Giáo án Toán 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính

1. Kiến thức:

- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính

- HS biết cách vận dụng các quy ước về thứ tự để tính đúng giá trị của các biểu thức

2. Kĩ năng:

- HS biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.

3. Tư duy:

- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về

4.Thái độ

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán

B. CHUẨN BỊ:

1. Giỏo viờn:

- Giỏo ỏn, SGK, phấn màu.

2. Học sinh:

- ễn lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong N (đó học ở tiểu học); sgk, sbt.

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Hoạt động theo nhóm nhỏ.

- Vấn đáp, luyện tập, thực hành.

- Làm việc với sách giáo khoa

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2350 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/9/2012 Tiết : 15 Tuần : 5 Đ9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính - HS biết cách vận dụng các quy ước về thứ tự để tính đúng giá trị của các biểu thức 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức. 3. Tư duy: - Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về 4.Thỏi độ - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán B. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: - Giỏo ỏn, SGK, phấn màu. 2. Học sinh: - ễn lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong N (đó học ở tiểu học); sgk, sbt. C. Phương pháp dạy học: - Hoạt động theo nhóm nhỏ. - Vấn đáp, luyện tập, thực hành. - Làm việc với sách giáo khoa D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Ngày giảng Lớp Sĩ số 25/ 9/ 2012 6A 24/ 9/ 2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ: Cõu hỏi Đỏn ỏn- Biểu điểm Câu1: Tính bằng 2 cách a) 46 : 43 b) 74 : 74 ? Hãy phát biểu quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số Câu 2: Tìm số tự nhiên a biết a) an =1 c) a3 =27 b) a2 =25 d) an =0 Câu 1: a) 43 = 64 (3đ) b) 1 (3đ) - Phát biểu đúng quy tắc (4đ) Câu 2: a) a = 1 c) a= 3 ( mỗi cõu 2,5đ) b) a= 5 d) a=0 *. Đặt vấn đề bài mới: - Khi thực hiện tớnh một biểu thức cú chứa nhiều phộp toỏn, ta thực hiện cỏc phộp toỏn đú theo thứ tự như thế nào? Bài học hụm nay chỳng ta cựng nhau tỡm hiểu về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV:Cỏc dóy tớnh HS1 vừa làm là cỏc biểu thức, em nào cú thể lấy thờm vớ dụ về biểu thức? HS: 5 – 3; 15 . 6 ; 60 – (13 – 2 . 4) là cỏc biểu thức. GV: Giới thiệu một số cũng coi là một biểu thức => Chỳ ý mục a. GV: Từ biểu thức 60 - (13 – 2 . 4 ) Giới thiệu trong biểu thức cú thể cú cỏc dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh => Chỳ ý mục b SGK. GV: Cho HS đọc chỳ ý SGK. 1. Nhắc lại về biểu thức: Vớ dụ: a/ 5 + 3 - 2 b/ 12 : 6 . 2 c/ 60 - (13 – 2 . 4 ) d/ 4 2 là cỏc biểu thức *Chỳ ý: (sgk – tr31) Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức GV: Em hóy nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh đó học ở tiểu học đối với dóy tớnh khụng cú dấu ngoặc và cú dấu ngoặc? GV: Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cũng như vậy. Ta xột từng trường hợp : ?: Nếu biểu thức chỉ cú phộp cộng, trừ hoặc chỉ cú phộp nhõn, chia thỡ ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự như thế nào? HS: Thực hiện từ trỏi sang phải GV: Hóy thực hiện cỏc phộp tớnh sau a) 48 - 32 +8 = b) 60: 2 . 5 = 2 HS lờn trỡnh bày và nờu cỏc bước th hiện. ?: Nếu cú cỏc phộp tớnh: cộng, trừ, nhõn, chia luỹ thừa thỡ ta thực hiện theo thứ tự ntn? HS: Phỏt biểu như SGK ♦ Củng cố: Làm ?1a ?: Nếu biểu thức cú dấu ngoặc trũn ( ), ngoặc vuụng [ ]; ngoặc nhọn { } thỡ ta thực hiện theo thứ tự ntn? GV: Thực hiện phộp tớnh sau: 100 : {2. [52 - (35 - 8)]} HS: Thực hiện tớnh và nờu cỏc bước làm. ♦ Củng cố: Làm ?1b Tớnh: b) 2 . (5 . 42 - 18) Gọi 1 HS lờn bảng thực hiện GV sửa sai lỗi tớnh toỏn của HS (nếu cú) GV: Treo bảng phụ ghi đề bài: Cho biết cỏc kết quả thực hiện phộp tớnh sau đỳng hay sai? Vỡ sao? a) 2 . 52 = 102 = 100; b) 3 + 5 . 2 = 8 .2 = 16 c) 62 : 4 . 3 = 62 : 12 = 36 : 12 = 3 HS: Trả lời và giải thớch GV: Cho HS hoạt động nhúm: làm ?2 Tỡm số tự nhiờn x biết: (6x – 39) : 3 = 201 23 + 3x = 56 : 53 GV gọi đại diện 2 HS lờn bảng trỡnh bày GV kiểm tra bài làm của một số nhúm. 2.Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức: a) Đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc. * Nếu biểu thức chỉ cú phộp ( +, -) hoặc (x, :) ta thực hiện từ trỏi sang phải. Vớ dụ 1: Tớnh a) 48 - 31 + 80 = 16 + 8 = 24 b) 60: 2 . 5 = 30 . 5 = 150 * Nếu biểu thức cú cỏc phộp tớnh +, -, x, :, nõng lờn lũy thừa thỡ thứ tự thực hiện: lũy thừa -> nhõn, chia -> cộng, trừ. Vớ dụ 2: Tớnh 4 . 32 – 5 . 6 = 4 .9 – 5 .6 = 6 ?1a: Tớnh: 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77 b) Đối với biểu thức cú dấu ngoặc: Thứ tự thực hiện: ( ) -> [ ] -> { } Vớ dụ 3: Tớnh: 100 : {2 . [52 - (35 - 8 )]} =100 : {2. [52 - 27]} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 =2 ?1b. Tớnh: 2(5 . 42 - 18) = 2(5 . 16 - 18) = 2(80 - 18) = 2 . 62 = 124 ?2: Tỡm số tự nhiờn x, biết: a) (6x - 39) : 3 = 201 6x - 39 = 201.3 6x = 603 + 39 x = 642 : 6 x = 107 b) 23 +3x = 56 : 53 23 +3x = 53 3x = 125 - 23 x = 102 :3 x = 34 4. Củng cố: * Nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức (phần đúng khung SGK trang 32) * Làm bài tập: 73a, d ; 75 (Tr32 - SGK) Bài 75/tr32 - SGK: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng a) 12 15 60 b) 5 15 11 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần đúng khung trong SGK – Tr32. - BTVN: 73, 74, 76, 77 (tr32 - SGK) * Hướng dẫn bài tập 74 (SGK): c) 96 – 3 (x + 1) = 42 - Xem trước cỏc bài tập phần luyện tập. Tiết sau đem mỏy tớnh bỏ tỳi. E. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docS15.doc
Giáo án liên quan