A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Rèn cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân và sử dụng thành thạo số La mã.
- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
3. Tư duy:
- Rèn tư duy lôgic, óc sáng tạo trong học tập
4. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tích cực tự giác học tập.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 3 - Bài 3: Ghi số tự nhiấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/8/2011
Tiết : 3
Tuần : 1
Đ3. GHI SỐ TỰ NHIấN
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Rèn cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân và sử dụng thành thạo số La mã.
- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
3. Tư duy:
- Rèn tư duy lôgic, óc sáng tạo trong học tập
4. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tích cực tự giác học tập.
B. CHUẨN BỊ:
1.Giỏo viờn:
- Giỏo ỏn, phấn màu, bảng cỏc chữ số, bảng phõn biệt số và chữ số, bảng cỏc số La Mó tứ 1 đến 30, sgk, sbt.
2.Học sinh:
- ễn tập cỏch ghi và cỏch đọc số tự nhiờn, đọc trước bài mới, sgk, sbt.
C. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, hợp tỏc nhúm, luyện tập, thực hành.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
18/08/2012
6A
20/08/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi:
Cõu 1: Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 7 (Tr8 – SGK)
Cõu 2: Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn x mà x ẽ N*.
- Làm bài tập 10 (Tr8 – SGK)
Đỏp ỏn- biểu điểm:
Cõu 1: viết đỳng tập hợp N và N* (4 điểm )
Bài tập 7: a) A = ( 2 điểm )
b) B = ( 2 điểm )
c) C = ( 2 điểm )
Cõu 2: A = ( 2 điểm )
Bài tập 10: 4601, 4600, 4599 (4 điểm )
a +2, a+ 1, a ( 4 điểm )
* Đặt võn đề bài mới :
Ở hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ như thế nào? Để trả lời cõu hỏi trờn chỳng ta cựng nghiờn cứu bài học ngày hụm nay
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Số và chữ số
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiờn bất kỳ.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK.
- Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; …; 9 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn.
GV: Từ cỏc vớ dụ của HS => Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai, ba …. chữ số.
GV: Cho HS đọc phần in nghiờng ý (a) SGK.
- Hướng dẫn HS cỏch viết số tự nhiờn cú 5 chữ số trở lờn ta tỏch riờng ba chữ số từ phải sang trỏi cho dễ đọc. VD: 1 456 579
GV: Giới thiệu ý (b) phần chỳ ý SGK.
Cần phõn biệt: số với chữ số; số chục với chữ số hàng chục…
- Cho vớ dụ và trỡnh bày như SGK.
Hỏi: Cho biết cỏc chữ số, chữ số hàng chục, số chục, chữ số hàng trăm, số trăm của số 3895?
HS: Trả lời.
Củng cố : Bài 11 (Tr10 – SGK). HS hoạt động theo nhúm ( Mỗi bàn một nhúm). Sau 3 phỳt GV gọi đại diện nhúm trả lời, cỏc nhúm khỏc nhận xột
1. Số và chữ số:
- Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8; 9; 10 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn.
- Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai. ba. ….chữ số.
Vd : 7
25
329
…
Chỳ ý : (Sgk – tr9)
Hoạt động 2: Hệ thập phõn.
GV: Giới thiệu hệ thập phõn như SGK.
Vd: 555 cú 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị.
Nhấn mạnh: Trong hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bảng thõn chữ số đú, vừa phụ thuộc vào vị trớ của nú trong số đó cho.
GV: Cho vớ dụ số 127.
Hóy viết số 127 dưới dạng tổng?
HS: 127 = 100 + 20 + 7
GV: Theo cỏch viết trờn hóy viết cỏc số sau: 222; ab; abc;
Củng cố : - Làm ? SGK.
Hóy viết số tự nhiờn lớn nhất cú ba chữ số?
Số tự nhiờn lớn nhất cú ba chữ số khỏc nhau?
2. Hệ thập phõn.
* Trong hệ thập phõn : Cứ 10 đơn vị ở một hàng thỡ thành một đơn vị hàng liền trước.
* VD: 127 = 100 + 20 + 7
= 1.100 + 2.10 + 7
= a.10 + b (aạ0)
= a.100 + b.10 + c
Cỏc số tự nhiờn được viết theo hệ thập phõn.
* ?:
999
987
Hoạt động 3: Chỳ ý
GV: Cho HS đọc 12 số La Mó trờn mặt đồng hồ SGK.
- Giới thiệu cỏc chữ số I; V; X và hai số đặc biệt IV; IX và cỏch đọc, cỏch viết cỏc số La Mó khụng vượt quỏ 30 như SGK.
Nếu thờm vào bờn trỏi mỗi số trờn:
+ Một chữ số X ta được cỏc số La Mó từ 11 đến 20
+ Hai chữ số X ta được cỏc số La Mó từ 21 đến 30
- Mỗi số La mó cú giỏ trị bằng tổng cỏc chữ số của nú (ngoài hai số đặc biệt IV; IX)
Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8
GV: Nhấn mạnh: Số La Mó với những chữ số ở cỏc vị trớ khỏc nhau nhưng vẫn cú giỏ trị như nhau => Cỏch viết trong hệ La Mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn.
3.Chỳ ý :Cỏch ghi số La Mó.
(Sgk- tr9)
* Trong hệ La Mó :
Cỏc số La Mó từ 1 đến 10:
I II III IV V VI
1 2 3 4 5 6
VII VIII IX X
7 8 9 10
* Mỗi số La mó cú giỏ trị bằng tổng cỏc chữ số của nú (ngoài hai số đặc biệt IV; IX)
Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8
* Cỏch ghi số trong hệ La mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn.
♦ Củng cố:
a) Đọc cỏc số la mó sau: XIV, XXVII, XXIX.
b) Viết cỏc số sau bằng chữ số La mó: 26; 19.
4. Củng cố:
* Bài 13 (Tr10 – SGK) :
a) Viết số tự nhiờn nhỏ nhất cú 4 chữ số : 1000
b) Viết số tự nhiờn nhỏ nhất cú 4 chữ số khỏc nhau: 1023 .
* Bài 12/10 SGK : Viết tập hợp cỏc chữ số của số 2000.
Gọi A là tập hợp cỏc chữ số của số 2000. A = {0, 2}
(chữ số giống nhau viết một lần )
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK và đọc phần “ cú thể em chưa biết”
- Làm bài tập : 14, 15 (SGK – Tr10)
HS khỏ giỏi làm thờm bài 18,19,21(SBT – Tr5,6 )
- Đọc trước bài: " Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con"
* Hướng dẫn bài 15/ SGK:
c) chuyển chỗ một que diờm để được kq đỳng: 3 cỏch
Từ VI = V - I => IV = V - I => V = VI - I => VI – V = I
E.RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- S3.doc