1. Kiến thức:
- HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Biết sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh. Biết sử dụng thành thạo MTBT.
3. Tư duy:
- Rèn tư duy lô gíc, óc sáng tạo trong học tập
4. Thái độ:
- HS tích cực tự giác học tập. Có tinh thần hợp tác.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/8/2012
Tiết : 8
Tuần : 3
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Biết sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh. Biết sử dụng thành thạo MTBT.
3. Tư duy:
- Rèn tư duy lô gíc, óc sáng tạo trong học tập
4. Thái độ:
- HS tích cực tự giác học tập. Có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn :
- SGK, SB,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề cỏc bài tập, mỏy tớnh bỏ tỳi.
2. Học sinh:
- Mỏy tớnh bỏ tỳi, ụn tập cỏc tớnh chất của phộp cụng và phộp nhõn.
C. PHƯƠNG PHÁP:
- Đàm thoại, luyện tập, thực hành
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
31/8 /2012
6A
31/8/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào phần chữa bài tõp)
*. Đặt vấn đề bài mới:
- Ở tiết học trước cỏc em đó được học tiết luyện tập để củng cố cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn. Hụm nay chỳng ta tếp tục học tiết luyện tập để củng cố cỏc tớnh chất trờn.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: KTBC- Chữa bài tập
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra:
HS1: Nờu cỏc tớnh chất của phộp nhõn cỏc số tự nhiờn.
Chữa bài tập 43 (SBT): Tớnh nhanh
c) 5.25.2.16.4 d) 32.47 + 32.53
HS2: Chữa bài 35 (tr.19 - SGK)
Tỡm cỏc tớch bằng nhau?Nờu cỏch tỡm?
GV:Yờu cầu cỏc HS khỏc kiểm tra chộo vở bài tập.
Gọi HS nhận xột bài làm của bạn
HS: Nhận xột, bổ sung (nếu cú)
GV: Đỏnh giỏ cho điểm và chốt phương phỏp giải.
I. Bài tập chữa
1. Bài tập 43 (Tr8 –SBT)
c) 5 . 25 . 2 . 16 . 4 = (5 . 2) .(25 . 4) . 16 = 10 . 100 . 16 = 16000
d) 32.47 + 32.53 = 32 . (47 + 53)
= 32 . 100 = 3200
2. Bài tập 35 (Tr19 -SGK)
Cỏc tớch bằng nhau là:
a) 15 . 2 . 6 = 5 . 3 .12 = 15 . 3 . 4 (đều bằng 15 . 12)
b) 4 . 4 . 9 = 8 .18 = 8 . 2. 9 (đều bằng 16 . 9 hoặc 8 . 18 )
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Dạng tớnh nhẩm.
Bài 36 (Tr19 – Sgk)
GV: - Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. Yờu cầu HS đọc đề.
- Hướng dẫn cỏch tớnh nhẩm 45 . 6 như SGK.
- Gọi 2 HS lờn bảng làm 2 phõn trong cõu a, b.
HS: Lờn bảng thực hiện.
Phần a: Tớnh nhẩm bằng cỏch ỏp dụng tớnh chất kết hợp của phộp nhõn
Phần b: Tớnh nhẩm bằng cỏch ỏp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng
GV: Cho cả lớp nhận xột- Đỏnh giỏ, ghi điểm.
Bài tập 37 (Tr20 – Sgk)
GV: Hướng dẫn cỏch tớnh nhẩm 13 . 99 từ tớnh chất a . (b - c) = ab – ac như SGK. Gọi 3 HS lờn làm bài
Tớnh nhẩm: 16 . 19; 46 . 99; 35 . 98
GV: Hướng dẫn tỏch: 19 = 20 – 1
99 = 100 – 1
98 = 100 - 2
HS: 3 HS lờn bảng tớnh nhẩm
GV: Cho cả lớp nhận xột- Đỏnh giỏ, ghi điểm.
Dạng 2: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
Bài 38 (Tr20 – Sgk)
GV: Giới thiệu nỳt dấu nhõn “x”,
- Hướng dẫn cỏch sử dụng phộp nhõn cỏc số như SGK.
+ Sử dụng mỏy tớnh phộp nhõn tương tự như phộp cộng chỉ thay dấu “+” thành dấu “x”
- Cho 3 HS lờn bảng thực hiện.
Dạng 3:Toỏn thực tế
Bài 40/20 Sgk:
GV: Cho HS đọc đề và dự đoỏn ; ;
HS: Bỡnh Ngụ đại cỏo ra đời năm: 1428
II. Bài tập luyện
Dạng 1: Dạng tớnh nhẩm.
1. Bài tập 36 (Tr19 -SGK)
a) C1: 15 . 4 = (3 . 5) . 4 = 3 . (5 . 4) =
= 3 . 20 = 60
C2: 15 . 4 = 15 . (2 . 2) = (15 . 2) . 2
= 30 . 2 = 60
125 . 16 = 125 . (8 . 2) = (125 . 8)
= 1000 . 2 = 2000
b) 25 . 12 = 25 . (10 + 2)
= 25 . 10 + 25 . 2 = 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 . (10 + 1)
= 34 . 10 + 34 . 1 = 340 + 34 = 374
2. Bài tập 37 (Tr20 -SGK)
Áp dụng tớnh chất a . (b - c) = ab – ac, tớnh nhẩm:
a) 16 . 19 = 16 . (20 - 1)
= 16 . 20 – 16 . 1 = 320 - 16 = 304
b) 46 . 99 = 46 . (100 - 1)
= 46 . 100 – 46 . 1 = 4600 - 46 = 4554
c) 35 . 98 = 35 . (100 - 2)
= 35 . 100 – 35 . 2 = 3500 - 70 = 3430
Dạng 2: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
3. Bài tập 38 (Tr20 -SGK)
1/ 375. 376 = 141000
2/ 624.625 = 390000
3/ 13.81.215 = 226395
Dạng 3:Toỏn thực tế
4. Bài tập 40 (Tr20 -SGK)
= 14 ; = 2 . = 2 .14 = 28
= 1428
Bỡnh Ngụ đại cỏo ra đời năm: 1428
4. Củng cố:
- Hệ thống húa cỏc bài tập đó làm tại lớp
- Cho HS nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp nhõn cỏc số tự nhiờn.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại cỏc bài tập đó giải.
- Làm cỏc bài tập: 36, 39 (SGK – Tr 19, 20); bài 48, 49, 56 (Tr 9;10 - SBT.
- Xem bài “ Phộp trừ và phộp chia”. Vẽ trước tia số vào vở nhỏp.
*. Hướng dẫn Bài tập 39 (-SGK): Dựng mỏy tớnh tỡm cỏc tớch.
Nhận xột: Cỏc tớch tỡm được chớnh là 6 chữ số của số đó cho nhưng viết theo thứ tự khỏc nhau.
Bài 56 (SBT): Áp dụng tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp nhõn và tớnh chất phõn phối.
a) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 .42 + 8 . 27 . 3 = (2 . 12) . 31 + (4 . 6) . 42 + (8 . 3) . 27
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = …
E. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- S8.doc