Giáo án Toán 6 - Tiết 19 - Bài 10: tính chất chia hết của một tổng

1. Kiến thức:

- HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.

- Biết sử dụng các kí hiệu:

- Vận dụng tính chất để nhận dạng một tổng hay một hiệu có chia hết cho một số hay không.

2. Kỹ năng:

- Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số có chia hết hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng đó, biết sử dụng các kí hiệu chia hết hoặc không chia hết

3. Tư duy:

- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen

4.Thái độ:

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính chính xác khi sử dụng các tính chất chia hết nói trên. Tích cực tự giác học tập.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5655 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 19 - Bài 10: tính chất chia hết của một tổng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/9/2012 Tiết : 19 Tuần : 7 Đ10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG. A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. - Biết sử dụng các kí hiệu: - Vận dụng tính chất để nhận dạng một tổng hay một hiệu có chia hết cho một số hay không. 2. Kỹ năng: - Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số có chia hết hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng đó, biết sử dụng các kí hiệu chia hết hoặc không chia hết 3. Tư duy: - Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen 4.Thỏi độ: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính chính xác khi sử dụng các tính chất chia hết nói trên. Tích cực tự giác học tập. B. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: - Phấn màu, bảng phụ viết đề bài ?3 và bài tập 86 (Tr36 – SGK). 2.Học sinh: - Đọc trước bài mới. C. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại, nờu và giải quyết vấn đề, luyện tập, thực hành D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Ngày giảng Lớp Sĩ số 4/10/2012 6A 4/10/2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ: khụng kiểm tra * Đặt vấn đề bài mới: GV: Cho biờt tổng 14 + 49 cú chia hết cho 7 khụng ? HS: Tớnh và trả lời cú GV: Trỡnh bày như nội dung phần đúng khung mở đầu => Bài học mới. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Cho HS nhắc lại: Khi nào thỡ số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0? HS: Phỏt biểu định nghĩa GV: Cho cho HS lấy vd về phộp chia hết và phộp chia cú dư khỏc 0 Giỏo viờn giới thiệu kớ hiệu và 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết: * Định nghĩa : Với a, b ẻ N, b ≠ 0, a chia hết cho b Û tồn tại một số tự nhiờn k sao cho a = b.k * Ký hiệu: a b : a chia hết cho b. ab : a khụng chia hết cho b. * Vớ dụ: 15 3; 36 9; 17 4; 35 6 Hoạt động 2: Tớnh chất 1 GV: Treo bảng phụ ?1, cho HS trả lời. HS: Trả lời miệng từng cõu a và b. Từ cõu a cỏc em rỳt ra nhận xột gỡ? Từ cõu b cỏc em rỳt ra nhận xột gỡ? HS: Trả lời GV: Vậy nếu a m và b m thỡ ta suy ra được điều gi? HS: Nếu a m và b m thỡ a + b m GV: Giới thiệu: - Ký hiệu => - Trong cỏch viết tổng quỏt để gọn SGK khụng ghi a, b, m N ; m 0. GV: Tỡm ba số tự nhiờn chia hết cho 4? HS: Cú thể ghi 12; 40; 60 GV: Dẫn đến từng mục a, b và viết dạng tổng quỏt như SGK. HS: Đọc chỳ ý SGK. GV: Cho HS đọc tớnh chất 1 SGK. HS: Đọc phần đúng khung/34 SGK. GV: Viết dạng tổng quỏt như SGK. 2.Tớnh chất 1: * ?1: a) 12 6; 24 6 Tổng 12 + 24 = 36 6 b) 7 7; 14 7 Tổng 7 + 14 = 21 7 * Tổng quỏt: a m và b m => (a + b) m * Chỳ ý : (Sgk- Tr34) a) a m và b m => a - b m (ab) b) a m và b m và c m => (a + b + c) m * Tớnh chất 1: (Sgk – Tr34) Hoạt động 3: Tớnh chất 2 GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ?2 HS: Đứng tại chỗ đọc đề và trả lời. GV: Tương tự bài tập ?1, cho HS rỳt ra nhận xột ở cỏc cõu a, b GV: Qua bài tập trờn, hóy dự đoỏn xem: Nếu a m; b m thỡ ta suy ra được điều gi? HS: Nếu a m và b m thỡ a + b m GV: Dẫn đến từng mục a, b phần chỳ ý và viết dạng tổng quỏt như SGK. GV: Cho HS đọc tớnh chất 2 SGK. HS: Đọc phần đúng khung / Tr35 SGK. ♦ Củng cố: GV: Cho HS hoạt động nhúm làm bài ?3 HS: Trao đổi theo nhúm bàn GV: gọi đại diện từng nhúm trả lời từng cõu GV: Cho HS làm ?4: Cho vớ dụ hai số a và b trong đú a3; b3 nhưng a + b 3 HS: Lấy một vài vớ dụ GV lưu ý HS: Nếu tổng chia hết cho một số thỡ chưa chắc cỏc số hạng đều chia hết cho số đú. 3. Tớnh chất 2 * ?2: a) 5 4; 8 4 Tổng 5 + 8 = 13 4 b) 6 5; 5 5 Tổng 6 + 5 = 11 5 * Tổng quỏt: am và bm => a+bm Chỳ ý: (Sgk - Tr35) a) am và b m => a - b m (a ≥ b) Hoặc a m và bm => a - bm b) am; b m và c m => a + b + cm * Tớnh chất 2: (Sgk – Tr35) * ?3: Vỡ: 80 8; 16 8 => 80 + 16 8 80 – 16 8 Vỡ: 80 8; 12 8 => 80 + 16 8 80 – 16 8 Vỡ: 32 8; 40 8; 24 8 => 32 + 40 + 24 8 Vỡ: 32 8; 40 8; 12 8 => 32 + 40 + 12 8 * ?4: Vớ dụ: 5 3; 7 3 nhưng 5 + 7 = 12 3 4. Củng cố: * GV: Nhấn mạnh: Tớnh chất 2 đỳng “Nếu chỉ cú một số hạng của tổng khụng chia hết cho một số, cũn nếu cú từ hai số hạng trở lờn khụng chia hết cho số đú ta phải xột đến số dư” vớ dụ cõu c bài 85/Tr36 SGK. 560 7 ; 18 7 (dư 4) ; 3 7 (dư 3) => 560 + 18 + 3 7 (Vỡ tổng cỏc số dư là : 4 + 3 = 7 7) * Nhắc lại tớnh chất 1 và 2 . * Làm bài tập 86 (Tr36 – SGK) (Bảng phụ ghi đề bài) Đỏp ỏn: a) Đỳng b) Sai c) 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc hai tớnh chất chia hết của một tổng. Viết dạng tổng quỏt. - Làm bài tập : 83; 84; 87; 88; 89; 90 (Tr36 - SGK) * Hướng dẫn: Bài 87/SGK: A = 12 + 14 + 16 + x Vỡ 12 2; 14 2; 16 2 nờn để A 2 thỡ x 2; để A 2 thỡ x 2 Bài 88/SGK: số tự nhiờn a chia cho 12 được số dư là 8 => a = 12 . k + 8 (k ẻN) Ta cú 12 . k 4; 8 4 => a 4 Làm tương tự => a 6 - Chuẩn bị trước bài: “Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5” Xem lại cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 đó học ở tiểu học E. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docS19.doc
Giáo án liên quan