1. Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số
- Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học ở tiểu học để nhận biết một số là hợp số.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết số nguyên tố, hợp số nhờ áp dụng kiến thức chia hết. – Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận.
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 26: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:17/10/2012
Tiết: 26
Tuần: 9
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số
- Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học ở tiểu học để nhận biết một số là hợp số.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết số nguyên tố, hợp số nhờ áp dụng kiến thức chia hết. – Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận.
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn:
- Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 122, 123 (SGK).
- Bảng số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100.
2. Học sinh:
- ễn tập kiến thức về dấu hiờu chia hết, số nguyờn tố, hợp số.
- SGK, SBT, giấy nhỏp.
C. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm
.- Luyện tập, thực hành.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
22/10/2012
6A
22/10/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi:
- Thế nào là số nguyờn tố ? Thế nào là hợp số ? Cho vớ dụ ?
- Đọc 10 số nguyờn tố đầu tiờn.
Đỏp ỏn – biểu điểm
- trả lời đỳng số nguyờn tố và lấy đỳng vớ dụ (4đ)
- trả lời đỳng số hợp số và lấy đỳng vớ dụ (4đ)
- đọc đỳng 10 số nguyờn tố đầu tiờn (2đ)
* Đặt vấn đề bài mới :
Ở tiết học trước cỏc em đó được học số nguyờn tố và hợp số. Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập để củng cố cỏc kiến thức trờn
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Chữa bài tập
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* GV: Gọi 2 HS lờn bản chữa bài tập 118 c, d (SGK)
HS1: Phần c:
?: Kết quả tớch 3 . 5. 7 chẵn hay lẻ ?
?: Kết quả tớch 11 . 13 . 17 chẵn hay lẻ ?
?: Vậy kết quả tổng là số chẵn lay lẻ?
=> Tổng chia hết cho số nào ? Số ước của tổng ? => KL ?
HS2: Phần d:
?: Chữ số tận cựng của tổng ?
=> Số ước của tổng ? => KL ?
* GV: Đồng thời gọi 1 HS nờu kết quả bài 119 (SGK)
Gợi ý: Dựa vào bảng số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100
I. Bài tập chữa
1. Bài tập 118 (Tr47 – SGK)
c) 3 . 5 . 7 + 11 . 13 . 17
=> (3 . 5 . 7 + 11 . 13 . 17) 2
Vậy (3 . 5 . 7 + 11 . 13 . 17) > 1 và cú nhiều hơn 2 ước.
=> (3 . 5 . 7 + 11 . 13 . 17) là hợp số
d) (16 354 + 67 541) cú chữ số tận cựng là 5
(16 354 + 67 541) 5
=> (16 354 + 67 541) là hợp số.
2. Bài tập 119 (Tr47 – SGK)
Số là hợp số khi * ẻ{0; 2; 4; 6; 8; 5}
Số là hợp số khi * ẻ{0; 2; 4; 6; 8; 3; 9; 5}
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Dạng 1: Tỡm giỏ trị của chữ số *
Bài 120/tr47 SGK:
GV: Thay chữ số vào * để được số nguyờn tố: ;
Gợi ý: dựng bảng số để tỡm
HS: Dựa vào bảng số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100 trả lời tại chỗ.
Dạng 2: Giải bằng phương phỏp thử chọn, kết hợp suy diễn:
Bài 121/tr47 SGK:
GV: Cho HS đọc đề bài và hoạt động nhúm bàn.
Hỏi: Muốn tỡm k để tớch 3.k ; 7. k là số nguyờn tố ta làm như thế nào?
GV: Hướng dẫn cho HS xột cỏc trường hợp:
k = 0; k = 1; k > 1 (k N)
HS: Thảo luận nhúm, trả lời từng trường hợp.
Bài 122/tr47 SGK:
GV: Ghi đề sẵn trờn bảng phụ, yờu cầu HS đọc từng cõu và trả lời cú vớ dụ minh họa.
GV chốt lại: Đối với cõu sai, chỉ cần nờu 1 vớ dụ chứng tỏ cõu đú sai.
GV: Cho HS sửa cỏc cõu sai thành đỳng
HS: Trả lời
Dạng 3: Số nguyờn tố và hợp số
Bài 123/tr47 SGK:
GV: Trong bài 123 (Sgk) điền vào bảng với mọi số nguyờn tố p mà p2 a
Gợi ý: lấy p = 2; 3; 5; 7….. lần lượt tớnh p2, so sỏnh với a thoả món p2a và ghi vào ụ trống trong bảng
GV: Cho HS hoạt động nhúm, gọi đại diện nhúm lờn điền số vào ụ trống trờn bảng phụ đó ghi sẵn đề.
II. Bài tập luyện
1. Bài 120/Tr47 SGK:
Thay chữ số vào dấu *
a/ Để số là số nguyờn tố thỡ * {3; 9}
Vậy số cần tỡm là: 53; 59
b/ Để số là số nguyờn tố thỡ * = 7
Vậy số cần tỡm là: 97
2. Bài 121/Tr47 SGK:
a) * Với k = 0 thỡ 3 . K = 3 . 0 = 0 k0 phải là số nguyờn tố cũng k0 phải là hợp số.
* Với k = 1 thỡ 3 . k = 3 . 1 = 3 là số nguyờn tố.
* Với k > 1 thỡ 3 . k là hợp số
Vậy: k = 1 thỡ 3 . k là số nguyờn tố.
b/ Tương tự:
Để 7. k là số nguyờn tố thỡ: k = 1.
3. Bài 122/Tr47 SGK:
Cõu a: Đỳng
Cõu b: Đỳng
Cõu c: Sai
Cõu d: Sai
* Sửa thành cõu đỳng:
Cõu c: Mọi số nguyờn tố > 2 đều là số lẻ.
Cõu d: Mọi số nguyờn tố > 5 đều cú chữ số tận cựng là một trong cỏc chữ số 1; 3; 7; 9
4. Bài 123/Tr47 SGK:
a
29
67
49
127
173
253
p
2; 3; 5
2; 3; 5; 7
2; 3; 5; 7
2; 3; 5; 7; 11
2; 3; 5; 7; 11; 13
2; 3; 5; 7; 11; 13
* Chỳ ý : Để kết luận a là số nguyờn tố (a> 1) chỉ cần chứng tỏ rằng nú khụng chia hết cho mọi số nguyờn tố mà bỡnh phương khụng vượt quỏ a.
VD: 29 là số nguyờn tố vỡ: 29 2; 3 và 5
49 là hợp số vỡ 49 7
127 là số nguyờn tố vỡ 127 2; 3; 5; 7 và 11
Hoạt động 3: Cú thể em chưa biết
GV: Đặt vấn đề:
Để biết cỏc số 29; 67; 49; 127; 173; 253 là số nguyờn tố hay hợp số? ta học qua phần “cú thể em chưa biết”
- HS : đọc phần “cú thể em chưa biết”/tr48 SGK
GV: Giới thiệu cỏch kiểm tra một số là số nguyờn tố như SGK đó trỡnh bày, dựa vào bài 123/47 SGK đó giải.
4. Củng cố:
- Hệ thống lại cỏc bài tập đó làm tại lớp.
- Khắc sõu cỏch kiểm tra một số là số nguyờn tố hay hợp số.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm chắc định nghĩa số nguyờn tố, hợp số. Xem lại cỏc BT đó làm tại lớp.
- Làm cỏc bài tập : Bài 124 (SGK- Tr 48) ; bài 154; 155; 157/Tr21 SBT toỏn 6 . * Hướng dẫn bài 124 (SGK): +) Số cú đỳng một ước là 1
+) Hợp số lẻ nhỏ nhất là 9
+) Khụng phải là số nguyờn tố, khụng là hợp số và # 1 là số 0.
+) Số nguờn tố lẻ nhỏ nhất là 3.
E. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- S26.doc