1. Kiến thức:
- HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a 0).
- HS biết viết gọn một phép tính bằng cách dùng luỹ thừa.
- Vận dụng kiến thức về luỹ thừa tính giá trị của luỹ thừa
2. Kĩ năng:
- HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cung cơ số.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Tích cực tự giác học tập.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6202 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/9/2011
Tiết : 14
Tuần : 5
Đ8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a 0).
- HS biết viết gọn một phép tính bằng cách dùng luỹ thừa.
- Vận dụng kiến thức về luỹ thừa tính giá trị của luỹ thừa
2. Kĩ năng:
- HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cung cơ số.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Tích cực tự giác học tập.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn:
- Phấn màu, bảng phụ viết sẵn nội dung ? và đề bài tập 69 SGK,MTBT
2. Học sinh:
- Xem trước bài mới, MTBT
C. Phương pháp dạy học:
- Hoạt động theo nhóm nhỏ, vấn đáp, trực quan, luyện tập, thực hành
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
21/9/2012
6A
21/9/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi
Đỏp ỏn- biểu điểm
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Công thức tổng quát?
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa.
a, a3 . a5 =
b, x7. x . x4 =
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ (2đ)
Tổng quát: am.an = am+n ( m, n N*) (2đ)
a, a3. a5 = a8 ( 3đ)
b, x7. x .x4 = x12 ( 3đ)
3. Bài mới:
* Đặt vấn đề bài mới :
- Ta đã biết: a3. a5 = a8 . Ngược lại tính a8 : a3 như thế nào? Đó là nội dung bài ngày hôm nay
Hoạt động 1: Vớ dụ.
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Nhắc lại kiến thức cũ:
Nếu a . b = c thỡ c : a = b; c : b = a
(a; b ≠ 0)
?1: Vậy từ kết quả trờn 53 . 54 = 57 hóy suy ra
57 : 53 = ?; 57 : 54 = ?
(Ghi ? trờn bphụ và gọi HS lờn b điền số vào)
HS: điền số vào chỗ trống.
GV: Nhận xột gỡ về số mũ của thương với số mũ luỹ thừa bị chia và luỹ thừa chia?
HS :Trả lời
GV: Tương tự ta cú a4.a5 = a9
Hóy tỡm thương của phộp chia:
a9 : a4 = ? a9 : a5 = ?
GV: Em hóy nhận xột cơ số của cỏc lũy thừa trong phộp chia a9: a4 với cơ số của thương vừa tỡm được?
HS: Cú cựng cơ số là a.
GV: Hóy so sỏnh số mũ của cỏc lũy thừa trong phộp chia a9: a4 ?
HS: Số mũ của số bị chia lớn hơn số mũ của số chia.
GV: Hóy nhận xột số mũ của thương với số mũ của số bị chia và số chia?
GV: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
GV: Phộp chia được thực hiện khi nào?
HS: Khi số chia khỏc 0.
1. Vớ dụ:
* ?1: Từ 53 . 54 = 57 , suy ra:
57 : 53 = 54 (= 57 - 3);
57 : 54 = 53 (= 57 - 4)
* Từ a4 . a5 = a9
Suy ra: a9 : a5 = a4 (= a9 - 5)
a9 : a4 = a5 (= a9 - 4 ) (với a 0)
Hoạt động 2: Tổng quỏt
GV: Từ những nhận xột trờn, với trường hợp m > n.Hóy dự đoỏn xem am : an = ?
HS: am : an = am - n (a0)
GV: Trở lại đặt vấn đề ở trờn: a10 : a2 = ?
HS: a10 : a2 = a10 - 2 = a8
GV: Nhấn mạnh: - Giữ nguyờn cơ số.
- Trừ cỏc số mũ (Chứ ko phải chia cỏc số mũ)
GV: Ta đó xột trường hợp số mũ m > n.Vậy trong trường hợp số mũ m = n thỡ ta thực hiện như thế nào? Vậy am: am = ? (a0)
HS: am: am = 1
GV: Dẫn đến qui ước a0 = 1
GV: Cho HS đưa ra cụng thưc tổng quỏt
GV: Cho HS đọc chỳ ý SGK.
♦ Củng cố: Làm ?2 SGK.
Hoạt động 3: Chỳ ý.
GV: Mọi số tự nhiờn đều viết được dưới dạng tổng cỏc luỹ thừa của 10
GV: Hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng cỏc lũy thừa như SGK.
GV chỳ ý cho HS rằng 2 .103 là tổng 2 luỹ thừa của 10 vỡ 2 .103 = 103 +103
GV: Tương tự cho HS viết 7 . 10 và 5 . 100 dưới dạng tổng cỏc lũy thừa của 10.
HS: Lờn bảng thực hiện.
GV: Cho HS hoạt động theo nhúm làm ?3.
HS: Thảo luận nhúm
GV: Kiểm tra đỏnh giỏ.
Hoạt động 4: Sử dụng MTBT đờ̉ thực hiợ̀n phép tính
Gv: hướng dẫn học sinh sử dụng MTBT để thực hiện phộp chia hai lũy thừa
HS: theo dừi và làm theo hướng dẫn của GV
GV: yờu cõ̀u hoc sinh sử dụng MTBT đờ̉ làm bài tọ̃p 69
HS: làm và nhọ̃n xét bài của các bạn
2.Tổng quỏt:
* Với m > n ta cú:
am : an = am - n (a0)
* Với m = n ta cú: am: am = 1
Mặt khỏc: am: am = a m - m = a0
Qui ước: a0 = 1 (a 0 )
Tổng quỏt:
am : an = a m - n (a 0, m n)
Chỳ ý: (Sgk /tr29)
* ?2: Viết thương của 2 lũy thừa dưới dạng 1 lũy thừa
a) 712 : 74 = 78
b) x6 : x3 = x3 (x ≠ 0)
c) a4 : a4 = a0 = 1 (a ≠ 0)
3. Chỳ ý:
* Mọi số tự nhiờn đều viết được dưới dạng tổng cỏc lũy thừa của 10
* Vớ dụ:
2475 = 2 . 103 + 4 . 102 + 7 . 10
+ 5 . 100
* ?3: . Viết cỏc số dưới dạng tổng lũy thừa của 10
538 = 5 . 102 + 3 . 10 + 8 . 100
Hoạt động 4: Sử dụng MTBT
BT1: Sử dụng MTBT để thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
38 : 52
ấn 3 ^ 8 : 5 ^ 2 = KQ: 262,44
912 : 37
ấn 9 ^ 12 : 3 ^ 7 = KQ: 129140163
4. Củng cố:
* Nhắc lại cụng thức chia hai lũy thừa cựng cơ số.
* Bài tập 67 r69- SGK):
Đỏp ỏn đỳng: a) 34 b) 106 c) a5
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm cỏc bài tập 68, 70, 71, 72 (Tr30, 31- SGK .)
- Đọc trước bài: “Thứ tự thực hiện phộp tớnh”
* Hướng dẫn: Bài 68 sgk: Tớnh bằng hai cỏch: a) 210: 28
Cỏch 1: 210 : 28 = 1024 : 256 = 4
Cỏch 2: 210 : 28 = 210 - 8 = 22 = 4
Bài 72 sgk: GV giới thiệu về số chớnh phương: là số bằng bỡnh phương của một số tự nhiờn (vd: 0 = 02; 1=12; 4 = 22; 9= 32)
a) Tổng : 13 + 23 = 1 +8 = 9 =32 nờn cú là số số chớnh phương
E. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- S14.doc