (3P)
Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài tập 68,70,71,72 sgk
Hướng dẫn bài 71
Tìm xẻN, biết "n ẻN* ta có
a, cn = 1; c= ?, cn =1 ịc=1
Bài tập 99,100 sách bài tập.
File đính kèm:
- SO14.doc