A. Mục tiêu
- HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.
- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập vvề tính giá trị biểu thức
- Có ý thức ôn luyện thường xuyên
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
HS: Giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
I. Ổn định lớp(1)
Vắng: 6A: 6B: 6C:
II. Kiểm tra bài cũ (8)
HS1. Thực hiện phép tính: 3.52 – 16:22
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 06 - Tiết 016: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 06
Tiết 016
Ngày soạn : 3/10/2006
Luyện Tập
A. Mục tiêu
- HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết...
- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập vvề tính giá trị biểu thức
- Có ý thức ôn luyện thường xuyên
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
HS: Giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
Vắng: 6A: 6B: 6C:
II. Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1. Thực hiện phép tính: 3.52 – 16:22
ĐS: 71
HS2: 20 -
ĐS: 6
III. Bài mới(32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Treo bảng phụ bài tập 106
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm
- Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy trong để trình bày trên máy chiếu
- Một số nhóm trình bày trên máy
- Nhận xét và nghi điểm
Bài 77. SGK
a. 27.75+25.27 - 150
= 27.(75+25)-150
= 27 . 100 - 150
= 2700 - 150
=2550
b. 12:
=12:
=12: =12:
= 12 : 3 = 4
Bài tập 80.SGK
12 = 1 13 = 12 – 0
(0+1)2 = 02 + 12
22 = 1+3 23 = 32 – 12
(1+2)2 = 12 + 22
32 = 1+3+5 33 = 62 – 33
(2+3)2 = 22 + 32
43 = 102 – 63
Bài 105.SBT
a. 70 – 5.(x – 3) = 45
5.(x-3)= 70-45
5.(x-3)=25
(x – 3)=25:5
x – 3 = 5
x = 5+3
x = 8
b. 10+2.x=45:43
10+2.x=42
10+2.x=16
2.x=16-10
2.x=6
X=3
Bài tập 106.SBT
a.
Số bị chia
Số chia
Chữ số đầu tiên của thương
Số chữ số của thương
9476
92
1
3
43700
38
1
4
b. 103
IV. Củng cố
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập 78,79,81 - SGK,107,108 - SBT
Tuần 06
Tiết 017
Ngày soạn : 3/10/2006
Luyện Tập
A. Mục tiêu
- HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết...
- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức
- Có ý thức ôn luyện thường xuyên
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
HS: Giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
Vắng: 6A: 6B: 6C:
II. Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1. Thực hiện phép tính: 23.17-23.14
ĐS: 24
HS2: 15.141+59.15
ĐS: 3000
III. Bài mới(32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
Bài 107.SBT
a. 36:32 + 23.22
= 34 + 25
= 81 + 32
= 113
b. (39.42-37.42):42
= 42.(39-37):42
= 2
Bài tập 108.SBT
2.x – 138 = 23 .22
2x – 138 = 25
2x – 138 = 32
2x = 32 + 138
2x = 170
X = 85
Bài 109.SBT
1+5+6 = 2+3+7
12+52+62=22+32+72
1+6+8 = 2+4+9
12+62+82=22+42+92
Bài 111.SBT
Số số hạng của dãy là:
(100-8):4+1= 24(số hạng)
Bài 112. SBT
8+12+16+....+100
=(8+100).24:2
= 1296
IV. Củng cố
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập 110,113 - SBT
Chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết
Tuần 06
Tiết 018
Ngày soạn : 5/10/2006
Luyện Tập
A. Mục tiêu
- HS được kiểm tra những kiến thức đã học về :
+ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chua biết
+ Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính
- Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
B. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra
HS: Giấy làm bài
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
Vắng: 6A: 6B: 6C:
II. Đề kiểm tra
Đề Lớp 6A
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu từ 1 đến 7
Câu 1. Cho tập hợp A =
A không phải là tập hợp
A là tập rỗng
A là tập hợp có một phần tử là số 0
A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = có:
31 phần tử
30 phần tử
29 phần tử
28 phần tử
Câu 3. Tổng các số tự nhên có trong tập hợp
M = bằng:
A. 59715
B. 2005
C. 1976
D. Các đáp án A, B, C đều sai
Câu 4. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
2
3
6
8
Câu 5. Cách tính đúng là:
62.67 = 614
62.67 = 69
62.67 = 369
62.67 = 3614
Câu 6. Cách tính đúng là:
55:5 = 55
55:5 = 15
55:5 = 54
55:5 = 14
Câu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?
22 toa
23 toa
24 toa
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ?
Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào
Điều kiện của phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ phải lớn hơn số trừ
Câu 9. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp:
30 ; .... ; ......
.......; 1999 ;......
...... ; ........; x+2 với x N
Câu 10. Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn:
Phép tính(với a N*)
Kết quả là:
Đúng
Sai
a+ a
a2
a – a
0
a.a
2.a
a: a
1
Câu 11. Cho tập hợp A = . Hãy viết một tập hợp con của A
Câu 12. Tính giá trị của biểu thức:
B = 1449 -
Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
(x – 20).20 = 20
Câu 14. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 15.
Đề Lớp 6B-6C
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu từ 1 đến 7
Câu 1. Số phần tử của tập hợp M = có:
A. 31 phần tử
B. 30 phần tử
C. 29 phần tử
28 phần tử
Câu 2. Tổng các số tự nhên có trong tập hợp
M = bằng:
A. 59715
B. 2005
C. 1976
D. Các đáp án A, B, C đều sai
Câu . Cho tập hợp A =
A không phải là tập hợp
A là tập rỗng
A là tập hợp có một phần tử là số 0
A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 4. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
2
3
6
8
Câu 6. Cách tính đúng là:
55:5 = 55
55:5 = 15
55:5 = 54
55:5 = 14
Câu 5. Cách tính đúng là:
62.67 = 614
62.67 = 69
62.67 = 369
62.67 = 3614
Câu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?
22 toa
23 toa
24 toa
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ?
Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Điều kiện của phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ phải lớn hơn số trừ
Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào
Câu 9. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp:
30 ; .... ; ......
.......; 1999 ;......
...... ; ........; x+2 với x N
Câu 10. Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn:
Phép tính(với a N*)
Kết quả là:
Đúng
Sai
a+ a
a2
a – a
0
a.a
2.a
a: a
1
Câu 11. Cho tập hợp A = . Hãy viết một tập hợp con của A
Câu 12. Tính giá trị của biểu thức:
B = 1449 -
Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
(x – 20):20 = 0
Đáp án
Câu 1.C
Câu 2.B
Câu 3.A
Câu 4.D
Câu 5. B
Câu 6. C
Câu 7. B
Câu 8. ý a và b đúng, ý c sai
Câu 12. Kết quả 999
Câu 13 x=21
Câu 14. Ta có a = b.q+r vì or<3 nên r có thể nhận các giá trị 0, 1, 2
Nên a = 45 hoặc 46 hoặc 47.
Thang điểm
Làm đúng các câu từ 1 đến 10 mỗi câu 0,5 điểm
Câu 11. 1 điểm
Câu 12. 2 điểm
Câu 13. 1 điểm
Câu 14. 1 điểm
File đính kèm:
- Tuan6.doc