1. Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số
- Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học ở tiểu học để nhận biết một số là hợp số.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết số nguyên tố, hợp số nhờ áp dụng kiến thức chia hết. Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận.
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1585 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 25: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:13/10/2012
Tiết: 25
Tuần: 9
Đ14. SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYấN TỐ.
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số
- Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học ở tiểu học để nhận biết một số là hợp số.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết số nguyên tố, hợp số nhờ áp dụng kiến thức chia hết. Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận.
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Kẻ khung bảng Tr45 SGK. Bảng phụ ghi sẵn cỏc số tự nhiờn từ 2 đến 100.
HS: Chuẩn bị sẵn một bảng cỏc số tự nhiờn từ 2 đến 100 như SGK.
C. Phương pháp dạy học:
- Vấn đáp, trực quan.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm
. - Luyện tập, thực hành.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
19/10/2012
6A
19/10/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi: Thế nào là ước, là bội của một số ?
Nờu cỏch tỡm ước, tỡm bội của một số ?
Tỡm cỏc ước của cỏc số 2; 3; 4; 5; 6
Đáp án – biờ̉u điờ̉m:
- trả lời đúng ước và bụ̣i ( 3đ)
- trả lời đúng cách tìm ước và bụ̣i ( 3đ)
- tìm đúng các ước của các sụ́ trờn (4đ)
Sụ́ a
2
3
4
5
6
Các ước của a
1; 2
1; 3
1; 2; 4
1; 5
1; 2; 3; 6
* Đặt vṍn đờ̀ bài mới:
Ta thṍy các sụ́ 1; 3; 5 chỉ có hai ước là 1 và chính nó, còn các sụ́ 4; 6 có nhiờ̀u hơn hai ước. Vọ̃y các sụ́ 1; 3; 5 gọi là những sụ́ gì? Các sụ́ 4; 6 gọi là những sụ́ gì? Chúng ta cùng nghiờn cứu bài học ngày hụm nay.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Số nguyờn tố - Hợp số
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Từ kết quả bài làm của HS2, GV đặt cõu hỏi :
Hóy so sỏnh cỏc số trờn với 1? Cho biết cỏc số nào chỉ cú hai ước? Nhận xột hai ước của nú?
HS: Cỏc số đú đều lớn hơn 1. Cỏc số chỉ cú 2 ước là 2; 3; 5. Hai ước của nú là 1 và chớnh nú.
GV: Cỏc số nào cú nhiều hơn hai ước?
HS: Cỏc số cú nhiều hơn hai ước là 4; 6
GV: Giới thiệu cỏc số 2; 3; 5; gọi là số nguyờn tố, cỏc số 4; 6 gọi là hợp số.
?: Vậy thế nào là số nguyờn tố ? Thế nào là hợp số?
GV cho HS phỏt biểu định nghĩa một vài lần.
♦ Củng cố: Làm ? SGK
HS: Trả lời và giải thớch
GV: Số 0; 1 cú là số nguyờn tố khụng ? Cú là hợp số khụng? Vỡ sao?
HS: Trả lời
GV: Dẫn đến chỳ ý a SGK
GV: Em hóy cho biết cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 10?
HS: 2; 3; 5; 7.
GV: Dẫn đến chỳ ý b SGK và ghi bảng
♦ Củng cố: Cho HS làm Bài 115 (SGK)
Cỏc số sau là số nguyờn tố hay là hợp số ? 312, 213, 435, 417, 3311, 67
GV yờu cầu HS giải thớch?
HS: Số nguyờn tố là: 67
Hợp số là: 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311
1. Số nguyờn tố - Hợp số.
a) Số nguyờn tố:
* Định nghĩa: Số nguyờn tố là 1 số tự nhiờn lớn hơn 1, chỉ cú 2 ước là 1 và chớnh nú.
* Vớ dụ: 23 là số nguyờn tố vỡ 23>1 và chỉ cú 2 ước là 1 và 23
b) Hợp số:
* Định nghĩa: Hợp số là 1 số tự nhiờn lớn hơn 1, cú nhiều hơn 2 ước.
* Vớ dụ: 16 là hợp số. Vỡ 16>1 và cú ớt nhất 3 ước là: 1, 16 và 2
* Làm ?:
Trong cỏc số 7; 8; 9 thỡ:
- 7 là số nguyờn tố. Vỡ 7>1 và chỉ cú 2 ước là 1 và 7
- 8 và 9 là hợp số. Vỡ
+) 8 >1 và cú ớt nhất 3 ước là: 1; 8 và 2
+) 9 >1 và cú ớt nhất 3 ước là 1; 9 và 3
Số nguyờn tố
*Chỳ ý: (SGK)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số đặc biệt
E
2 số đặc biệt
Hợp số
* Bài tập 115 (Tr47-SGK)
312, 213, 435, 417, 3311 là hợp số
67 là số nguyờn tố
Hoạt động 2: Lập bảng cỏc số nguyờn tố khụng vượt qúa 100.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn cỏc số tự nhiờn từ 2 đến 100. Bảng này gồm cỏc số nguyờn tố và hợp số.
Hỏi: Tại sao trong bảng khụng cú số 0, khụng cú số 1?
HS: Vỡ 0; 1 khụng phải là số nguyờn tố
GV: Ta sẽ loại đi cỏc hợp số và giữ lại cỏc số nguyờn tố.
GV gợi ý: Hóy lần lượt loại ra cỏc bội số của 2; 3;5; 7
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV trờn bảng cỏ nhõn đó chuẩn bị.
GV: Cỏc số cũn lại khụng chia hết cho cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 10. Đú là cỏc số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100 .
?: Vậy cỏc số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100 là những số nào?
HS: Đọc 25 số nguyờn tố đầu tiờn: 2; 3;5; 7; 11; 13;…..;89 ; 97
GV: Số nào là số nguyờn tố nhỏ nhất? Cú số nguyờn tố nào là số chẳn khụng?
HS: số nguyờn tố nhỏ nhất là 2 ( là số nguyờn tố chẳn duy nhất)
GV: Hóy nhận xột chữ số tận cựng của cỏc số nguyờn tố lớn hơn 5?
HS: Chỉ cú thể tận cựng bởi cỏc chữ số 1; 3; 7; 9.
GV: Giới thiệu bảng số nguyờn tố nhỏ hơn 1000/128 SGK tập 1.
2. Lập bảng cỏc số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100 (SGK- Tr46).
* Cú 25 số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 52; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
* Số nguyờn tố nhỏ nhất là số 2 và là số nguyờn tố chẵn duy nhất.
* Chữ số tận cựng của cỏc số nguyờn tố lớn hơn 5 chỉ cú thể bởi cỏc chữ số 1; 3; 7; 9.
4. Củng cố:
* Thế nào là số nguyờn tố, hợp số ? Cỏc số nguyờn tố và hợp số giống nhau và khỏc nhau như thế nào ?
* Bài 116 (tr.47 - SGK):
Gọi P là tập hợp cỏc số nguyờn tố.
83 P; 91 P;
15 N; P N
* Bài 118 (tr.47 - SGK)
a) 3 . 4 . 5 + 6 . 7
=> (3 . 4 . 5 + 6 . 7) cú ớt nhất 3 ước là 1 ; 3 và chớnh nú.
=> (3 . 4 . 5 + 6 . 7) là hợp số.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học định nghĩa về số nguyờn tố, hợp số và ghi nhớ 25 số nguyờn tố đầu tiờn
- Xem bảng số nguyờn tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sỏch .
- Làm bài tập 117; 118; 119 (Tr47 - SGK)
Hướng dẫn làm bài 118 (SGK): Tổng (hiệu) sau là số nguyờn tố hay hợp số ?
c) 3 . 5 . 7 + 11 . 13 . 17
(Số lẻ) + (Số lẻ) = (Số chẵn) 2 => là hợp số
d) (16 354 + 67 541) cú chữ số tận cựng là 5 5 => là hợp số.
- Xem trước cỏc bài tập phần luyện. Tiết sau luyờn tập.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- S25.doc