Giáo án Toán 6 - Tiết 86, 87

I.Mục tiêu:

- Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép nhân và các tính chất của phép nhân phân số.

- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức về phép nhân và các tính chất của phép nhân phân số vào bài tập.

- Có thái độ cẩn thận trong giải toán.

II. Chuẩn bị:

III. Tiến trình bài dạy:

1. Ổn định:

2. Ktbc

- Nêu tính chất và viết công thức tổng quát của phép nhân phân số.

- Làm bài tập 75.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 86, 87, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 87: Luyện tập Ngày soạn Ngày dạy. I.Mục tiêu: Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép nhân và các tính chất của phép nhân phân số. Có kĩ năng vận dụng các kiến thức về phép nhân và các tính chất của phép nhân phân số vào bài tập. Có thái độ cẩn thận trong giải toán. II. Chuẩn bị: III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: 2. Ktbc Nêu tính chất và viết công thức tổng quát của phép nhân phân số. Làm bài tập 75. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Gọi 2 hs sửa ở bảng bài 76; 77. + Lưu ý các trường hợp có kết quả đặc biệt. ® Quan sát kĩ các phân số đã cho để chọn cách giải phù hợp. - Lớp theo dõi. - Nhận xét, bổ sung. * Bài 76/ A = = B = = C = = * Bài 77/ A = = = - Bài 80:Tất cả hs làm bài trên phiếu. + Thu phiếu, kiêûm tra, nhận xét. -Bài 83:Cả lớp làm bài tập. Gợi ý: + Hai bạn đi cùng chiều hay ngược chiều ? + 1 giờ 2 bạn đi được bao nhiêu km ? - Làm bài trên phiếu -Báo cáo kết quả. - Nhận xét. - Lần lượt trả lời câu hỏi gợi ý trên phiếu. - Đọc trả lời. - Nhận xét. - Bổ sung. - Hoàn thành bài giải. B = = = C = = * Bài 80/ a. ; b. c. d. = = * Bài 83/ - Thời gian Việt đi từ A® C : 7h30’ – 6h50’ = 40 (phút). - Thời gian đi từ B® C : 7h30’ – 7h10’ = 20 (phút). - Thời gian Việt đi 1km: 60 : 15 = 4 (phút). - Thời gian Nam đi 1 km: 60 : 12 = 5 (phút). - Quãng đường Việt đi : 40 : 4 = 10 (km). - Quãng đường Nam đi: 20 : 5 = 4 (km) - Quãng đường AB dài: 10 + 4 = 14 (phút) 4.Củng cố: Làm bài tập 78. 5.Hướng dẫn về nhà: - Xem lại bài tập. - Làm bài tập 79; 81. Tiết 89 : Phép chia phân số I. Mục tiêu: Hs hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của1 số khác 0. Hs hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số . Hs có kỹ năng thực hiện phép chia phân số. II. Chuẩn bị: III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: Ktbc: Phát biểu quy tắc nhân phân số . Tính : 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Dựa vào quy tắc nhân phân số tìm x biết : + Có cách nào để tìm x ? - Quy tắc chia phân số học ở tiểu học ? ® Tìm hiểu số nghịch đảo. - Làm ?1 ® Giới thiệu số nghịch đảo. - Làm ?2 + Thu phiếu, kiểm tra, nhận xét. ® Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau ? ® định nghĩa. - Làm ?3 + Thu phiếu. + Đưa phiếu cả lớp xem và nhận xét. - Tìm x = . - Tìm x bằng cách x= . - Phát biểu. - Nhận xét. - Làm trên phiếu. - Giơ phiếu. - Nhận xét. -Thực hiện trên phiếu. - Giơ phiếu. - Nhận xét. - Làm ?3 trên phiếu. - Giơ phiếu. 1. Số nghịch đảo: a. Định nghĩa :Sgk. b. Ví dụ: là số nghịch đảo của . -2 là số nghịch đảo của . là số nghịch đảo của –5. - Làm ?4 : Aùp dụng quy tắc đã học ở lớp 6. ® Nêu quy tắc chia phân phân số ? - Vận dụng quy tắc làm ? 5 + Thu phiếu, kiểm tra. + Nhận xét. - Vận dụng quy tắc làm ví dụ. Tính : + Thu phiếu, kiểm tra, nhận xét. ® Nhận xét chia phân số cho số nguyên khác 0. - Làm ?6 + Nêu cách thực hiện ? - Làm ?4 trên phiếu. - Đọc kết quả. - Nhận xét. - Nêu quy tắc. - Làm trên phiếu. - 2 hs lên bảng thực hiện. - Lớp làm ở phiếu. - Làm trên phiếu. - Giơ phiếu. - Nhận xét. - Làm trên phiếu. - Báo cáo kết quả. - Nhận xét. 2. Phép chia phân số: a. Quy tắc : sgk. b. Ví dụ: c. Nhận xét:sgk 4. Quy tắc: 5.Củng cố: Định nghĩa 2 số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số. Cách chia 1 phân số cho 1 số nguyên khác 0. Làm baì tập 84. 6.Hướng dẫn về nhà: Học bài. Làm bt 85; 86; 87; 88.

File đính kèm:

  • docSO 86-87.doc