I. Mục tiêu:
* Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chúng: Các phân tích về số tự nhiên - tính chất.
- Tính chất chia hết; dấu hiệu chia hết.
- Ước - bội - Số nguyên tố; Hợp số
* Rèn các kỹ năng cơ bản: Ví dụ tính chất phép toán. Tự thực hiện phép tính
III. Chuẩn bị:
Bảng hệ thống (10; (3)/62
III. Tiến trình:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37: Ôn tập chương I (1)
I. Mục tiêu:
* Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chúng: Các phân tích về số tự nhiên - tính chất.
- Tính chất chia hết; dấu hiệu chia hết.
- Ước - bội - Số nguyên tố; Hợp số
* Rèn các kỹ năng cơ bản: Ví dụ tính chất phép toán. Tự thực hiện phép tính
III. Chuẩn bị:
Bảng hệ thống (10; (3)/62
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên- học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra chuẩn bị ôn tập (3’)
+ Chấm vở 1 số em
+ Nêu các kiến thức đã được học ở C1
+ Chốt lại các vấn đề lớn
HĐ2: Hệ thống lý thuyết (27’)
+ Vấn đáp h/s để hệ thống hết kiến thức cơ bản.
? Nêu tên các phép tính.
? Viết C là tổng của a và b
? Nêu tên các thành phần của phép toán.
? Tương tự với phép (-); x; á luỹ thừa.
1. Các phép tính về số tự nhiên
Nghiên cứu bảng tổng kết
+ Giải thích đó là bảng hệ thống (1)
? Viết các công thức nhân, chia luỹ thừa có cùng cơ số.
+ Chấm vài em
? Phát biểu các tính chất - dấu hiệu chia hết
? Dùng nhiều cách diễn tả cùng ý nghĩa a b
? ƯC của 2 hay nhiều số
? ƯCLN của 2 hay nhiều số.
? Tương tự với BC;BCNN
? Nêu các cách tìm ƯCLN, BCNN.
2. Tính chất chia hết-dấu hiệu:
sgk
3. Ước-bội
ab a là bội của b
(a=b.q) b là ước của a.
4. Một số kiến thức khác
Tính chất chia hết của một tổng
Số nguyên tố , hợp số
HĐ3: Làm bài tập (10’)
HS1và nhóm1: Làm bt 159/63 HS1và nhóm2 làm bt 160 a,c/63
HĐ4: C2-HD (5’)
? Hệ thống các kiến thức nào?
VN:Học lại lý thuyết
BT: 160; 161; 162; 163;165/63
Tiết 38: ôn tập chương I (2)
I. Mục tiêu:
- Rèn các kỹ năng cơ bản của chương. Thứ tự thực hiện phép tính, phân tích ra thừa số nguyên tố, số nguyên tố, tìm ƯCLN, BCNN …
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ bt: 163; 165/63
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1: Chữa bt 161(a)
HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính làm bt 160c
HĐ2: Thứ tự làm phép tính (12’)
? Hai h/s đại diện
? Tương tự thực hiện ntn
Bài 160/63: Thực hiện phép tính.
b, 15.23+4.32-5.7
= 15.8+4.9-35
= 120+36-35 =121
Chấm vài em
? Làm cá nhân
? Cùng chữa
d, 164.53+47-164
=164(53+47)
= 164.100=16400
Bài 161b/63. Tìm x:
(3x-6).3=34
3x-6=34:3
3x-6=33
3x-6=27
3x=27+6
3x=33=>x=11
HĐ2: Điền khuyết (10’)
+ Treo bảng phụ bt 163/63; 165/63
? H/s điền (nhóm)
? Báo cáo
? Thảo luận
Bài 163/63:
Bài 165/63
* Chốt phù hợp thực tế
(có giải thích tại sao?)
HĐ3: Tìm BC; BCNN (13’)
Giao bt 166
? Nêu mqh của x và các số
? Cách làm
? Thực hiện (HS1)
HS2: Viết tập hợp A
Bài 166/63: Viết các tập hợp liệt kê phân tử của tập hợp.
a.
A={x/N /84x; 180x; x>6}
=> xẻƯC(84;180)
Có: 84x
180x
ƯCLN (84;160)=
ƯC(84;160)=
x= …….
Vậy A={……}
? Nêu cách làm b. (VN)
Giao bt 167
? Đọc, tóm tắt
? Số sách có quan hệ gì với các số 10;12;15
? Nêu cách làm
? HS1: Tìm BCNN (10;12;15)
? HS2: Tìm BC (10;15;12)
? HS3: Chọn kết quả
Bài 167/63:
Giải
Số sách cần tìm là a (quyển)
Số sách xếp mỗi bó 10 quyển; 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ
Nên: a10
a12 =>aẻBC(…)
a15
BCNN(10;12;15)=60
BC(10;12;15)={0;60;120;180;…}
aẻBC(10;12;15)
100<a<150
Vậy a = 120
* Hướng dẫn bt 168/64
Vậy có 120 quyển sách
HĐ4: C2-HD (5’)
? các loại bt luyện tập
? Các kỹ năng rèn luyện
* HT các bt; ôn kỹ kt 45’
Tiết 39: kiểm tra chương I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra các KT, kỹ năng cơ bản của chương.
- Thứ tự thiên phép tính; ước, bội; Dấu hiệu chia hết
- Đánh giá mức độ rèn luyện tiếp thu của học sinh có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, chuyên cần.
II. Đề bài (chẵn - lẻ)
Đề chẵn:
Bài 1:
a. Số nguyên tố là gì? Viết 3 số nguyên tố có 2 chữ số?
b. Số m = 21.23.25 + 101.103.105 là h/số hay số nguyên tố? Vì sao?
Bài 2: Đúng hay sai? (Đ/s)
a. Một số có tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5
b. Một số chia hết cho 5 thì tận cùng bằng 0
c. Số chia hết cho 2 là hợp số
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a. x = 28:24+ 32.23-52:5
b. 6x - 39 = 5628:28
Bài 4: Tìm số tự nhiên chia hết cho 8; 10; 15. Biết số đó khoảng từ 1000
đến 2000?
Bài 5: Tìm n ẻ N biết (2n+5) chia hết cho (n- 4)
Đề lẻ:
Bài 1:
a. Số nguyên tố là gì? Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20 ?
b. Số m = 21.23.31 + 102.103.107 là h/số hay số nguyên tố? Vì sao?
Bài 2: Đúng hay sai? (Đ/s)
a. Một số có tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5
b. Một số chia hết cho 5 thì tận cùng bằng 5
c. Số chia hết cho 5 là hợp số
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a. x = 28:24+ 32.23-52:5
b. 6x - 39 = 5628:28
Bài 4: Tìm số tự nhiên chia hết cho 8; 10; 12. Biết số đó khoảng từ 1000
đến 2000?
Bài 5: Tìm n ẻ N biết (2n+7) chia hết cho (n- 4)
Biểu điểm
Bài 1: (2điểm) a. 1 điểm
b. 1 điểm
Bài 2: (3 điểm) a. Đ
b. S
c. S
Bài 3: (2 điểm) a. 83 b. 40
Bài 4: (2 điểm) aẻ{1080; 1320; 1440; 1560; 1680; 1800; 1920}
Bài 5: (1 điểm)
Tiết 13: Ôn tập chương I
I. Mục tiêu:
- Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương I: Các hình khoa học, các tính chất, các khả năng vẽ, đo, tính toán, so sánh đoạn thẳng, tập suy luận.
- Rèn các kỹ năng đọc hình vẽ, vẽ, đo, tính, vận dụng vào thực tế
- Có thái độ nghiệm túc học hình.
II. Chuẩn bị: Phiếu học tập, bảng phụ điền khuyết; Đ,S
H. vẽ sẵn, đọc hình.
1. Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì? (sgv/171)
2. Điền vào chỗ trống (sgv/171)
3. Đúng hay sai (sgv/171)
III. TIến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra chuẩn bị của h/s (5’)
+ Chấm vở 3 em
HĐ2: Lý thuyết (12’)
+ Treo bảng phụ
+ Điền khuyết
+ Chấm vài em
? Đọc các hình, kiến thức trong mỗi hình.
? Những hình cơ bản đã học
A. Lý thuyết:
1. Các hình:
2. Các khái niệm:
3. Các t/chất:
? Điền phiếu học tập.
+ Đây là 1 số t/c quan trọng
? Báo cáo kết quả điền
+ Treo bảng phụ: Đ,S
? Điền theo nhóm.
Báo cáo kết quả - thảo luận chung cả lớp.
HĐ3: Vẽ hình (10’)
Chấm hình vài em.
? 1 h/s đại diện vẽ
B. Bài tập:
A
B
C
1. Bài 2/119
Giao bt2/119
? Yêu cầu vẽ theo yêu cầu.
Chấm hình vài em
+ Giao bt 7
? Đọc đề tóm tắt.
? Vẽ trung điểm M của đoạn AB có nghĩa là vẽ điểm nào?
Bài 7/127:
Cho AB=7cm; vẽ trung điểm M của đoạn AB.
? Tìm cách vẽ M.
Giải:
M là trung điểm của AB MA=MA===3,5(cm)
Giao bt 5/127
? Nêu cách vẽ điểm M.
? Đọc tóm tắt.
Cách vẽ: Trên tia AB vẽ M. Sao cho AM=3,5(cm)
Thì M là trung điểm của đoạn AB.
+ Vẽ B nằm giữa A và C
* Hoạt động nhóm: Tìm cách chỉ đo 2 lần mà biết độ dài cả 3 đoạn thẳng.
? Báo cáo kết quả, kết luận.
HĐ4: Tính toán , suy luận (15’)
Giao bt 6
? đọc, tóm tắt? Vẽ hình
Bài 6/127:
A
B
M
3
6
? Giải thích nhận xét của mình.
a. Trên tia AB có:
AM<AB
AM=3cm
AB=6cm
Nên điểm M nằm giữa 2 điểm.
? Nêu cách so sánh AM và MB. Đại diện tính MB và so sánh với MA
b. Vì M nằm giữa 2 điểm A và B nên MA+MB=AB
MB=AB-MA
MB=6-3=3
MA=MB
Có: MA=3cm
MB=3cm
? Nhận xét về vai trò của điểm M.
c. Có M nằm giữa A và B
MA=MB
Nên M là trung điểm của AB.
Giao bt 4/127 (h.dẫn)
? 4 đường thẳng phân biệt có thể có những vị trí nào?
Bài 4/127. (VNht)
? Vẽ 4 đường thẳng // tìm số giao điểm.
? Chỉ có 3 đường thẳng //, tìm số giao điểm.
? Chỉ có 2 đường thẳng //, …
? Không có 2 đường thẳng nào // …
5. HĐ 5: C2-HD (3’)
* Các hình - khái niệm - tính chất.
Dạng toán ôn tập.
* HT các bài tập còn.
* KT 45’ tiết 14.
File đính kèm:
- Tuan13(22-11).doc