I. MỤC TIÊU
ã Chữa bài kiểm tra học kì
ã Rèn học sinh tính cẩn thận và uốn nắn sửa các sai phạm của học sinh
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
ã Bài kiểm tra của học sinh
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Tiên hành trả bài
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
- Nêu những bài làm tốt, những bài chưa tôt
- Nêu những sai sót của học sinh
- Nêu một số cách trình bày tốt và một số bài trình bày chưa tốt
- Cho học sinh lên bảng làm
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1643 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 58: Trả bài kiểm tra kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/01/2009
Ngày dạy: 02/01/2009
Tiết 58.
Trả bài kiểm tra kì I
Mục tiêu
Chữa bài kiểm tra học kì
Rèn học sinh tính cẩn thận và uốn nắn sửa các sai phạm của học sinh
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Bài kiểm tra của học sinh
Tiến trình dạy học
ổn định lớp
Tiên hành trả bài
Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
Nêu những bài làm tốt, những bài chưa tôt
Nêu những sai sót của học sinh
Nêu một số cách trình bày tốt và một số bài trình bày chưa tốt
Cho học sinh lên bảng làm
Cõu
ý
Nội dung
điểm
1
(2,0đ)
a
(0,5đ)
=(69+31)+227
=100+227=327
0.25
0,25
b
(0,5đ)
= 2008.(34+66)
=2008.100=200800
0,25
0,25
c
(0,5đ)
=25.4 – 36:9
=100 – 4 = 96
0,25
0,25
d
(0,5đ)
= 484 + 85 + (-484) + (-38)
=[484+(-484)]+[85+(-38)]=47
0,25
0,25
2
(1,5đ)
a
(0,5đ)
A= {2;3;5;7;11;13;17;19}
0,5
b
(0,5đ)
B = {1; 2; 4}
0,5
c(0,5đ)
C = {1;2;3;4;5;7;11;13;17;19}
0,5
3
(2,0đ)
a
(0,75đ)
3x = 14+4 = 18
x = 18 : 3
x = 6
0,25
0,25
0,25
b
(0,75đ)
b) x + 9 = 121 – 129 x + 9 = -8
x = -8 - 9
x = -17
0,25
0,25
0,25
c
(0,5đ)
HS lập luận dẫn đến khụng cú giỏ trị của x thỏa món
0,25
0,25
4
(2,0đ)
Gọi số học sinh trường đú là x (x)
=>x – 2 là bội chung của 18, 20, 21
HS trỡnh bày quỏ trỡnh tỡm BCNN(18, 20, 21)
=> BCNN(18, 20, 21) = 1260
mà theo đề ra số học sinh của trường nhỏ hơn 2000
nờn x – 2 = 1260 suy ra x = 1262
Vậy số học sinh của trường đú là 1262 học sinh
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
5
(2,5đ)
vẽ hình
a
(1,75đ)
HS lập luận được điểm A nằm giữa hai điểm O và B
Để viết được OA+AB=OB.
Thay số tớnh được AB= 9 cm
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B và OA=AB
nờn A là trung điểm của đoạn thẳng OB
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
b
(0,75đ)
Vỡ OA = 3OM => OM = OA: 3 = 9: 3=3(cm)
BA = 3BN => BN = BA: 3 = 9 : 3 = 3(cm)
Vậy OM=BN(=3cm)
0,25
0,25
0,25
3. Hướng đãn về nhà.
Ôn tập các kiến thức và các dạng bài tập đã ôn trong 4 tiết vừa qua.
Tự xem lại lý thuyết từ đầu năm và làm thêm các bài tập trong SBT.
Chuẩn bị thi học kỳ I môn Toán (2 tiết) gồm cả số học và Hình học.
File đính kèm:
- tiet 58.doc