Giáo án toán 6 – Tuần 2

I. Mục tiêu:

- Nắm được 1 tập hợp có thể có một phân tử, nhiều phần tử; vô số phần tử; không có phần tử nào; Tập hợp con của một tập hợp.

- Có kỹ năng tìm số pt của một tập hợp; Nhận biết quan hệ sử dụng ký hiệu thấy sự gần gũi của toán với đời sống.

II Chuẩn bị: Phiếu học tập.

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4: số phần tử của một tập hợp - tập hợp con I. Mục tiêu: - Nắm được 1 tập hợp có thể có một phân tử, nhiều phần tử; vô số phần tử; không có phần tử nào; Tập hợp con của một tập hợp. - Có kỹ năng tìm số pt của một tập hợp; Nhận biết quan hệ è sử dụng ký hiệu è thấy sự gần gũi của toán với đời sống. II Chuẩn bị: Phiếu học tập. 1. Điền vào chỗ chấm: Tập hợp D = {0} có ....phần tử Tập hợp E ={bút, thước} có...phần tử Tập hợp H ={xẻ/N /xÊ10} ={0;... }có …... phần tử 2. Nhìn hình vẽ điền tiếp vào chỗ trống cho hợp lý. .x .y .c .d F E E = F = + Có x ẻ E; x …. F y … E; y …. F Mọi phần tử của E đều …. Tập hợp F. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5’) H1: Chữa bt 14/10 H2: Đọc số: XIX; XXVII Viết số 17;25. 2. HĐ 2: Số phần tử của tập hợp (20’) + ĐVĐ. + Y/cầu Đọc SGK + Lấy một số về tập hợp rồi cho biết số ptử Một số em 2 em cùng bàn : Em 1 cho tập hợp, em 2 khẳng định số phần tử. + GV ghi đề mục 1: số pt của 1 tập hợp. + ?1 ?2 + Lấy ví dụ về tập hợp không có phần tử nào? Đại diện tổ làm tổ kí nhận xét M= {xẻ N | x+5=3} 1. Số phần tử của 1 tập hợp. A={5}có 1 phần tử B={x,y} có 2 pt C={1;2;...100} có 100 pt N={0;1;2;...}có vô số pt. + Phát phiếu HT1. + Chấm 3 em. + giải thích kí hiệu ặ và {ặ} * Chú ý: Tập hợp rỗng:ặ *Chốt lại nhận xét y/c thuộc ghi nhớ /12. ? Cho 1 tập hợp có 1pt, 2pt, 5pt, vô số pt; không có pt. ? Làm bt 16/13. * Ghi nhớ SGK/12. + Chấm vài em ? Làm bt 17/13.(2 h/s đại diện). ?làm bt 18/12. A={0}có 1pt là số 0 3. HĐ 3: Tập hợp con (15’) + Yêu cầu. + Giới thiệu: Như vậy "pt của E đều thuộc F. Ta nói E là tập hợp con của F. + Nêu các cách diễn đạt khác cho h/s. ? Làm bt 2(phiếu) ? Khi nào A là tập hợp con của B. ? D là TH các h/s nữ 6 E H là...h/s lớp 6E. nên qhệ 2 tập hợp là D và H. Viết ký hiệu. ? Cho 1 vd về t.hợp con của 1 tâp hợp. ? Làm ?3/13. 2.Tập hợp con Ví dụ: E={x,y} F={x,y,c,d} Ta có E là tập hợp con của F. Kí hiệu ÈF + Lưu ý A={1;3;5} B={5;1;3} GT 2TH bằng nhau. (AèB, BèA) ? Nói /N*è/N; /Nè/N* đúng hay sai. Làm bt 20/13. ? Qua bài nắm được kiến thức gì. ? 1tp có thể có bn pt. ? Khi nào AèB ? Cho AèB Ta hiểu như thế nào +BTVN:bt 16,17,19,20/13 29,30,32,33(SBT) 35,38(SBT) Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 5: luyện tập I. Mục tiêu - Rèn kỹ năng tính số pt của 1 tập hợp đặc biệt các phần tử theo 1 quy luật. - K/năng nhận biết sử dụng ký hiệu Tập hợp con. II. Chuẩn bị: Bảng phụ/ 14. bt25. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5’) H1: Chữa bt 19/13. H2: Viết tập hợp gồm 1;2;5;0 phần tử , vô số phần tử. Khi nào AèB . Cho ví dụ Yêu cầu: ? Đọc bt 21/14.(SGK). ? T.hợp A gồm các phần tử có tính chất đặc trưng nào. ? Người ta đã tính số phần tử của A ntn? ? Tập các số tự nhiên từ ađb Có bn pt: (b-a)+1 ? Vdụng Tính số pt của B={10;11;...;99} ? Tính số pt của: C={21;22;...;93}. Bài tập 21/14 *Tập hợp các số TN từ a đến b có số phần tử là (b-a)+1 *Ví dụ: B={10;11;...;99} có 99-10+1=90pt Y/cầu đọc sgk ? Bài 22/14 cho biết ? Thế nào là số chẵn. ? Thế nào là số lẻ. ? Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn kém nhau bn đơn vị. ? Viết các tập hợp theo y/cầu. Bài 22/14: a. Tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10. C={0;2;4;..;8} + Chấm 4 h/s. + Chữa bài cho h/s. * Mở đv h/s Giải. bt 22/14 . ađd. ? 4 đại diện chữa ? Nêu đặc trưng các pt của C. ? Cách tính số pt của C. ? Tập hợp các số chẵn Từ số chẵn a đsố chẵn b có bn pt. ? (nt đ/v số lẻ). * Mở rộng. ? Một cách T nhận xét T/c đ/trưng các pt của B={1;4;7;...;100} ? Nêu cách tính số phần tử của tập hợp B b. L={11;13;...;19} c. A={18;20;22}. d. B={25;27;29;31} Bài 23/14: + Tập hợp các số chẵn Từ số chẵn a đén số chẵn b có số pt là:(b-a):2+1(pt) + Tập hợp các số lẻ. Từ số lẻ m đsố lẻ n có (n-m):2+1(pt) + Ví dụ: D={21;23;...;99} có: (99-21):2+1 =40(pt) E={32;34;...;96} có (96-32):2+1 =33(pt) 3. HĐ 2: Phân biệt, sử dụng ký hiệu è (8’) + giao bt 24 ? Làm cá nhân. ? 3 H/s viết 3 tập hợp (đại diện). ? Sử dụng quan hệ è chỉ minh họa của mỗi tập hợp trên với /N. Bài 24/14: A={0;1;2; …;9} B={0;2;4;6; …} /N* = {1;2;3;…} /N = {0;1;2; …} + Treo bảng phụ Vậy: Aè/N; Bè/N; /N* è /N 4. HĐ 4: Viết tập hợp (5’) + Cho làm (M) bt 25/14 5. HĐ 5: C2-HD (5’) ? Cách tính số phần tử của 1 tập hợp các phần quy luật (không đếm). *Mở rộng: BTVN: ht25/14; 34,35,39,40,41 Sbt. Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 6: Phép cộng và phép nhân I. Mục tiêu: - Nắm được tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, củng cố lại với 2 số tự nhiên có 1 tổng, 1 tích duy nhất. - Có khái niệm bước đầu vận dụng các tính chất để giải bài tập tính hợp lý, tìm x. - Vai trò của các tính chất này. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ câm. Tính chất của phép cộng, nhân/15. - Phiếu học tập các bt /1, ?2, ?3/15; 16 III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) H1: Chữa bài tập 34 (sbt) H2: Chữa bt 41 (sbt) 2. HĐ2: Ôn và bổ sung phép (+); (x) (12’) + Đôi bạn H1: Cho 2 số TN bất kỳ. H2: Tổng, tích của chúng ? Với 2 số TN cho mấy tổng, tích. + Làm theo nhóm ktra chéo + Cách gọi mỗi thành phần của tổng, tích ? Làm ?1; ?/15 ? Đọc kết quả thống nhất. ? Làm bt 26/16 Tổng: Số hạng Tích : Thừa số 1:Tổng và tích 2 số tự nhiên ?1; ?2 Lưu ý: axb=a.b=ab ab=0 thì a=0 hoặc b=0 3. HĐ 3: Tính chất phép (+); (x) (20’) + Giáo viên và cả lớp cùng hoàn thành bảng tính chất này. ? Phát biểu bằng lời các tính chất. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. (sgk/15) + Yêu cầu: + Chấm 2 em ? Làm bt ?3/16 (phiếu) ? dựa trên tính chất nào làm được như vậy. ? 3/16: Tính nhanh. a. 46+17+54 =(46+54)+17 = 100 + 17 = 117 b. 4.37.25 = (4.25).37 = 100.37 = 3700 ? Làm bt27/16 ? Căn cứ vào những tính chất nào làm như vậy. ?Nhận xét về tích của 2 TS (x-34)và 15 ?Từ đó kết luận gì? Bài 27/16: Tính nhanh (VNht) Bài 30/17: Tìm x biết a. (x -34).15=0 phải có x-34=0 x=34 4. HĐ 4: C2-HD (5’) ? Qua bài ôn kiến thức gì? ? Ví dụ các tính chất để làm gì? VN: ht27, 28, 29, 30b/16 Làm 43,44,45,47(sgk) Tiết 2: Ba điểm thẳng hàng I. Mục tiêu: - Nắm được thế nào là 3 điểm thẳng hàng, trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. - Có khả năng nhận biết, phân biệt, vẽ 3 điểm thẳng hàng (không thẳng hàng) - Phân tích óc quan sát, tư suy, thực tế Toán. II. Chuẩn bị: - Thước kẻ - Bảng phụ h10, 11/106; bt 11/107 III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Chữa bt 5/105 HS2: Chữa bt 6/105 HĐ 2: Ba điểm thẳng hàng (8’) + GV cùng hs vẽ hình cùng quan sát hình vẽ và nhận xét ? Quan sát hvẽ cho biết các điểm thuộc, không thuộc đt a ? Thế nào là 3 điểm thẳng hàng; không … ? Quan sát h.a, h.b, nhận xét 3 điểm A, C, D và A, B, C. ? Làm thế nào để biết 3 điểm có thẳng hàng không? Dụng cụ là gì? 1. Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. (sgk/105) M a HĐ 2: Nhận biết nét vẽ (10’) + Treo bảng phụ bt 9/105 ? Làm BT9/105 BT 9 (tr105) HĐ 3: Tính chất (15’) + Yêu cầu h/s: Vẽ A, C, B thẳng hàng (h9) + 2 nhóm làm mỗi bài và kiểm tra chéo ? Đọc sgk phần 2/106 ? Nêu cách gọi tên (diễn đạt) có mấy điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. ? Làm bt11, 12 /106 2. Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng. C và B nằm cùng phía đ/v A. A và C nằm cùng phía đ/v B. A và B nằm khác phía đ/v C. C nằm giữa 2 điểm A, B Nhận xét: SGK HĐ 4: C2 - HD (5’) ? Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. Nêu cách vẽ 3 điểm thẳng hàng. ? Thế nào là 3 điểm không thẳng hàng. ? Tính chất 3 điểm thẳng hàng. BTVN: Hoàn thành các BT 8à14 tr107 Nhận xét sau giờ dạy:

File đính kèm:

  • docTuan2(6-9).doc
Giáo án liên quan