Giáo án toán 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra việc tiếp thu và nắm bắt các kiến thức đã học trong chương II của học sinh.

- Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các số nguyên, tính GTTĐ của số nguyên, tìm số chưa biết, tìm ước và bội .

- Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải toán của HS để có kế hoạch bồi dưỡng và bổ xung cho HS những kiến thức cần thiết

II. Đề bài

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/02/2009 Ngày dạy: 07 /02/2009 Tiết 68. kiểm tra chương ii I. Mục tiêu: - Kiểm tra việc tiếp thu và nắm bắt các kiến thức đã học trong chương II của học sinh. - Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các số nguyên, tính GTTĐ của số nguyên, tìm số chưa biết, tìm ước và bội . - Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải toán của HS để có kế hoạch bồi dưỡng và bổ xung cho HS những kiến thức cần thiết II. Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm): Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1 . Phép tính: (-15) + (-40) có kết quả: A. 55 B. -55 C. -25 D. 25 2. Phép tính: (+52) + (-70) có kết quả: A. -18 B. 18 C. -112 D. 112 3. Phép tính: (-25) . 25 có kết quả: A. 0 B. 50 C. -625 D. 625 4. Phép tính: (-30) . (-4) có kết quả: A. -34 B. -26 C. 120 D. -120 5. Cách làm đúng là: A. 15 - (25 - 12 + 15) = 15 - 25 - 12 + 15 B. 15 - (25 - 12 + 15) = 15 - 25 + 12 + 15 C. 15 - (25 - 12 + 15) = 15 - 25 - 12 - 15 D. 15 - (25 - 12 + 15) = 15 - 25 + 12 - 15 6. Sắp xếp các số 5; -15 ; 8 ; 3 ; -1 ; 0 theo thứ tự tăng dần kết quả là: A. -15 ; 8 ; 5 ; 3 ; - 1 ; 0 B. -15 ; -1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8 C. 0 ; -1 ; 3 ; 5 ; 8 ; 15 D. 8 ; 5 ; 3 ; 0 ; -1 ; -15 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống : a, Số đối của -7 là Số đối của 0 là Số đối của 10 là b, = = = II. Tự luận (6 điểm): Bài 1 (2,5 điểm): Tính ( Tính nhanh nếu có thể ): a, (-100) + 620 + 100 b, 120 + (577 - 120) c, 13.(-12) + 13.22 Bài 2 (2,5 điểm) : Tìm số nguyên x biết: a, x + 13 = -3 b, -2x - 17 = 15 c, Bài 3 (1 điểm ) : Tìm n ẻ Z để: 3 n – 1 Đáp án - Biểu điểm : Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm): Câu 1: Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C C D B 7 Câu 2: Mỗi ô điền đúng cho 0,25 điểm : 0 a, Số đối của -7 là -10 Số đối của 0 là 0 Số đối của 10 là 19 25 b, = = = II. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (3 điểm): Tính ( Tính nhanh nếu có thể ): Mỗi phần tính đúng cho 1điểm (Nếu tính không hợp lí cho 0,75 điểm) a, (-100) + 620 + 100 = [ (-100) + 100] + 620 = 0 + 620 = 620 b, 120 + (577 - 120) = 120 + 577 - 120 = (120 - 120) + 577 = 0 + 577 = 577 c, 13.(-12) + 13.22 = 13.[(-12) + 22] = 13 . 10 = 130 Bài 2 (3 điểm) : Tìm số nguyên x biết: Mỗi phần tính đúng cho 1điểm a, x + 13 = -3 x = -3 - 13 x = -16 b, -2x - 17 = 15 -2x = 15 + 17 -2x = 32 x = 32 : (-2) x = -16 c, => x - 6 = 0 x = 6 Bài 3 (1 điểm ) : Tìm n ẻ Z để: 3 n - 1 3 n - 1 khi n - 1 B(3) = {-3; -1; 1; 3} (0,5 điểm) n {-2; 0; 2; 4} (0,5 điểm) Kết luận: Vậy với n {-2; 0; 2; 4} thì 3 n - 1

File đính kèm:

  • doctiet 68.doc
Giáo án liên quan