A-MỤC TIÊU
*Kiến thức: củng cố kiến thức ĐN tia, hai tia đối nhau
*Kĩ năng: luyện cho hs kĩ năng phát biểu ĐN tia, hai tia đối nhau
Nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, cũng có điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía, khác phía qua đọc hình.
Luỵên kĩ năng vẽ hình
*Thái độ: cẩn thận, chính xác
B-CHUẨN BỊ
*Giáo viên: thước thẳng
*HS: thước thẳng
C-CÁC BƯỚC LÊN LỚP
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 6: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6: Luyện tập
Soạn ngày: 13/10/2006
Dạy ngày: 16/10/2006
A-Mục tiêu
*Kiến thức: củng cố kiến thức ĐN tia, hai tia đối nhau
*Kĩ năng: luyện cho hs kĩ năng phát biểu ĐN tia, hai tia đối nhau
Nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, cũng có điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía, khác phía qua đọc hình.
Luỵên kĩ năng vẽ hình
*Thái độ: cẩn thận, chính xác
B-Chuẩn bị
*Giáo viên: thước thẳng
*HS: thước thẳng
C-Các bước lên lớp
1,ổn định chỗ ngồi
2,Kiểm tra bài cũ
3,Bài mới
Hoạt động 1: 10’
Luyện tập bài tập vè nhận biết khái niệm
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Đề bài
1,Vẽ đt xy lấy điểm O bất kì trên xy
2,Chỉ ra và viết tên hai tia chung gốc O. tô đỏ một tia, tô xanh một tia
3,Viết tên hai tia đối nhau? Hai tia đối nhau phải thoả mãn điều kiện gì?
Bài 2: vẽ hai tia đối nhau ot và ot’
a,Lấy Aẻ ot, Bẻot’ chỉ ra các tia trùng nhau?
b,Tia ot và At có trùng nhau không? vì sao?
c,Tia At và Bt’ có đối nhau không? vì sao?
d,Chỉ ra vị trí ba điểm A, O, B đối nhau
GV: Nhận xét hoàn thiện kiến thức
HS: đọc đề bài và suy nghĩ
Một hs lên bảng làm
HS 7 nhận xét
Bài 2: Hđ nhóm
Học sinh thực hiện theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
Nhóm khác nhận xét và bổ sung
Học sinh hoàn thiện vào vở
x O y
2,Hai tia chung gốc: tia Ox, tia Oy
3,Hai tia đối nhau phải thoả mãn đk:
+Chung gốc và hai tia tạo thành một đt
t A O B t’
Bài 2
a,
b,Ot và At là hia tia không trùng nhau
c,Tia At và Bt’ không là hai tia đối nhau vì không chung gốc
d,A, O nằm cùng phía đối với B
O, B nằm khác phía đối với A
A, B nằm phác phía đối với O
O là điểm nằm giữa hai điểm A và B
Hoạt động 2: 15’
Dạng bài luyện tập sử dụng ngôn ngữ
Bài 3: Điền vào ô trống để được câu đúng trong các phát biểu sau:
1,Điểm K nằm giữa hai điểm B và C thì:
Hai tia …… đối nhau
Hai tia CA và … trùng nhau
Hai tia BA và BC……
2,Điểm K nằm trên đt xy là gốc chung của….
3,Tia AB là hình gồm điểm… và tất cả các điểm… với B đối với…
4,Hai tia đối nhau là ….
5,nếu ba điểm E, F, H cùng nằm trên một đt thì trên hình đó có:
a,Các tia đối nhau là…
b,Các tia trùng nhau là …
GV: Ghi sẵn đề bài bảng phụ
Bài 4
a,Hai tia Ax và Ay chung gốc thì đối nhau
b,Hai tia Ax, By cùng nằm trên đt xy thì đối nhau
c, Hai tia Ax, By cùng nằm trên đt xy thì đối nhau
d, Hai tia cùng nằm trên đt xy thì trùng nhau
HS hoạt động cá nhân
-Thảo luận theo nhóm theo thống nhất ý kiến
Đại diện nhóm lên trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung
Học sinh hoàn thiện vào vở
E F H
5,
a, EF và EH
b, EF và EH
hs quan sát bài trên bảng phụ
từng hs đứng trả lời
hs có thể vẽ hình để hình dung
A B B
BA, BC không trùng nhau
Bài 3
1)
B A C
Hai tia AB, AC đối nhau
Hai tia CA, CB trùng nhau
Hai tia BA, AC trùng nhau
2)
x k y
k là góc chung của hai tia kx và ky
3)
A B
Tia AB là hình gồm điểm A và tất cả các điểm nằm cùng phía với B đối với điểm B.
4. Hai tia đối nhau
+ Chung gốc
+ Hai tia tạo thành một đường thẳng
Bài 4. Trong các câu sau, em hãy chọn câu đúng
sai
đúng
Sai
đúng
Hoạt động 3
Bài tập luyện vẽ hình
1) Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng
1, Vẽ 3 tia AB, AC, BC
2, Vẽ các tia đối nhau
AB và AD
AC và AE
3) Lấy M ẻ tia AC vẽ tia BM
GV: Nhận xét hướng dẫn cách vẽ nếu cần
GV: Yêu cầu hai học sinh lên bảng vẽ
2) Hai tia chung gốc đã thoả mãn là hai tia đối nhau chưa?
Học sinh hoạt động nhóm
Hai đại diện nhóm lên trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung
HS hoàn thiện vào vở
HS thực hiện yêu cầu
HS chưa là hai tia đối nhau(hvẽ)
Bài 5
Bài 6. Vẽ hai tia chung gốc Ox và Oy
Hoạt động 4 3’
4. Củng cố
? Thế nào là một tia chung gốc
? Hai tia đối nhau là hai tia phải thoả mãn điều kiện gì?
Hoạt động 5 2’
Hướng dẫn học VN
Ôn tập kỹ lý thuyết
Làm bài tập 24, 26, 28 (SBT - T99)
File đính kèm:
- HINH 66.doc