I. Mục tiêu:
- HS biết cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố.
- Học sinh nắm chắc phương pháp phân tích từ số nguyên tố nhỏ đến lớn. Biết dùng luỳ thừa để viết gọn khi phõn tớch.
- Biết vận dụng linh hoạt các dấu hiệu chia hết đó học khi phõn tớch và tỡm cỏc ước của chúng .
II. Chuẩn bị:
GV:Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
HS:Ôn tập lại lí thuyết
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phõn tớch 1 số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ?
phõn tớch cỏc số 60 ; 84 ; 285 ra thừa số nguyờn tố.
HS2: Làm bài 127/50 SGK.
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1678 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Ngày soạn:15/10/2012
Ngày dạy:
Tiết 28: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS biết cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố.
- Học sinh nắm chắc phương phỏp phõn tớch từ số nguyờn tố nhỏ đến lớn. Biết dựng luỳ thừa để viết gọn khi phõn tớch.
- Biết vận dụng linh hoạt cỏc dấu hiệu chia hết đó học khi phõn tớch và tỡm cỏc ước của chỳng .
II. Chuẩn bị:
GV:Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
HS:Ôn tập lại lí thuyết
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phõn tớch 1 số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ?
phõn tớch cỏc số 60 ; 84 ; 285 ra thừa số nguyờn tố.
HS2: Làm bài 127/50 SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 129/50 SGK
GV: Hỏi: Cỏc số a, b, c được viết dưới dạng gỡ?
HS: Cỏc số a, b, c được viết dưới dạng tớch cỏc số nguyờn tố (Hay đó được phõn tớch ra thừa số nguyờn tố).
b/a
q/a
GV: Hướng dẫn học sinh cỏch tỡm tất cả cỏc ước của a, b, c.
a b => a = b.q =>
GV: a = 5.13 thỡ 5 và 13 là ước của a, ngoài ra nú cũn cú ước là 1 và chớnh nú.
Hỏi: Hóy tỡm tất cả cỏc ước của a, b, c?
GV: Gợi ý học sinh viết b = 25 dưới dạng tớch của 2 thừa số.
Bài 130/50 SGK.
GV: Cho học sinh thảo luận nhúm, yờu cầu HS phõn tớch cỏc số 51; 75; 42; 30 ra thừa số nguyờn tố?
HS: Thảo luận nhúm và lờn bảng trỡnh bày..
Bài 131/50 SGK.
GV: a/ Tớch của hai số bằng 42. Vậy mỗi thừa số cú quan hệ gỡ với 42?
HS: Mỗi thừa số là ước của 42
GV: Tỡm Ư(42) = ?
HS: Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
GV: Vậy hai số đú cú thể là số nào?
HS: Trả lời.
b/ Tương tự cỏc cõu hỏi trờn.
GV: Với a < b, tỡm hai số a, b?
Bài 132/50 SGK.
? Tõm muốn xếp số bi đều vào cỏc tỳi. Vậy số tỳi phải là gỡ của số bi?
HS: Số tỳi là ước của 28
GV: Tỡm Ư(28) = ?
GV: Số tỳi cú thể là bao nhiờu?
(Kể cả cỏch chia 1 tỳi)
HS: Số tỳi cú thể là 1; 2; 4; 7; 14; 28 tỳi.
* Hoạt động 2: Cỏch xỏc định số lượng cỏc ước của 1 số.
GV: Cỏch tỡm cỏc ước của 1 số như trờn liệu đó đầy đủ chưa, chỳng ta cựng nghiờn cứu phần “Cú thể em chưa biết”.
- Giới thiệu như SGK
GV: Áp dụng cỏch tỡm số lượng ước của 1 số hóy kiểm tra tập hợp cỏc ước của cỏc bài tập trờn và tỡm số lượng cỏc ước của 81, 250, 126.
HS: Thực hiện yờu cầu của GV
Bài 129/50 SGK
a/ a = 5. 13
Ư(a) = {1; 5; 13; 65}
b/ b = 25
Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32}
c/ c = 32 . 7
Ư(c) = {1; 3; 7; 9; 21; 63}
Bài 130/50 SGK. 9’
51 = 3 . 17
Ư(51) = {1; 3; 17; 51}
75 = 3 . 52
Ư(75) = {1; 3; 5; 15; 25; 75}
42 = 2 . 3 . 7
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
30 = 2 . 3 . 5
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Bài 131/50 SGK.10’
a/ Theo đề bài, hai số tự nhiờn cần tỡm là ước của 42.
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42;}
Vậy: Hai số tự nhiờn đú cú thể là: 1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và 7
b/ Theo đề bài:
a . b = 30
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Vỡ: a < b
Nờn: a = 1 ; b = 30; a = 2 ; b = 15 ;a = 3 ; b = 10
a = 5 ; b = 6
Bài 132/50 SGK.10’
Theo đề bài:
Số tỳi là ước của 28
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vậy: Tõm cú thể xếp 28 viờn bi đú vào 1; 2; 4; 7; 14; 18 tỳi.
(Kể cả cỏch chia 1 tỳi)
4. Củng cố: Từng phần.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại cỏc bài tập đó giải .
- Làm cỏc bài tập cũn lại SGK.
- Làm bài tập 161; 162; 163; 164; 166; 168/22 SBT.
Tuần 10
Ngày soạn:15/10/2012
Ngày dạy:
Tiết 29 Đ16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
I. MỤC TIấU:
- Học sinh nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khỏi niệm giao của hai tập hợp.
- HS biết tỡm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cỏch liệt kờ cỏc ước, liệt kờ cỏc bội rồi tỡm cỏc phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp.
- HS biết tỡm ước chung và bội chung trong một số bài tập đơn giản.
II. Chuẩn bị:
GV:Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK
HS: SGK,SBT
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1 : Viết tập hợp cỏc ước của 6, tập hợp cỏc ước của 8 .
Số nào vừa là ước của 6, vừa là ước của 8 ?
HS2 : Viết tập hợp cỏc bội của 6, tập hợp cỏc bội của 8 .
Số nào vừa là bội của 6, vựa là bội của 8 ?
3. Bài mới:
Đặt vấn đề: Cỏc số vừa là ước của 6, vừa là ước của 8 được gọi là ước chung của 6 và 8. Cỏc số vừa là bội của 8 vừa là bội của 6 được gọi là bội chung của 6 và 8. Để hiểu rừ vấn đề này, chỳng ta học qua bài “Ước chung và bội chung”.
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Ước chung.
GV: Viết tập hợp cỏc ước của 4; tập hợp cỏc ước của 6?
HS: Ư(4) = {1; 2; 4}; Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
GV: Số nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6?
HS: Cỏc số 1 và 2.
GV: Giới thiệu 1 và 2 là ước chung của 4 và 6.
GV: Viết tập hợp cỏc ước của 8.
HS: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}.
?Từ vớ dụ trờn, em hóy cho biết ước chung của hai hay nhiều số là gỡ?
HS: Đọc định nghĩa SGK/51.
GV: Giới thiệu kớ hiệu tập hợp cỏc ước chung của 4 và 6 là ƯC(4,6). Viết ƯC(4,6) = {1; 2}
? Nhận xột 1 và 2 cú quan hệ gỡ với 4 và 6?.
HS: 4 và 6 đều chia hết cho 1 và 2. Hoặc đều là ước của 4 và 6.
GV: Vậy xƯC(a,b) khi nào?
HS: Khi a x và b x.
GV: Tương tự xƯC(a,b,c) nếu ax; bx; cx.
♦ Củng cố: Làm ?1.
* Hoạt động 2: Bội chung.
GV: Nhắc lại cỏch tỡm tập hợp bội của 1 số?
GV: Vớ dụ /52 SGK.
- Tỡm tập hợp A cỏc bội của 4 và tập hợp B cỏc bội của 6?
HS: A = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28…….}
B = {0; 6; 12; 18; 24…….}
GV: Số nào vừa là bội của A vừa là bội của B?
HS: 0; 12l; 24…….
GV: Dựng phấn màu tụ đậm cỏc số 0; 12; 24 trong tập hợp A và B.
GV: Cú bao nhiờu số như vậy? Vỡ sao?
HS: Cú nhiều số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6.
Vỡ: tập hợp bội cú vụ số phần tử.
GV: Giới thiệu 0; 12; 24… là bội chung của 4 và 6.
GV: Tương tự như ước chung. Cho học sinh viết tập hợp cỏc bội của 8?
- Em hóy cho biết bội chung của hai hay nhiều số là gỡ?
HS: Đọc định nghĩa /52 SGK.
GV: Giới thiệu kớ hiệu BC(4,6).
- Kớ hiệu và viết tập hợp cỏc bội chung của 4; 6; 8.
- Giới thiệu kớ hiệu BC(4,6).
GV: Nhận xột 0; 12; 24…cú quan hệ gỡ với 4 và 6?
HS: 0; 12; 24…đều chia hết cho 4; 6 GV: ?Vậy xBC(a,b) khi nào?
HS: x a; x b và x c.
♦ Củng cố: Làm ?2 (Cú thể là 1; 2; 3; 6).
* Hoạt động 3: Chỳ ý.
GV: Hóy quan sỏt ba tập hợp đó viết Ư(4); Ư(6); Ưc(4,6). Tập hợp Ưc(4,6) tạo thành bởi cỏc phần tử nào của cỏc tập hợp Ư(4) và Ư(6)?
HS: ƯC(4,6) tạo thành bởi cỏc phần tử 1 và 2 của Ư(4) và Ư(6).
GV: Giới thiệu tập hợp Ưc(4,6) là giao của hai tập Ư(4) và Ư(6).
- Vẽ hỡnh minh họa: như SGK.
- Giới thiệu kớ hiệu ∩. Viết: Ư(4)∩Ư(6) = ƯC(4,6)
1. Ước chung.
Vớ dụ: SGK
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ký hiệu:
ƯC(4,6) = {1; 2}
* Định nghĩa: (51/SGK)
x ƯC(a, b) nếu a x và b x
x ƯC(a, b, c) nếu a x; b x
và c x
- Làm ?1
2. Bội chung.
Vớ dụ: SGK
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; ...}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24;....}
Ký hiệu:
BC(4,6) = {0; 12; 24; ....}
* Định nghĩa: (SGK)
(Học phần in đậm đúng khung / 52 SGK)
x BC(a,b) nếu x a; x b
x BC(a,b,c) nếu x a; x b và x c
- Làm bài ?2
3 Chỳ ý:
Giao của 2 tập hợp là một tập hợp gồm cỏc phần tử chung của 2 tập hợp đú.
Ký hiệu:
Giao của 2 tập hợp A và B là:
A ∩ B
Vớ dụ 1:
A = {a , b}
B = {a , b , c , d}
A ∩ B = {a , b}
Vớ dụ 2:
x = {1 } ;y = {2 , 3}; x ∩ y =
4. Củng cố: Làm bài 134; 136/53 SGK.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm bài tập 135; 137; 138/53;54 SGK.
- Bài 169; 170; 174/ SBT.
Tuần 10
Ngày soạn:15/10/2012
Ngày dạy:
Tiết 30 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
- HS làm tốt cỏc bài tập về ước chung, bội chung và cỏc bài toỏn về giao của hai tập hợp.
- Biết vận dụng linh hoạt cỏc kiến thức về ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp .
- Rốn luyện tớnh chớnh xỏc, cẩn thận.
II.Chuẩn bị
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ở SGK
HS: SGK,SBT
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Ước chung của 2 hay nhiều số là gỡ? x ƯC(a, b) khi nào?
- Làm 134/a,b,c,d
HS2: Bội chung của 2 hay nhiều số là gỡ? x BC(a,b) khi nào?
- Làm 134 e,g,h,i.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Dạng liờn quan đến bài tập
Bài 136/53
1 HS lên bảng thực hiện
Bài 137/53 SGK
GV:y/c hs l .
- Cõu c và d: Yờu cầu HS:
+ Lờn viết tập hợp A và B?
+ Tỡm cỏc phần tử chung của A và B?
+ Tỡm giao của 2 tập hợp A và B?
GV: Cho thờm cõu e. Tỡm giao của 2 tập hợp
N và N*
* Hoạt động 2: Giải toỏn liờn quan đến thực tế.
Bài 138/53 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề,
Hỏi: Cụ giỏo muốn chia số bỳt và số vở thành một số phần thưởng như nhau. Như vậy số phần thưởng phải là gỡ của số bỳt (24 cõy) và số vở (32 quyển)?
HS: Số phần thưởng phải là ước chung của 24 và 32
GV: Cho HS thảo luận nhúm. Tỡm ƯC(24; 32)
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
GV: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
Bài 171/23 SBT:
GV: Cho HS đọc đề bài và thảo luận nhúm.
Hỏi: Muốn chia đều số nam, số nữ vào cỏc nhúm, thỡ số nhúm là gỡ của số nam, số nữ?
HS: Số nhúm phải là ước của số nam và số nữ.
HS: Thảo luận nhúm.
GV: Gọi đại diện lờn điền vào ụ trống
- Nhận xột và ghi điểm.
Bài 136/53 sgk
A= { 0;6;12;18;24;30;36}
B = {0;9;18;27;36}
AB = M
a)M = {0;18; 36}
b) M A ; M B
Bài 137/53 SGK
a/ A ∩ B = {cam, chanh}
b/ A ∩ B là tập hợp cỏc HS vừa giỏi văn vừa giỏi toỏn của lớp.
c/ A ∩ B = B
d/ A ∩ B =
e/ N ∩ N* = N*
Bài 138/53 SGK:
Điền số vào ụ trống.
Cỏch chia
Số phần thưởng
Sú bỳt ở mỗi phần thưởng
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
6
8
b
6
-
-
c
8
3
4
Bài 171/23 SBT:
Điền số vào ụ trống
Cỏch chia
Số nhúm
Sú nam ở mỗi nhúm
Sú nữ ở mỗi nhúm
a
3
10
12
b
5
-
-
c
6
5
6
d
7
-
-
4. Củng cố:
Lớp 6 cú 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Giỏo viờn muốn chia đều số nam và nữ vào cỏc tổ , cú mấy cỏch chia ? Cỏch chia nào cú số học sinh ở cỏc tổ ớt nhất ?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ phần lý thuyết đó học .
Làm cỏc bài tập 171 , 172 , 173 ở SBT toỏn tập 1
Kiểm tra , ngày……tháng……năm……..
File đính kèm:
- tuan 10-so hoc 6.docx