A.MỤC TIÊU
*Kiến thức: củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu (khác dấu)
*Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
*Thái độ: biết dùng số nguyên biểu thị sự tăng hoặc giảm một đại lượng trong thực tế.
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: bảng phụ: ghi đề bài, nam châm
-Học sinh: ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên, giấy A4, bút dạ
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1356 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 46: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46 Luyện tập
Soạn ngày: 20/12/2006
Dạy ngày: 21/12/2006
A.Mục tiêu
*Kiến thức: củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu (khác dấu)
*Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
*Thái độ: biết dùng số nguyên biểu thị sự tăng hoặc giảm một đại lượng trong thực tế.
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: bảng phụ: ghi đề bài, nam châm
-Học sinh: ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên, giấy A4, bút dạ
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1
Kiểm tra
Hs1: phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm, Bài 31
Hs2: phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, bài tập 33
Câu hỏi chung: so sánh hai quy tắc này về cách tính ẵẵvà xác định dấu của tổng.
Đáp án: về GTTĐ nếu: phải lấy tổng hai
hai số nguyên cùng dấu
phải lấy tổng hai GTTĐ
về dấu: lấy dấu chung
hai số nguyên khác dấu
phải lấy hiệu hai GTTĐ
về dấu: lấy dấu của số có GTTĐ lớn hơn
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 2
Bài 1: tính
A,(-50)+(-10)
B,(-16)+(-14)
C,(-367)+(-33)
D,ẵ15ẵ+(+27)
?để tính giá trị của biểu thức ta phải làm gì?
bài toán?
so sánh và rút ra nhận xét?
A,123+(-3) và 123
B,(-55)+(-15) và -55
C,(-97)+7 và -97
GV: nhận xét
Bài 3: dự đoán giá trị x và kiểm tra lại
A,x+(-3)= -11
B,-5+x=15
C,x+(-12)=2
D,ẵ-3ẵ+x=-10
GV: treo bảng phụ đề bài 35
2 hs lên bảng thực hiện
hs: ta phải thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
Hs tính cụ thể phép cộng số nguyên sau đó so sánh và rút ra nhận xét.
(-97)+7=-90
90>-97
hs lên bảng làm, hs khác nhận xét, hoàn thiện vào vở
hs dự đoán, kiểm tra tính số hạng chưa biết, lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Hs đọc đê bài và phân tích rồi suy ra đáp án
Dạng 1:tính giá trị biểu thức rồi so sánh hai số nguyên
Bài 1:
A,-60; b,-30; c,-500; d,42
Bài 34: sgk-T77
A,x+(-16)=(-4)+(-16)=-20
B,(-102)+y=(-102)+2=-100
Bài toán 2: so sánh và rút ra nhận xét
A,123+(-3)=120
123+(-3) <123
b,(-55)+(-15)=-70
(-55)+(-15)<-55
nhận xét: khi cộng với số nguyên dương, kết quả lớn hơn ban đầu. Khi cộng với số nguyên âm kết quả nhỏ hơn ban đầu
Dạng 2: tìm số nguyên x (bài toán ngược)
Bài 3
A,x=-8; (-8)+(-3)=-11
B,x =20; -5+20=15
C,x=14; 14+(-12)=2
D,x=-13; ẵ-3ẵ+(-13)=-10
Bài 36 sgk-T77
A,x=5
B, x=-2
Hoạt động 3
4.Kiểm tra: 15’ ?Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu (khác dấu), xem xét kết quả hoặc phát biểu sau đúng hay sai.
A,(-125)+(-55)=-70 sai về tính GTTĐ
B,80+(-42)=38 đúng
C,ẵ-15ẵ+(-25)=-40 sai vì ẵ-15ẵ+(-25)=15+(-25)=-10
D,(-25)+ ẵ-30ẵ+ẵ10ẵ=15 đúng
E,tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm: đúng
G,tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương: sai vì còn phụ thuộc vào GTTĐ của các số đó
Hoạt động 4
5.Hướng dẫn về nhà
ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính GTTĐ của 1 số
các tính chất phép cộng số tự nhiên
Bài tập: 51,52,53,54 sbt
File đính kèm:
- SO46.doc