A.MỤC TIÊU
*Kiến thức: tiếp tục củng cố tính chất của phép nhân và phép cộng
*Kỹ năng: học sinh vận dụng linh hoạt vào giải các dạng bài tập
*Thái độ: tinh thần làm việc tập thể, tính cẩn thận, chính xác, chuẩn bị bài chu đáo
B.CHUẨN BỊ
Giáo viên: giáo án, tham khảo tài liệu, máy tính
Học sinh: làm bài tập về nhà, máy tính
C.CÁC BƯỚC LÊN LỚP
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 8: Luyện tập II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8: Luyện tập II
Soạn ngày: 20/9/2006
Dạy ngày: 21/9/2006
A.Mục tiêu
*Kiến thức: tiếp tục củng cố tính chất của phép nhân và phép cộng
*Kỹ năng: học sinh vận dụng linh hoạt vào giải các dạng bài tập
*Thái độ: tinh thần làm việc tập thể, tính cẩn thận, chính xác, chuẩn bị bài chu đáo
B.Chuẩn bị
Giáo viên: giáo án, tham khảo tài liệu, máy tính
Học sinh: làm bài tập về nhà, máy tính
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1
HS1: bài 35: 15.2.6 = 3.5.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.2.9
HS2: tính tổng sau: 2+5+8+11+14+17+20+23+26+29
=(2+29)+(5+26)+(8+23)+(11+20)+(14+17)
=31+31+31+31+31 = 31.5 =155
3,Bài mới Hoạt động 2
Luyện tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV: cho hs đọc và nghiên cứu sgk
?Mục đích áp dụng tính chất kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng
GV: cho học sinh khác nhận xét
GV: cho hs đọc và nghiên cứu bài 37
GV: phân nhóm
GV: hướng dẫn học sinh thực hiện trên máy tính
? thực hiện
bài 38
GV quan sát, hướng dẫn các em làm
13.81.215 = 226395
GV: giao kết quả?
GV: thu kết quả nhóm, nhận xét chấm điểm sau khi chữa
GV: có thể hướng dẫn học sinh về nhà làm
Học sinh tự đọc và nghiên cứu
HS cần xác định được: tách, nhóm tạo thành kết quả tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn.
đại diện học sinh lên trình bày
Học sinh thực hiện
HS theo nhiệm vụ của nhóm hoạt động
Học sinh nhận xét các nút trên máy tính
HS thực hiện trên máy tính
624.625 = 390.000
HS hoạt động theo nhóm, nhóm nào xong trước lên trình bày.
Tính số lẻ có 2 chữ số (có bao nhiêu số lẻ…)
Nhóm số hạng
Bài 36:
A,15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.(2.6) = (25.2).6
=50.6 = 300
125.16 = (125.4).4 = 500.4 = 2.000
b,25.12 = 25 (10+2) = 250+50 = 300
34.11 = 34.(10+1)
= 340+34 = 374
Bài 37: áp dụng tính chất a(b+c)= ab+ac
16.19 = 16(20-1)
=16.20 – 16
=320-16 = 304
46.99 = 46.(100-1)
=4600 –46 = 4554
35.98 = 35(100-2)
=3500 – 70
=3430
Bài 38
375.376 = 141.000
Bài 40
ab = 14
cd=2.14 = 28
vậy abcd=1428
Bài tập: tìm tổng số tự nhiên lẻ có hai chữ số:
Kết quả: 2475 (45)
4,Củng cố
Lưu ý cách vận dụng tính chất vào giải bài toán, không nên phụ thuộc quá nhiều vào máy tính.
Hoạt động 4
5,Hướng dẫn học về nhà
xem lại các bài tập đã làm
bài tập 59,60 sách bài tập
bài tập nâng cao: cho 3 chữ số 1;2;3. Tìm tổng của tất cả các số khác nhau viết bằng cả ba chữ số đó, mỗi số chỉ dùng 1 lần.
File đính kèm:
- SO8.doc