Giáo án Toán 6 - Tiết 16: Luyện tập

A.MỤC TIÊU

*Kiến thức: HS vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức

*Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính

*Thái độ: rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán

B.CHUẨN BỊ:

-Giáo viên: bảng phụ ghi bài 80, máy tính bỏ túi

-Học sinh: làm và học bài tập về nhà, máy tính bỏ túi

C.CÁC BƯỚC LÊN LỚP

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16: Luyện tập Soạn ngày: /10/2007 Dạy ngày: /10/2007 A.Mục tiêu *Kiến thức: HS vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức *Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính *Thái độ: rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán B.Chuẩn bị: -Giáo viên: bảng phụ ghi bài 80, máy tính bỏ túi -Học sinh: làm và học bài tập về nhà, máy tính bỏ túi C.Các bước lên lớp 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: HS1: nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc Bài tập 74a HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc, chữa bài 77b HS3: bài 78 Đáp án: HS1 (sgk) bài 74 a: 541+(218-x) =735 (218-x)=735-541 x=218-194=24 HS2: (sgk) bài 77b 12:{390:[500-(125+35.7)] =12:{390:[500-(125+245)] =12:{390:130} =12:3 =4 HS3: bài 78 12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3) =12000-(3000+5400+3600:2) =12000-(3000+5400+1200) =12000-9600=2400 3,Bài mới : Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 2 GV: để nguyên bài 78 GV: yêu cầu học sinh nghiên cứu và làm bài 79 GV: lưu ý nếu tính giá 1 gói phong bì ta được 2400đ GV: treo bảng phụ bài 80 GV: gọi hs, từng hs lên điền vào bảng GV: hs tính giá trị của phép nâng luỹ thừa trước rồi so sánh GV: giới thiệu các nút ấn cần thiết của máy tính ?trình bày các thao tác các phép tính trong bài 81 HS đọc kỹ đề bài và làm HS nghe và lưu ý HS quan sát trên bảng phụ HS thực hiện HS khác nhận xét HS tính giá trị của luỹ thừa ị đáp án 34.29+14.35 34 đxđ29đ M+ đ14đ x 35đ M+ đMR. HS lên bảng trình bày thao tác Bài 79: Lần lượt điền vào ô trống các số 1500 và 1800 Bài 80 điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=,) 12 =1 22=1+3 32=1+3+5 13=1 23=32-12 33= 62-32 43=102-62 (0+1)2= 02+12 (1+2)2>12+22 (2+3)2>22+32 bài 81: sử dụng máy tính bỏ túi *Các nút ấn bổ xung (sgk- T33) (274+318).6 274đ+đ318đxđ6 đ= Hoạt động 3 4,Củng cố ?Nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán tránh sai lầm : 3+5.2 ạ8.2 hoạt động 4: hướng dẫn học về nhà bài 106đ110 (sách bài tập – T 15), làm câu 1đ4 sgk – T61, tiết 17 luyện tập, Tiết 18 kiểm tra 1 tiết.

File đính kèm:

  • docSO16.doc
Giáo án liên quan