I.Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép chia phân số.
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức về phép chia phân số vào bài tập.
- Có thái độ cẩn thận trong giải toán.
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định:
2. Ktbc
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1888 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 88, 89, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 88: Luyện tập
Ngày soạn
Ngày dạy.
I.Mục tiêu:
Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép chia phân số.
Có kĩ năng vận dụng các kiến thức về phép chia phân số vào bài tập.
Có thái độ cẩn thận trong giải toán.
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định:
2. Ktbc
- Định nghĩa 2 số nghịch đảo?
- Tìm số nghịch đảo của: ; -7 ; 0 ;
- Quy tắc chia phân số?
Tính :
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Sửa bài tập 86; 88.
+ Cách tìm thừa số chưa biết ?
+ Cách tìm số chia ?
+ Tìm chu vi cần biết yếu tố nào?® Cách tìm chiều rộng.
- 2 h/s thực hiện.
- Lớp theo dõi.
- Nhận xét, bổ sung.
* Bài 86/
a.
b.
* Bài 88/
Chiều rộng tấm bìa:
(m)
Chu vi tấm bìa :
(m)
- Bài 89 : Tất cả hs làm bài tập.
+ Nêu cách tính.
- Bài 90:Tất cả hs làm bài trên phiếu.
+ Cách tìm x trong mỗi bài tập ?
+ Thu phiếu, kiêûm tra, nhận xét.
-Thực hiện trên phiếu.
-Đọc kết quả, nhận xét.
- Làm trên phiếu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tìm số bị chia = thương . số chia.
- Số chia = Số bị chia : thương.
- Số bị trừ = hiệu + số trừ.
- Thừa số = tích : thừa số.
* Bài 89/
a.
b.
c.
* Bài 90/
a.
b.
c.
d.
- Bài 92:Tất cả hs làm bài trên phiếu.
+ Quãng đường từ nhà đến trường?
+ Thời gian đi 12 km ?
- Vận dụng công thức:
s = v.t
- Số trừ = số bị trừ – hiệu.
- Số hạng = tổng – số hạng.
- Làm trên phiếu.
- Đọc kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
e.
g.
* Bài 92/
Quãng đường từ nhà đến trường:
(km)
Thời gian đi từ trường về nhà:
(h)
4.Củng cố:
Bài 93 b : Thứ tự thực hiện các phép tính :
5.Hướng dẫn về nhà:
Làm bài tập còn lại.
Đọc bài “ Hỗn số. Số thập phân – phần trăm”
Tiết 90 Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm.
Ngày soạn
Ngày dạy.
I. Mục tiêu:
Hs hiểu khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm .
Hs có kỹ năng viết phân số ( có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại. Biết sử dụng kí hiệu phần trăm .
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định:
2. Ktbc:
Tính :
So sánh với 1 ?
Viết dưới dạng hỗn số ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Phân số có được viết dưới dạng hỗn số không ?
- Đọc nội dung hỗn số ở sgk trong 2’.
- Làm ?1
+ Hướng dẫn cách đổi.
+ Thu phiếu, kiểm tra, nhận xét.
- Làm ?2
+ Hướng dẫn cách đổihỗn số ra phân số (?1).
+ Thu phiếu, kiểm tra.
+ Nhận xét.
- Nếu hỗn số có dấu “_”
® Cách viết 1 phân số nhỏ hơn 1 dưới dạng hỗn số.
- Đọc hiểu nội dung 1 ở sgk.
- Làm trên phiếu.
- Giơ phiếu.
- Nhận xét.
-Thực hiện ?2 trên phiếu.
- Đọc kết quả.
- Nhận xét.
1. Hỗn số:
a. Ví dụ:
;
b. Cách viết một phân số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1dưới dạng hỗn số và ngược lại: Sgk
Ví dụ:
- Nhắc lại phân số thập phân, số thập phân đã học ở tiểu học.
- Đọc hiểu mục 2® cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại.
- Làm ?3
+ Thu phiếu, kiểm tra.
+ Nhận xét
- Làm ?4
+ Thu phiếu, kiểm tra, nhận xét.
- Đọc mục 3 ® những phân số như thế nào thì được viết dưới dạng phần trăm ?
- Làm ?5
- Thu phiếu , kiểm tra.
- Nhận xét.
- Đọc hiểu mục 2.
- Nêu cách viết.
- Làm ?3 trên phiếu.
- Đọc kết quả.
- Nhận xét.
- Làm ?4 trên phiếu.
- Báo cáo kết quả.
- Nhận xét.
- Đọc hiểu mục 3.
- 1 hs trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Làm ?5 trên phiếu.
- Đọc kết quả.
- Nhận xét.
2. Số thập phân:
a. Định nghĩa : sgk.
b. Ví dụ:
Phân số thập phân.
;
c. Cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân:
Ví dụ:
;
3. Phần trăm :
a. Khái niệm : Sgk
b. Ví dụ:
9% ; 151%
4. Củng cố:
- Bài tập 94, 95
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài.
- Làm bt 96; 97; 98.
File đính kèm:
- SO 88- 89.doc