1. Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
- Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước.
- Vận dụng để tìm ước và bội của một số trong các trường hợp đơn giản
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng để tìm ước và bội của một số
- biết tìm ước và bội của một số bằng MTBT.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận.
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 24: Ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9/10/2012
Tiết: 24
Tuần: 8
Đ13. ƯỚC VÀ BỘI
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
- Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước.
- Vận dụng để tìm ước và bội của một số trong các trường hợp đơn giản
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng để tìm ước và bội của một số
- biờ́t tìm ước và bụ̣i của mụ̣t sụ́ bằng MTBT.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận.
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 111 SGK, MTBT
HS: ễn lại định nghĩa phộp chia hết, MTBT, SGK.
C. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động theo nhóm nhỏ.
- Luyện tập, thực hành.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
13/10/2012
6A
15/10/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi
Đáp án, biểu điểm
Làm bài tập 132 (SBT)
Điền chữ số vào chữ a, b để:
a) chia hết cho 3.
b) chia hết cho 9.
c) chia hết cho 2,3, 5, 9.
Bài tập 132
a) a (315; 345; 375) (3đ)
b) b (702; 792) (3đ)
c) b = 0 và (a + 6 + 3 + 0) 9 a = 9.
Vậy = 9630 (4đ)
*) Đặt vấn đề bài mới: Ở tiết học trước cỏc em đó biết khi nào thì sụ́ tự nhiờn a chia hờ́t cho sụ́ tự nhiờn b khác 0.Vọ̃y còn cách nào đờ̉ diờ̃n đạt quan hợ̀ a chia hờ́t cho b nữa khụng? Chúng ta cùng nghiờn cứu bài học ngày hụm nay.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ước và bội
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Nhắc lại : Khi nào thỡ số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0?
HS: Nếu cú số tự nhiờn q sao cho : a = b . q
GV: Giới thiệu nếu a b thỡ ta núi a là bội của b, cũn b là ước của a
HS: Đọc định nghĩa SGK.
GV: Ghi túm tắt lờn bảng.
a là bội của b
a b
b là ước của a
♦ Củng cố:
GV: Cho HS làm ?1SGK.
Số 18 cú là bội của 3 khụng ? Cú là bội của 4 khụng ?
Số 4 cú là ước của 12 ? Là ước của 15 ?
HS: Trả lời và giải thớch lớ do
? Muốn tỡm cỏc ước một số hay cỏc bội của một số ta làm như thế nào?
1. Ước và bội
* Định nghĩa: (SGK – Tr43)
a là bội của b
a b
b là ước của a
* Làm ?1:
18 là bội của 3 vỡ 18 3
18 khụng là bội của 4 vỡ 18 4
4 là ước của 12 vỡ 12 4
4 khụng là ước của 15 vỡ 15 4
Hoạt động 2: Cỏch tỡm ước và bội
GV: GV giới thiệu kớ hiệu tập hợp cỏc ước của a là Ư(a), tập hợp cỏc bội của a là B(a)
GV: Để tỡm tập hợp cỏc bội của 7 như thế nào ta qua vớ dụ 1 mục 2/44 SGK.
Tỡm cỏc bội nhỏ hơn 30 của 7.
GV: Cho HS tự đọc vớ dụ
Hỏi: Để tỡm cỏc bội của 7 ta làm ntn ?
HS: Nờu cỏch tỡm như SGK.
GV: Nờu nhận xột cỏch tỡm bội của một số khỏc 0 như SGK.
HS: Đọc phần in đậm /tr44 SGK.
♦ Củng cố: Làm ?2
GV: Hướng dẫn HS
- Trước tiờn ta tỡm B(8) = {0; 8; 16...}
- Vỡ x B(8) và x < 40
Nờn: x {0; 8; 16; 24; 32}
GV: Ghi Vớ dụ 2: Tỡm tập hợp U(8) ?
Hỏi: Để tỡm cỏc ước của 8 ta làm thế nào?
GV: Hướng dẫn cỏch tỡm như SGK.
Cho HS nờu cỏch tỡm ước của một số ?
HS: Đọc phần in đậm /tr44 SGK
♦ Củng cố: Làm?3 SGK:
Viết cỏc phần tử của tập hợp Ư(12)
GV: Cho HS làm ? 4: Tỡm Ư(1) và B(1) ?
Nờu cỏc chỳ ý về ước và bội của số 1.
HS: Thực hiện và trả lời tại chỗ.
GV:Yờu cầu HS tỡm B (0) =? và Ư(0) = ?
Nờu cỏc chỳ ý về ước và bội của số 0
2. Cỏch tỡm ước và bội
a) Cỏch tỡm bội.
* Kớ hiệu tập hợp cỏc bội của a là: B(a)
Vớ dụ 1: Tỡm cỏc bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta cú: B(7) ={0; 7; 14; 21; 28; 35; …}
Vậy cỏc bội nhỏ hơn 30 của 7 là:
0; 7; 14; 21; 28
* Cỏch tỡm cỏc bội của 1 số khỏc 0:
Ta lấy số đú nhõn lần lượt với 0; 1; 2; 3;...
* Làm ?2: Ta cú
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; …}
Mà x ẻ B(8) và x < 40
=> x ẻ {0; 8; 16; 24; 32}
b) Cỏch tỡm ước:
* Kớ hiệu tập hợp cỏc ước của a là: Ư(a)
Vớ dụ 2: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
* Cỏch tỡm cỏc ước của 1 số:
Ta lấy số đú chia lần lượt cho cỏc số tự nhiờn từ 1 đến chớnh nú. Mỗi phộp chia hết cho ta 1 ước.
* Làm ?3: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
* Làm ?4: Ư(1) = {1}
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; …..}
Hay B(1) = N
* Chỳ ý:
- Số 1 chỉ cú một ước là chớnh nú.
- Số 1 là ước của bất kỳ số TN nào.
- Số 0 là bội của mọi số TN khỏc 0.
- Số 0 k0 là ước của bất kỳ số TN nào.
Hoạt đụ̣ng 3: tìm ước và bụ̣i bằng MTBT
GV: hướng dõ̃n học sinh cách tìm ước và bụ̣i của mụ̣t sụ́ bằng MTBT
HS: theo dõi và làm theo hướng dõ̃n của GV
GV: hướng dõ̃n HS cách tìm các ước sụ́ của 24
HS: theo dõi và làm theo
GV: yờu cõ̀u học sinh tìm các ước của 26; 100; 99;….
HS: làm và đọc kờ́t quả
GV: hương dõ̃n học sinh cách tìm bụ̣i của mụt sụ́
GV: hướng dõ̃n HS tìm các bụ̣i sụ́ của 12 và nhỏ hơn 100
HS: theo dõi và làm theo
GV: yờu cõ̀u HS tìm các bụ̣i của 50 và nhỏ hơn 250
HS: nờu quy trình bṍm máy và đọc kờ́t quả
3. Cách tìm ước và bụ̣i bằng MTBT
a) cách tìm ước
VD: tìm các ước sụ́ của 24
Ấn : 24 SHIFT STO M
Thṍy kờ́t quả là 12 (sụ́ nguyờn) nờn ghi 2; 12
Ấn tiờ́p ALPHA M : 3 =
Thṍy kờ́t quả là 8 (sụ́ nguyờn) nờn ghi 3; 8
Ấn tiờ́p ALPHA M : 4 =
Thṍy kờ́t quả là 6 (sụ́ nguyờn) nờn ghi 4 ; 6
Ấn tiờ́p ALPHA M : 5 =
Thṍy kờ́t quả là 4,8 ( khụng phải là sụ́ nguyờn) nờn 5 và 4,8 khụng phải lae ước của 24. Hơn nữa ta thṍy kờ́t quả 4,8 nhỏ hơn 5 nờn ta ngừng phép chia và ghi kờ́t quả.
Ư(24) =
b) Cách tìm bụ̣i
VD: Tìm các bụ̣i sụ́ của 12 nhỏ hơn 100
ṍn 12 SHIFT STO M và ṍn
ALPHA M + Ans = = … =
Cứ mụ̃i lõ̀n ṍn = là mụ̣t bụ̣i sụ́ hiợ̀n lờn
Kờ́tquả :
B(12) =
4. Củng cố:
* GV đưa ra bảng phụ yờu cầu HS làm bài tập:
Cho biết: a . b = 40 (a, b ẻ N*); x = 8 . y (x, y ẻ N*).
Điền vào chỗ trống cho đỳng : a là .......... của . ........,
b là .......... của ..........,
x là .......... của ..........,
y là .......... của ..........
* Làm bài tập 111 (Tr44 - SGK)
a) Tỡm cỏc bội của 4 trong cỏc số 8, 14, 20, 25. (Đỏp ỏn: Cỏc số 8; 20 là bội của 4)
b) Viết tập hợp cỏc bội của 4 nhỏ hơn 30. (Đỏp ỏn: {0;4;8;12;16;20;24;28})
c) Viết dạng tổng quỏt cỏc số là bội của 4. (Đỏp ỏn: 4k với k ẻN)
* Làm bài tập 113 a, d (Tr 44 – SGK): Tỡm x ẻ N sao cho:
a) x ẻ B(12) và 20 Ê x Ê 50
Ta cú B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; …}
Mà x ẻ B(12) và 20 Ê x Ê 50 => x ẻ { 24; 36; 48}
d) 16 x => x ẻ Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ cỏch tỡm ước và bội của một số.
- Đọc và tự tỡm hiểu trũ chời “Đưa ngựa về đớch” – Tr45 SGK.
- Làm bài tập: 112; 113b,c; 114 (Tr45 – SGK); bài 142; 144; 145 (Tr20 - SBT)
- Xem trước bài: “Số nguyờn tố. Hợp số. Bảng số nguyờn tố”
- Chuẩn bị sẵn một bảng cỏc số tự nhiờn từ 2 đến 100 như SGK - Tr46.
* Hướng dẫn: Bài 113 b (SGK): x 15 => x ẻ B(15)
Bài 114 (SGK): Số nhúm, số người trong một nhúm đều phải là ước của 36.
E. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- S24.doc