Giáo án Toán 6 - Tiết 16: Luyện tập

1. Kiến thức:

- HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.

- HS biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.

2. Kĩ năng:

- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức

3. Tư duy

- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen

4.Thái độ

- Có ý thức ôn luyện thường xuyên, rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/9/2012 Tiết : 16 Tuần : 6 LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết... - HS biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức. 2. Kĩ năng: - Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức 3. Tư duy - Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen 4.Thỏi độ - Có ý thức ôn luyện thường xuyên, rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. B. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: - Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài cỏc bài tập 80, 81 (SGK). 2. Học sinh: - Nắm chắc thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. Đem mỏy tớnh bỏ tỳi. C. Phương pháp dạy học: - Hoạt động theo nhóm nhỏ. - Vấn đáp, trực quan. - Luyện tập, thực hành. - Làm việc với sách giáo khoa D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Ngày giảng Lớp Sĩ số 28/9/2012 6A 25/9/2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào phần chữa bài tập) * Đặt vấn đề bài mới : - Ở tiết học trước cỏc em đó được học thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập để củng cố cỏc kiến thức trờn. 3. Bài mới: Hoạt động 1: KTBC – Chữa bài tập Hoạt động của Thầy và trũ Phần ghi bảng GV: Gọi đồng thời 2 HS lờn bảng chữa bài tập: HS1: Chữa bài 73 b, c (SGK) ?: Nờu cỏc bước thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức? Nếu HS tớnh theo thứ tự cỏc phộp tớnh thỡ GV chỉ ra cỏch dựng tớnh chất) HS2: Chữa bài 74 c, d (SGK) c)96 – 3(x + 1) = 42 d) 12x – 33 = 32 . 33 52 HS lờn bảng giải, lớp nhận xột. GV: Đỏnh giỏ và cho điểm. I. Bài tập chữa 1. Bài 73 (Tr32 - Sgk) Thực hiện cỏc phộp tớnh : b) 33 . 18 - 33 . 12 = 33( 18 - 12 ) = 33 . 6 = 27 . 6 = 162 c) 39 . 213 + 87 . 39 = 39 ( 213 + 87) = 39 . 300 = 11700 2. Bài 74 (Tr32 - Sgk) Tỡm số tự nhiờn x, biết: c) 96 – 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42 3x + 3 = 54 3x = 54 – 3 x = 51 : 3 x = 17 d) x = 23 Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Dạng 1: Tớnh giỏ trị biểu thức Bài 77/tr32 Sgk: GV: Trong biểu thức cõu a cú những phộp tớnh gi?Hóy nờu cỏc bước thực hiện cỏc phộp tớnh của biểu thức. HS: Thực hiện phộp nhõn, cộng, trừ. Hoặc: Áp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng. GV: Cho HS lờn bảng thực hiện. GV: Tương tự đặt cõu hỏi cho cõu b. Bài 78/tr33 Sgk: GV: Yờu cầu HS thảo luận nhúm. ?: Hóy nờu cỏc bước thực hiện cỏc phộp tớnh của biểu thức? GV: Gợi ý: 1800 . 2 : 3 ta thực hiện thứ tự cỏc phộp tớnh như thế nào? HS: Từ trỏi sang phải. GV: Cho HS đưng tại chỗ trỡnh bày Dạng 2: Tỡm x Bài 105/tr15 Sbt: a) 70 - 5(x - 3) = 45 b) 2x +10 = 45 : 43 GV yờu cầu HS nờu cỏch tỡm thành phõn chưa biết đối với từng cõu sau đú cho 2 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi Bài 81/33 Sgk: GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn khung của bài 81/tr33 Sgk. GV giới thiệu cỏc nỳt M+ , M- , MR để HS nắm được chức năng. Sử dụng mỏy tớnh để tớnh (274 + 318): 6 = ? 34. 29 +14 .35 = ? 49.62 - 32.51 = ? GV hướng dẫn HS cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh trờn bằng mỏy tớnh. HS: Thực hiện và nờu kết quả. II. Bài tập luyện Dạng 1: Tớnh giỏ trị biểu thức 1. Bài 77 (Tr32 - Sgk) Thực hiện phộp tớnh : a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27.(75 + 25) – 150 = 27 . 100 – 150 = 2700 – 150 = 2550 b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)]} = 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]} = 12 : {390 : [500 - 370]} = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 2. Bài 78 (Tr33 - Sgk) Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức: 12000 – (1500 . 2+1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 +1200) = 12000 – 9600 = 2400 Dạng 2: Tỡm x 3. Bài 105 (Tr15- Sbt): Tỡm x ẻN, biết: a) 70 -5 (x - 3) = 45 5 (x - 3) = 70 - 45 x - 3 =25 : 5 x = 5 + 3 = 8 b) 2x +10 = 45: 43 2x +10 = 42 2x = 16 - 10 x = 6 : 2 = 3 Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi 4. Bài 81 (Tr33 - Sgk): (274 + 318) . 6 = 3552 34 . 29 – 14 . 35 = 1476 49 . 62 – 32 . 52 = 1406 4. Củng cố: - Nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức. - Chỉ ra những lỗi sai HS hay mắc phải trong tớnh t 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại cỏc bài tập đó làm tại lớp - Làm bài tập: bải 79, 80, 82 (Tr33 – SGK); bài 104, 108 (Tr15 – SBT) - ễn lý thuyết cõu 1, 2, 3 phần ụn tập chương I (Tr61 – SGK). - Tiết 17 tiếp tục luyện tập, ụn tập. - Tiết 18 kiểm tra 1 tiết. * Hướng dẫn: Bài 79 (SGK): Dựa vào biểu thức ở bài tập 78/SGK Lần lượt điền vào chỗ trống cỏc số 1500 và 1800. Bài 80(SGK): Tớnh giỏ trị ở từng vế, rồi chọn dấu thớch hợp để điền vào ụ trống. E. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docS16.doc