A. MỤC TIÊU
· Củng cố các kiến thức về phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố .
· Dựa và việc phân tích 1 số ra thứa số nguyên tố HS tìm được tập hợp các ước của số cho trước .
B. CHUẨN BỊ
· GV: bảng phụ , phiếu học tập .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
49 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 10 đến tuần 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết 28
Ngày dạy
…………………….
Bài
LUYỆN TẬP .
A. MỤC TIÊU
Củng cố các kiến thức về phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố .
Dựa và việc phân tích 1 số ra thứa số nguyên tố HS tìm được tập hợp các ước của số cho trước .
B. CHUẨN BỊ
GV: bảng phụ , phiếu học tập .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : SỬA BÀI TẬP .
B 127 / 50
Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ?
B 128 / SGK.
Cho số a = 23 . 62 .11 . Mỗi số 4 , 8 , 16 , 11, 20 có là ước của a hay không ? Giải thích ?
HS trả lời câu hỏi.
225 = 32 . 52 ( 3, 5 )
1800 = 23 . 32 . 5 ( 2 , 3, 5)
1050 = 2 . 3. 52 . 7 ( 2 , 3, 5, 7 )
3060 = 22 . 32 , 5 . 17 ( 2 , 3, 5 , 17 )
B 128.
Các số 4, 8, 11, 20 là ước của a
Số 16 không là ước của a
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP .
B 159 SBT.
GV yêu cầu HS làm
B 129 SGK.
Các số a, b, c đã được viết dưới dạng gì ?
Em hãy viết tất cả các ước của a.
GV hướng dẫn HS cách tìm tất cả các ước của 1 số .
B 130 SGK.
GV cho HS làm dưới dạng tổng hợp như sau :
PT ra TSNT
cho các số nguyên tố
Tập hợp các ước
51
75
42
30
51 = 3 . 17
75 = 3 . 52
42 = 2 . 3 . 7
30 = 2 . 3 . 5
3 ; 17
3 ; 5
2 ; 3 ; 7
2 ; 3 ; 5
1 ; 3 ; 17 ; 51
1; 3;5; 25; 75
1; 2 ; 3; 6 ; 7; 14 ; 21 ; 42
1; 2 ; 3 ; 5; 6 10 ; 15 ; 30
Kiểm tra 1 vài nhóm . Nhận xét cho điểm.
B 131.
a/ Tích của 2 số tự nhiên bằng 42, Vậy mỗi thừa số của tích quan hệ như thế nào với 42. Muốn tìm Ư(42) em làm như thế nào ?
b/ Làm tương tự câu a rồi đối chiếu điều kiện
a < b
B 132 SGK.
Tâm xếp số bi đều vào các túi . Như vậy số túi như thế nào với tổng số bi ?
B 133 SGK.
Cho HS lên bảng làm .
HS cả lớp làm sau đó cho 1 vài HS đọc kết quả .
120 = 23 . 3 . 5
900 = 22 . 32 . 52
100000 = 105 = 25 . 55
B 129.
a/ 1 ; 5 ; 13 ; 65
b/ 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32
c/ 1 ; 3 ; 7 ; 9 ; 21 ; 63
B 130
HS hoạt động nhóm .
B 131.
HS đọc đề .
Mỗi số là ước của 42
Phân tích 42 ra thừa số nguyên tố
ĐS: 1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7 Ư(42)
b/ a và b là Ư(30) (a < b)
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
B 132.
Số túi là ước của 28
ĐS: 1, 2, 4, 7, 14, 28 túi
B 133.
a/ 111 = 3 . 37
Ư (111) =
b/ * * là ước của 111 và có 2 chữ số .
nên * * = 37
vậy 37 . 3 = 111
Hoạt động 3 : CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG ƯỚC CỦA 1 SỐ.
GV giới thiệu :
Nếu m = ax thì m có x + 1 ước
Nếu m = ax . by thì m có (x + 1) . ( y + 1) ước
Nếu m = ax. by. cz thì m có (x + 1) .(y + 1) .(z + 1) ước
B 129 SGK.
b/ b = 25 có 5 + 1 = 6 ước
c/ c = 32 . 7 có (2 + 1) . (1 + 1) = 6 ước
B 130 SGK.
51 = 3 . 17 có (1 + 1) . (1+ 1) = 4 ước
75 = 3 . 52 có (1 + 1) . (2 + 1) = 6 ước
…….
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ .
Làm BT 161 , 162 , 166 , 168 SBT .
Xem trước bài mới .
Tuần 10
Tiết 29
Ngày dạy
…………………….
Bài
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG .
A. MỤC TIÊU
HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
HS biết tìm ƯC, BC của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của 2 tập hợp .
HS biết tìm ước chung và bội chung trong 1 số bài toán đơn giản .
B. CHUẨN BỊ
GV: bảng phụ vẽ các hình 26, 27, 28 .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ.
Nêu cách tìm các ước của 1 số .
Tìm các Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(12)
Nêu cách tìm các bội của 1 số ?
Tìm các B (4) ; B (6) ; B (3)
Cách tìm ước của 1 số .
Ư(4) =
Ư (6) =
Ư (12) =
Cách tìm bội của 1 số
B (4) =
B (6) =
B (3) =
Hoạt động 2 : ƯỚC CHUNG.
GV chỉ vào phần tìm ước của HS1 dùng phấn màu với các ước 1, 2 của 4, các ước 1, 2 của 6 Ư(4) =
Ư (6) =
Nhận xét trong Ư (4) và Ư (6) có các số nào giống nhau ?
Khi đó ta nói chúng là ƯC của 4 và 6 .
GV giới thiệu các ước chung của 4 và 6
Nhấn mạnh x ƯC (a ; b)
Nếu a x và b x
Củng cố làm câu hỏi ? 1
Trở lại kiểm tra bài cũ của HS1 em hãy tìm ƯC(4,6,12)
GV giới thiệu tương tự ƯC (a, b, c)
Số 1 và 2
HS đọc phần đóng khung trong sách / 51
ƯC (4,6) =
8 ƯC (16 ; 40 ) đúng vì 16 8 và 40 8
8 ƯC (32 ; 28) sai vì 32 8 nhưng 28 8
ƯC (4, 6, 12) =
x ƯC (a, b, c) nếu a x ; b x và c x
Hoạt động 3 : BỘI CHUNG.
GV chỉ vào phần tìm bội của HS2 trong kiểm tra bài cũ.
B (4) =
B (6) =
Số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6.
Các số 0 ; 12 ; 24; … vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 . Ta nói chúng là bội chung của 4 và 6 .
Vậy thế nào là bội chung của 2 hay nhiều số ?
Giới thiệu kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6.
Nhấn mạnh :
x BC (a ; b) nếu x a , x b
Củng cố làm ? 2
Tìm BC ( 3 ; 4 ; 6 )
Giới thiệu BC (a , b , c)
Củng cố : BT 134 SGK
GV kiểm tra , nhận xét
Số 0 ; 12 ; 24 ; …
HS đọc phần đóng khung trong SGK.
BC (4 ; 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; … }
6 BC (3; 1) hoặc BC (3 ; 2) hoặc BC (3 ; 3) hoặc BC ( 3 ; 6)
BC (3 ; 4 ; 6) = {0 ; 12 ; 24 ; …}
x BC (a , b , c) nếu x a , x b , x c
Điền kí hiệu vào các câu a , b, c , g , i
Điền kí hiệu vào các câu còn lại .
Hoạt động 4 : CHÚ Ý .
Cho HS quan sát 3 tập hợp :
Ư (4) ; Ư (6) ; ƯC (4 ; 6)
Tập hợp ƯC (4 ; 6) tạo thành bởi các phần tử nào của các tập hợp Ư (4) và Ư (6).
GV giới thiệu giao của 2 tập hợp Ư (4) và Ư (6).
Minh hoạ bằng hình vẽ. Giới thiệu kí hiệu
Ư (4) Ư (6) = ƯC (4 ; 6)
Củng cố :
a/ Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ô vuông :
B (4) = BC (4 ; 6)
b/ A = {3 ; 4 ; 6 } ; B = {4 ; 6} ; A B = ?
GV mô tả .
. 4 A
. 3
. 6
B
c/ M = {a , b} ; N = {c }
M N = ?
M N
. a . b . c
d/ Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào chỗ trống :
a 6 và a 5 a ….
200 b và 50 b b ….
c 5 ; c 7 và c 11 c ….
1 ; 2
. 4 . 1 . 3
. 2 . 6
Ư (4) Ư (6)
ƯC (4 ; 6)
a/ B (6)
b/ A B = { 4 ; 6}
M N =
HS hoạt động nhóm .
BC ( 6 ; 5)
ƯC ( 50 ; 200)
BC (5; 7; 11)
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ .
Học bài
Làm BT 137 ; 138 SGK.
BT 169 ; 170 ; 174 ; 175 SBT.
Tuần 10
Tiết 30
Ngày dạy
…………………….
Bài
LUYỆN TẬP .
A. MỤC TIÊU
HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về ƯC và BC của 2 hay nhiều số .
Rèn kĩ năng tìm ƯC và BC . Tìm giao của 2 tập hợp .
Vận dụng vào các bài toán thực tế .
B. CHUẨN BỊ
GV: Đèn chiếu,bảng phụ .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ.
HS1 :
ƯC của 2 hay nhiều số là gì ? x ƯC (a , b) khi nào ?
Làm BT 169a , 170a SBT.
HS2:
BC của 2 hay nhiều số là gì ? x BC (a , b) khi nào ?
Sửa BT 169b ; 170b .
GV nhận xét cho điểm 2 HS
HS1:
169a. 8 ƯC (24 ; 30) vì 30 8
170a. ƯC (8 ; 12) = {1 ; 2 ; 4}
HS2:
169b. 240 BC 930 ; 40) vì 240 30 và 240 40
170b. BC (8 ; 12) = {0 ; 24 ; 48 ; …}
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP.
DẠNG 1 : Các BT liên quan đến tập hợp .
B 136 SGK. Cho HS đọc đề .
Hai HS mỗi HS viết 1 tập hợp .
Yêu cầu HS thứ 3 viết tập hợp M = A B
HS4: Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ tập hợp M với mỗi tập hợp A và B .
B 137 SGK.
Đưa đề bài lên máy chiếu . HS làm trên giấy trong .
Kiểm tra bài làm 1 5 em trên máy chiếu , chú ý nhận xét và cho điểm .
Bổ sung : Tìm N N*
B 175 SGK.
GV đưa hình vẽ : A
P
Dạng 2: B 138 SGK.
Đưa bảng phụ yêu cầu HS đọc đề bài .
Cách chia
Số phần
thưởng
Số bút ở mỗi phần
Số vở ở mỗi phần
a
4
b
6
c
8
GV : Đặt câu hỏi củng cố qua bài nầy . Tại sao cách a và c thực hiện được , cách chia b không thực hiện được .
BT ( nếu còn thời gian )
Một lớp học có 24 nam và 18 nữ . Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ trong mỗi tổ là như nhau . Cách chia nào có số HS ít nhất ở mỗi tổ ?
A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36}
B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}
M = A B
M = {0 ; 18 ; 36}
M A ; M B
a/ A B = {cam , chanh}
b/ A B là tập hợp các HS vừa giỏi văn , vừa giỏi toán của lớp
c/ A B = B
d/ A B =
e/ N N* = N*
HS đọc đề bài .
Hoạt động theo nhóm học tập .
Cách chia a và c thực hiện được .
Số cách chia tổ là số ước chung của 24 và 18.
ƯC (24 ; 18) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
Vậy có 4 cách chia tổ .
Cách chia làm 6 tổ thì số HS ở mỗi tổ ít nhất .
(14 : 6) + (18 : 6) = 7 (HS)
Mỗi tổ có 4 nam và 3 nữ .
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại các bài.
BT 171 , 172 SBT.
Tuần 11
Tiết 31
Ngày dạy
…………………….
Bài
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT .
A. MỤC TIÊU
HS hiểu thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số , thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau , 3 số nguyên tố cùng nhau .
HS biết tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố
HS biết tìm ƯCLN 1 cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể , biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế .
B. CHUẨN BỊ
GV: Đèn chiếu, phim trong
HS: Giấy trong, bút viết giấy trong
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ.
Thế nào là giao của hai tập hợp ?
Sửa BT 172 SBT
Thế nào là ƯC của 2 hay nhiều số ?
Làm BT 171 SBT
GV đặt vấn đề : Có cách nào tìm ƯC của 2 hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay không ?
HS lên bảng.
a/ A B = {mèo}
b/ A B = {1 ; 4}
c/ A B =
HS2:
Cách chia a và c thực hiện được .
Hoạt động 2 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT .
GV nêu VD1: Tìm các tập hợp :
Ư (12) ; Ư (30) ; ƯC (12 ; 30)
Tìm số lớn nhất trong tập hợp các ƯC (12 ; 30)
GV giới thiệu ƯCLN và kí hiệu .
Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 , kí hiệu : ƯCLN (12 ; 30) = 6
Vậy ƯCLN của 2 hay nhiều số là số như thế
nào ?
Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong VD trên.
Hãy tìm ƯCLN (5 ; 1)
ƯCLN (12 ; 30 ; 1)
GV nêu chú ý : Nếu trong các số đã cho có 1 số bằng 1 thì ƯCLN của các số đó bằng 1 .
Củng cố : Cho HS phát biểu nhận xét và chú ý .
HS hoạt động nhóm .
Ư (12) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12}
Ư (30) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30}
ƯC (12 ; 30 ) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC (12 ; 30) là 6.
HS đọc phần đóng khung trong SGK / 54.
Tất cả các ƯC của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN (12 ; 30)
ĐS: 1
ĐS : 1
Một HS phát biểu lại .
Hoạt động 3 : TÌM ƯCLN BẰNG CÁCH PHÂN TÍCH CÁC SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.
GV nêu VD 2.
Tìm ƯCLN (36 ; 84 ; 168)
Hãy phân tích 36 , 84 , 169 ra thừa số nguyên tố .
Số nào là thừa số nguyên tố chung của 3 số trên trong dạng phân tích ra TSNT ? Tìm TSNT chung với số mũ nhỏ nhất ?
Có nhận xét gì về thừa số nguyên tố 7 ?
Như vậy để có ƯC ta lập tích các TSNT chung và để có ƯCLN ta lập tích các thừa số nguyên tố chung , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó .
Từ đó rút ra qui tắc tìm ƯCLN
Củng cố : Trở lại VD1
Tìm ƯCLN (12 ; 30) bằng cách phân tích ra TSNT.
? 2
Tìm ƯCLN (8 ; 9)
GV: 8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau
Tương tự : ƯCLN (8 ; 12 ; 15) = 1
8 ; 12 ; 15 là 3 số nguyên tố cùng nhau.
Tìm ƯCLN (24 ; 16 ; 8)
Yêu cầu HS quan sát đặc điểm của 3 số đã cho ?
GV: Trong trường hợp nầy không cần phân tích ra TSNT ta vẫn tìm được ƯCLN .
chú ý SGK / 35
Một HS làm bài theo sự hướng dẫn của GV.
36 = 22 . 32
84 = 22 . 3 . 7
168 = 23 . 3 . 7
Số 2 và 3
Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2
Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1
Số 7 không là thừa số nguyên tố chung của 3 số trên vì nó không có trong dạng phân tích ra TSNT của 36
ƯCLN (36 ; 84 ; 168) = 23 . 3 = 12
HS nêu 3 bước của việc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
12 = 22 . 3
30 = 2 . 3 . 5
ƯCLN (12 ; 30) = 2 . 3 = 6
HS: 8 = 23 ; 9 = 32
8 và 9 không có TSNT chung
ƯCLN (8 ; 9) = 1
24 8
16 8 số nhỏ nhất là ước của 2 số còn lại .
ƯCLN (24 ; 16 ; 8) = 8
HS phát biểu chú ý SGK.
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ .
B 139 . Tìm ƯCLN của :
a/ 56 và 140
b/ 24 ; 84 ; 180
c/ 60 và 180
d/ 15 và 19
B 140 . Tìm ƯCLN của :
a/ 16 ; 80 ; 176
b/ 18 ; 30 ; 77
a/ 28
b/ 18
c/ 60 (áp dụng chú ý b )
d/ 1 (áp dụng chú ý a)
a/ 16 (áp dụng chú ý b )
b/ 1 (áp dụng chú ý a)
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ .
Học bài .
BT 141 , 142 SGK + BT 176 SBT .
Tuần 11
Tiết 32
Ngày dạy
…………………….
Bài
LUYỆN TẬP .
A. MỤC TIÊU
HS được củng cố cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số .
HS biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN .
Rèn cho HS biết quan sát , tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh , chính xác .
B. CHUẨN BỊ
GV: bảng phụ .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ.
ƯCLN của 2 hay nhiều số là số như thế nào ?
Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau ? Cho VD .
Làm BT 141 SGK.
Tìm ƯCLN (15 ; 30 ; 90)
Nêu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Làm BT 176 SBT.
HS : Trả lời câu hỏi .
8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau mà cả hai đều là hợp số .
ƯCLN (15 ; 30 ; 90) = 15
Vì 30 15 và 90 15
B 176.
a/ ƯCLN (40 ; 60 ) = 22 . 5 = 20
b/ ƯCLN (36 ; 60 ; 72) = 22 . 3 = 12
c/ ƯCLN (13 ; 20 ) = 1
d/ ƯCLN (28 ; 39 ; 35 ) = 1
Hoạt động 2 : CÁCH TÌM ƯC THÔNG QUA TÌM ƯCLN.
Tất cả các ƯC của 12 và 20 đều là ước của ƯCLN (12 ; 30 ) . Do đó để tìm ƯC (12 ; 30 ) ngoài cách liệt kê các Ư ( 12) , Ư (30) rồi chọn ra các ƯC , ta có thể làm theo cách nào mà không cần liệt kê các ước của mỗi số ?
ƯCLN ( 12 ; 30 ) = 6 theo ? 1
Vậy ƯC ( 12 ; 30 ) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
Củng cố :
Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 a ; 140 a ?
Yêu cầu các nhóm hoạt động .
Tìm ƯCLN (12 ; 30)
Tìm các ước của ƯCLN.
Vì 56 a ; 140 a
a ƯC (56 ; 140 )
ƯCLN (56 ; 140) = 22 . 7 = 28
Vậy : a ƯC (56 ; 140) = {1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28}
Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP.
B 142 SGK.
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC
B 143. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 420 a và 700 a .
B 144.
Tìm các ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192.
B 145.
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (cm) là ƯCLN (75 ; 105)
Trò chơi :
Thi làm toán nhanh .
GV đưa 2 BT trên bảng phụ .
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của :
a/ 54 ; 42 ; 48
b/ 24 ; 36 ; 72
Cử hai đội thi làm , mỗi đội 5 em .
GV nhận xét từng đội .
B 142.
a/ ƯCLN (16 ; 24) = 8
ƯC (16 ; 24) = {1 ; 2 ; 4 ; 8}
b/ ƯCLN (180 ; 234) = 18
ƯC (180 ; 234) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9 ; 18}
c/ ƯCLN (60 ; 90 ; 135) = 15
ƯC (60 ; 90 ; 135) = {1 ; 3 ; 5 ; 15)
B 143.
a là ƯCLN của 420 và 700
a = 140
B 144.
ƯCLN (144 ; 192) = 48
ƯC (144 ; 192 ) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24 ; 48}
ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192 là 24 ; 48.
B 145.
ĐS : 15 cm.
HS hai dội thi làm toán nhanh .
54 = 2 . 33
42 = 2 . 3 . 7
48 = 24 . 3
ƯCLN (54 ; 42 ; 48 ) = 2 . 3 = 6
ƯC (54 ; 42 ; 48 ) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
24 = 23 . 3
36 = 22 . 3
72 = 23 . 32
ƯCLN (24 ; 36 ; 72 ) = 22 . 3 = 12
ƯC (24 ; 36 ; 72 ) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12}
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn bài .
B 146 SGK.
B 177 , 178 , 180 , 183 SBT.
Tuần 11
Tiết 33
Ngày dạy
…………………….
Bài
LUYỆN TẬP.
A. MỤC TIÊU
HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN .
Rèn luyện kĩ năng tính toán , phân tích ra thừa số nguyên tố , tìm ƯCLN.
Vận dụng trong việc giải các bài toán đố .
B. CHUẨN BỊ
GV: bảng phụ .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ.
Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố .
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a
Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC (126 ; 210 ; 90)
GV cho HS nhận xét cách trình bày và nội dung bài làm của từng em cho điểm .
Cho nửa lớp làm BT của HS1 trước , BT của HS2 sau.
Nửa lớp còn lại làm BT của HS2 trước , BT của HS1 sau .
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP .
B 146 SGK.
Tìm số tự nhiên x biết rằng : 112 x ; 140 x và 10 < x < 20
Phân tích bài toán cách giải .
112 x và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140 ?
Muốn tìm ƯC (112 ; 140) em làm như thế nào ?
Kết quả bài toán phải thoả mãn điều kiện gì ?
GV cho HS giải bài 146 rồi treo bảng phụ ghi sẳn lời giải mẫu
B 147 SGK.
GV cho HS hoạt động nhóm .
a/ Gọi số bút trong mỗi hộp là a , theo đề bài ta có a là ước của 28 ( 28 a )
a là ước của 36 (hay 36 a ) và a > 2
b/ Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu ? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu ?
GV kiểm tra trên máy bài của 1 5 nhóm .
B 148 .
GV gọi HS đọc đề bài .
Chấm bài làm của 1 số HS.
HS đọc đề trả lời câu hỏi .
x ƯC (112 ; 140 )
Tìm ƯCLN (112 ; 140 )
Sau đó tìm các ước của 112 và 140.
10 < x < 20
112 x và 140 x x ƯC ( 112 ; 140 )
ƯCLN (112 ; 140 ) = 28
ƯC (112 ; 140 ) = {1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28 }
Vì 10 < x < 20
Vậy x = 14
B 147.
HS đọc đề bài .
HS làm việc theo nhóm.
Từ câu a a ƯC (28 ; 36 ) và a > 2
ƯCLN (28 ; 36 ) = 4
ƯC (28 ; 36 ) = {1 ; 2 ; 4 } vì a > 2 a = 4
b/ Mai mua 7 hộp bút , Lan mua 9 hộp bút .
B 148.
HS độc lập làm bài
Số tổ nhiều nhất là ƯCLN (48 ; 72 ) = 24
Khi đó mỗi tổ có
Số nam là :
48 : 24 = 2 (nam )
Số nữ là :
72 : 24 = 2 (nữ )
Hoạt động 3 : GIỚI THIỆU THUẬT TOÁN ƠLIT TÌM ƯCLN CỦA HAI SỐ .
Phân tích ra thừa số nguyên tố như sau :
Chia số lớn cho số nhỏ.
Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư.
Nếu phép chia nầy có dư lại lấy số chia mới chia cho số dư mới.
Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm .
Tìm ƯCLN (135 ; 105 )
105
105 30 1
30 15 3
0 2
Vậy ƯCLN 9135 ; 105 ) = 15
HS sử dụng thuật toán Ơlit để tìm .
ƯCLN (48 ; 72 ) ở BT 148.
72 48
48 24 1
0 2
Vậy ƯCLN (72 ; 48 ) = 24
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ .
Ôn lại bài .
Làm BT 182 ; 184 ; 186 ; 187 SBT.
Xem trước bài BCNN.
Tuần 12
Tiết 34
Ngày dạy
…………………….
Bài
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT.
A. MỤC TIÊU
HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số .
HS biết được BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra TSNT .
HS biết phân biệt điểm giống và khác nhau giữa 2 qui tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN 1 cách hợp lý trong từng trường hợp
B. CHUẨN BỊ
GV: bảng phụ để so sánh hai qui tắc , phấn màu .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ.
Thế nào là BC của hai hay nhiều số ?
x BC (a , b) khi nào ?
Tìm BC (4; 6)
GV cho HS nhận xét việc học lí thuyết và làm BT của bạn .
Đặt vấn đề :
Dựa vào kết quả trên , em hãy chỉ ra 1 số nhỏ nhất khác 0 mà là BC của 4 và 6 . Số đó gọi là BCNN của 4 và 6 xét bài học .
HS trả lời câu hỏi .
B (4) = { 0 ; 4; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28 ; 32 ; …}
B (6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; ….
BC (4 ; 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; …}
BCNN khác 0 của 4 và 6 là 12 .
Hoạt động 2 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT .
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC của 4 và 6 là 12 . Ta nói 12 là BCNN của 4 và 6.
Kí hiệu : BCNN (4 ; 6) = 12
Vậy BCNN của hai hay nhiều số là số như thế nào ?
GV cho HS đọc phần đóng khung trong SGK / 57
Em hãy tìm mối quan hệ giữa BC và BCNN.
Nhận xét .
Nêu chú ý về trường hợp tìm BCNN của nhiều số mà có 1 số bằng 1 ?
BCNN (5 ; 1) = 5
BCNN (4 ; 6 ; 1) = BCNN (4 ; 6)
… là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC của các số đó .
Tất cả các BC của 4 và 6 đều là bội của
BCNN (4 ; 6)
BCNN (a ; 1) = a
BCNN (a ; b ; 1) = BCNN (a ; b)
Hoạt động 3 : TÌM BCNN BẰNG CÁCH PHÂN TÍCH RA TSNT.
Nêu VD2:
Tìm BCNN (8 ; 18 ; 30)
Trước hết phân tích các số 8 ; 18 ; 30 ra TSNT ?
Để chia hết cho 8 , BCNN của 3 số phải chứa TSNT nào ? với số mũ bao nhiêu ?
Để chia hết cho 8 ; 18 ; 30 thì BCNN của 3 số phải chứa TSNT nào ? với số mũ bao nhiêu ?
GV giới thiệu các TSNT trên là các TSNT chung và riêng . Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất .
Lập tích các thừa số nguyên tố vừa chọn ta có BCNN phải tìm.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm .
Rút ra qui tắc tìm BCNN.
So sánh điểm giống nhau và khác nhau với tìm ƯCLN .
Trở lại VD1, Tìm BCNN (4 ; 6) bằng cách phân tích ra TSNT
Làm ? 2
Tìm BCNN (8 ; 12)
Tìm BCNN (5 ; 7 ; 8 ) chú ý a
Tìm BCNN (12 ; 16 ; 48) chú ý b
B 149 SGK.
8 =23
18 = 2 . 32
30 = 2 . 3 . 5
23
2 , 3 , 5
23 . 32 . 5 = 360
Hoạt động nhóm.
Qua VD và đọc SGK rút ra các bước tìm BCNN , so sánh với tìm ƯCLN.
HS phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số .
4 = 22 ; 6 = 2 . 3
BCNN (4 ; 6) = 22 . 3 = 12
8 = 23
12 = 22 . 3
BCNN (8 ; 12 ) = 23 . 3 = 24
BCNN (5 ; 7 ; 8 ) = 5 . 7 . 8 = 280
48 12 ; 48 16
BCNN (48 ; 16 ; 12 ) = 48
B 149SGK
a/ 60 = 22 . 3 . 5
280 = 23 . 5 . 7
BCNN (60 ; 280 ) = 23 . 3 . 5 . 7
b/ 84 = 22 . 3 . 7
108 = 22 . 33
BCNN (84 ; 108 ) = 22 . 33 . 7 = 756
c/ BCNN (13 ; 15) = 195
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ .
Học bài .
Làm BT 150 ; 151 SGK.
Tuần 12
Tiết 35
Ngày dạy
…………………….
Bài
LUYỆN TẬP.
A. MỤC TIÊU
HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.
HS biết tìm BC thông qua tìm BCNN.
Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán đơn giản .
B. CHUẨN BỊ
GV: Đèn chiếu, bảng phụ.
HS: Giấy trong, bút viết giấy trong
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ.
Thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số ? Nêu nhận xét và chú ý .
BCNN (10 ; 12 ; 15)
Nêu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1
Tìm BCNN (8 ; 9 ; 11)
BCNN (25 ; 50)
BCNN (24 ; 40 ; 168)
GV đặt vấn đề ở bài 16 các em đã biết tìm BC của 2 hay nhiều số bằng phương pháp liệt kê. Ở tiết này các em sẽ tìm BC thông qua tìm BCNN.
Hai HS lên bảng .
HS cả lớp làm bài và theo dõi các bạn sau khi đã làm xong .
BCNN (12 ; 10 ; 15) = 60
792
50
840
Hoạt động 2 : CÁCH TÌM BC THÔNG QUA TÌM BCNN.
VD: Cho
A = {x N / x 8 ; x 18 ; x 30 và x < 1000}
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử .
Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK, hoạt động nhóm
Vì x 8 ; x 18 ; x 30 x BC (8 ; 18 ; 30) và x < 1000
BCNN (8 ; 18 ; 30) = 23 . 32 . 5 = 360
BC của 8 ; 18 ; 30 là bội của 360. Lần lượt nhân 360 với 0 ; 1; 2 , ta được 0; 360 ; 720 .
Vậy : A = { 0 ; 360 ; 720 }
GV gọi HS đọc phần đóng khung trong SGK / 59
HS hoạt động theo nhóm
Cử 1 đại diện phát biểu cách làm
Các nhóm khác so sánh kết luận.
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
Tìm số tự nhiên a
biết rằng a < 1000 ; a 60 và a 280
Kiểm tra bài làm của một vài em cho điểm
Bài 152 SGK
Gv treo bảng phụ lời giải sẵn của một HS đề nghị cả lớp theo dõi nhận xét :
Vậy BC(15 ; 18) = {0 ; 90 ;…}
Vì a nhỏ nhất khác 0 a = 90
Bài 153 SGK
Tìm các BC của 30 và 45 nhỏ hơn 500
GV yêu cầu HS nêu hướng làm
- Một em lên bảng trình bày
Bài 154 SGK
GV hướng dẫn HS làm bài
Gọi a là số HS lớp 6A
Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8 ?
B 155.
GV phát cho các nhóm bảng ghi bài 155.
Yêu cầu các nhóm :
a/ Điền vào chỗ trống .
b/ So sánh tích ƯCLN . BCNN với tích a . b.
Nhận xét : ƯCLN (a ; b) . BCNN (a ; b) = a . b
HS độc lập làm bài trên
Một em nêu cách làm và lên bảng sửa
Vì a < 1000 . Vậy a = 840
Cách giải này đúng nhưng dài , nên giải như sau :
Vì a nhỏ nhất khác 0 a = 90
HS nêu hướng làm . Độc
File đính kèm:
- Giao an toan lop 6.doc