1. Kiến thức: - Củng cố cách tìm ƯC, ƯCLN.
2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tìm ƯC, ƯCLN.
3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, áp dụng thực tế, cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống bài tập.
- HS: SGK, chuẩn bị bài tập.
III. Phương Pháp:
- Vấn đáp tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến Trình:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1875 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 11 - Tiết 33: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11
Tiết: 33
Ngày Soạn: 29/10/2013
Ngày dạy : 31/10/2013
LUYỆN TẬP §17.2
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố cách tìm ƯC, ƯCLN.
2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tìm ƯC, ƯCLN.
3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, áp dụng thực tế, cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống bài tập.
- HS: SGK, chuẩn bị bài tập.
III. Phương Pháp:
- Vấn đáp tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 :
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc luyện tập.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì x là gì của 75 và 105?
Theo đề thì x phải là số lớn nhất thì x được tính như thế nào?
GV cho HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105).
Hoạt động 2: (12’)
112 x thì x là gì của 112?
140 x thì x là gì của 140?
Vậy x là gì của 112 và 140?
GV cho HS lên bảng tìm
x phải là ước chung của 75 và 105.
x = ƯCLN(75,105)
Một HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
x là ước của 112.
x là ước của 140.
x là ƯC của 112 và 140.
HS lên bảng tìm
Bài 145:
Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì 75 x và105 x.
Vậy: x = ƯCLN(75,105)
Ta có: 75 = 3.52
105 = 3.5.7
Suy ra: ƯCLN(75,105) = 3.5 = 15
Vậy: x = 15 cm.
Bài 146: Tìm số tự nhiên x biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x < 20
Theo giả thiết thì: x ƯC(112,140)
Ta có: 112 = 24.7
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
ƯC(112,140)
ƯC(112,140) = và 10 < x < 20 thì x = ?
à Nhận xét.
Hoạt động 3: (12’)
GV cho HS đứng tại chỗ trả lời câu a.
Như vậy a là ước chung của 28 và 36. Các em hãy tìm ƯC(28,36).
ƯC(28,36) = Ư(4) = Theo đề bài thì a nhận giá trị nào?
GV cho HS đứng tại chỗ trả lời kết quả câu c.
à Nhận xét.
ƯC(112,140), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
x = 14
HS trả lời.
HS lên bảng tìm ƯC(28,36), các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
a = 4
HS trả lời.
140 = 22.5.7
Suy ra: ƯCLN(112,140) = 22.7 = 28
Vậy: ƯC(112,140) = Ư(28)
=
Vì 10 < x < 20 nên x = 14.
Bài 147:
a) 28 a, 36 a và a > 2.
b) a ƯC(28,36)
Ta có: 28 = 22.7 36 = 22.32
Suy ra: ƯCLN(28,36) = 22 = 4
ƯC(28,36) = Ư(4) =
Vì a > 2 nên a = 4
c) Mai mua 28 : 4 = 7 hộp bút
Lan mua 36 : 4 = 9 hộp bút
4. Củng Cố ( 3’)
- GV nhắc lại các bước tìm ƯCLN và cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
5. Hướng Dẫn Về Nhà Dặn Dò: ( 5’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp bài tập 148 (GVHD).
- Xem trước bài 18.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
File đính kèm:
- Ds6 T11 Tiet 33 Luyen tap NH 20132014.doc