Giáo án toán 6 – Tuần 21

I/ Mục tiêu:

- Nắm được khi nào a là bội của b, b là ước của a; các tính chất của bội và ước.

- Có kỹ năng xác định, tìm ước (bội) của một số nguyên, bước đầu có kỹ năng vận dụng t/c chia hết của số nguyên.

II/ Chuẩn bị:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên I/ Mục tiêu: - Nắm được khi nào a là bội của b, b là ước của a; các tính chất của bội và ước. - Có kỹ năng xác định, tìm ước (bội) của một số nguyên, bước đầu có kỹ năng vận dụng t/c chia hết của số nguyên. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 105/97 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ H1: Viết các tính chất của phép nhân. HĐ2: Bội và ước của số ẻ Z ? Làm ? 1/96 6=1.6=-1.6=... -6=... + Ta nói 6 chia hết cho -1 cho bạ0 khi nào ta nói a:b ? Các cách diễn đạt khác Khi có a:b + Giới thiệu a=b.qị a:b=q ? 9 có là bội của (-3) không? ? –9 có là bội của 3 không? ? –9 có là bội của 4 không? ? Làm ? 3/96. ? số nào là ước của " số ? số nào là bội của " số ạ 0 ? Mối quan hệ của 3 với 6 và -9 ? Thế nào là ước chung của hai số nguyên 1/ Bội và ước của một số nguyên. a,bẻZ, bạ0 a=bq a:b a là bội của b b là ước của a * Chú ý * Ví dụ: HĐ3: T/chất ? Làm ? 4/97 ? BT 102/97 ? N/cứu các t/c chia hết lấy ví dụ minh hoạ (Mỗi TH yêu cầu 2 h/s cho ví dụ) + Hướng dẫn h/s chứng minh 1 trường hợp còn lại H/s giỏi VN chứng minh ? Làm bt 106/97 ? Làm bt105/97 2.Tính chất. ịac *) ab bc *) ab ịa.mb (mẻZ) ị(a+b) c *) ac bc HĐ4: Luyện tập ? Làm phiếu (2 đề chẵn - lẻ ) +) Viết Ư(9); B(-3) +) ƯC (9;-6) +) Giải thích tại sao tổng sau chia hết cho 4 (không tính) -48 + 420-(-740) ? Khi nào a chia hết cho b ? Có a =15b diễn đạt các cách HĐ5: C2 - HD ? Các t/c chia hết trên ồ Liên hệ trong /N VN: 101,103,104/97 * Ôn tập C2:1đ5/98 Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 66 Ôn tập chương II I/Mục tiêu: Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương số nguyên: Tập Z, thứ tự, các phép tính, ước- bội- chia hết.... Có các khả năng: nhận biết, phân biệt số nguyên với các số khác; Thực hiện các phép tính, so sánh số nguyên, Tìm bội; ước của số nguyên II/ Chuẩn bị: +HS: Các câu hỏi từ 1đ5/98 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: KT chuẩn bị của H/s Lý thuyết ? Viết tập Z ? Số đối của a là: ? Trả lời các câu 2b,c ? |a| =? ? Nhận xét gì về /a/ ? Câu 3b ? Quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên, cvế, mở ngoặc ? Nêu các t/c phép (+,x) số nguyên – Liên hệ phép (+,*) trong /N I/ Lý thuyết 1)Tập hợp số nguyên Z={...-2,-1,0,1,2;...} số đối của aẻZ là -a |a|= a nếu a³0 -a nếu a<0 2) Các phép tính: + phép cộng + phép trừ a-b=a+(-b) + phép nhân + phép chí hết a= b.q ab (bạ0) HĐ2: Luyện tập ? Làm bt 107 + Vẽ hình53/98 ? Xác định các số nguyên a và b (a0) Giải thích tại sao ? Biểu diễn các điểm –a,-b |a|; |b|; |-b|; |-a| ? So sánh a,-a; b,-b |a|; |b|; |-a|; |-b| với 0 ? Làm bt 108/98 aẻZ, a có những khả năng nào a>0; a<0; a=0 Vì aạ0ị a>0 hoặc a<0 ? a>0 so sánh –a và a ? a>0 so sánh –a và 0 a<0 so sánh –a và 0 ? Làm bt 111 (cá nhân) ? ? 4 đại diện chữa Có giải thích cách làm ? Làm bt 114/99 ? 3 đại diện chữa Bài 107/98 Bài 108/98: + a>0; ị-a-a + a0 ị-a>a Bài 111/99: Tính các tổng [(-13+(-15)+(-8) =-28+(-8) =-36 500-(-200)-210-100 =500+200-210-100 =(500+200-100)-210 =600-210=390 c) d) Bài 114/99 (Tự ghi) HĐ3: C2 - HD ? Các KT cơ bản của chương ? GT Tđối của 1số nguyên só sánh các sốẻZ ? Phép cộng; T/c phép cộng. VN: bt 116,117/99 SBT: 161,162,163/76 Tiết 67: Ôn tập chương II I/ Mục tiêu: Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương số nguyên: Tập Z, thứ tự, các phép tính, ước- bội- chia hết.... Có các khả năng: nhận biết, phân biệt số nguyên với các số khác; Thực hiện các phép tính, so sánh số nguyên, Tìm bội; ước của số nguyên II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 121/100 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ H1: Chữa bt 116/99 H2: Chữa bt 117/99 H3: Viết các t/c phép nhân số nguyên. HĐ2: Các phép tính và quy tắc H4: QT chuyển vế, mở ngoặc ? Làm bt 119/100 ? Mỗi cách làm đều có giải thích. Bài 119/100: Tính bằng 2 cách 15.12-3.5.10 =15.12-15.10 =15(12-10) =15.2=30 ? Học sinh đại diện chữa. ? Phát hiện thêm các cách tính khác (nếu có). ? Đã sử dụng KT nào để giải quyết bài tập này ? Làm bt 120/100. ? Có bn tích ab aẻA; bẻB ? GT Cách 2: 15.12-3.5.10 =180-150=30 45-9(13+5) =45-9.18 =45-162= Cách 2: 45-9(13+5) =45-(9.13+45) =45-9.13-45 =-9.13=117 c) 29(19-13)-19(29-13) =(29.19-29.13)-(19.29-19.13) =29.19-29.13-19.29+19.13 =-29.13+19.13 =13(-29+19) =13.(-10)=-130 HĐ3 Tìm số nguyên ? Liệt kê các tích ? Bao nhiêu tích lớn hơn 0; bao nhiêu tích nhỏ hơn 0. ?Bao nhiêu bội của 6 ? Bao nhiêu ước của 20 ? Điền ? gt ? Bài tập 115/99 ? 4 h/s đại diện chữa Bài 120/100: A={3;-5;-7} B={-2;4;-6;8} Có 3x4=12 tích a.b (aẻA; bẻB) Các tích lớn hơn 0 (là tích của 2 số cùng dấu) ? Làm bt 118/99 (3 h/s đại diện) ? Các quy tắc vd. ? Các phép tính ? Các loại toán 3.4; 3.8; 7.4; 7.8 -; (-2); (-5);(-6) (Có 6 tích) (Tự ghi) Bài 115/99: Tìm aẻZ |a|=5ị a=5 a=-5 Theo bảng phụ bt 121 |a|=0ị a=0 |a|=-3 Không có gt của a vì |a|³0 -11|a|=-22 |a|=-22.(-11) |a|=2ị a=2 a=-2 HĐ4:C2- HD Bài 118/99: Tìm xẻZ c)|x-1|=0 x-1=0ịx=1 Chuẩn bị KT 45’ VN: 167,168 Tiết 18: Số đo góc I. Mục tiêu: Nắm được cách đo góc, hiểu mỗi góc có 1 số đo nhất định 0 Ê x Ê 180o. Có khả năng đo góc, so sánh, phân biệt nhận biết các góc vuông, nhọn, tù. II. Chuẩn bị: - Thước đo góc, bảng phụ, phiếu học tập. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5’) HS1: Góc là gì? Làm bt 8. HS2: Khi noà A nằm bên trong ? Vẽ hình minh họa. O y x O v t 2. HĐ 2: Đo góc (12’) + Giới thiệu thước đo góc. ? Tự nghiên cứu sgk. ? Nêu cấu tạo, cách sử dụng 1. Đo góc Góc xOy có số đo 37o Viết: =37o =180o ? Vẽ 1 góc bất kỳ ? Xác định độ lớn của nó. (đo vài lần b/c kết quả chính xác) ? Vẽ góc bẹt, đo b/c kết quả. ? Một vài học sinh viết ký hiệu số đo góc của mình. ? Quan sát các kết quả h/s báo cáo: Có nhận xét gì về độ lớn của các góc. ? Làm ?1/77; bt11/79 H20/79 * Nhận xét (sgk) * Chú ý: 1o = 60’ 1’=60’’ 3. HĐ 3: So sánh 2 góc (10’) + Giới thiệu khái niệm ? Đo các góc h14 -> nhận xét số đo của chúng. ? Đo các góc h15 -> Nhận xét … ? Muốn so sánh 2 góc ta làm ntn? ? Làm ?2/78 2. So sánh hai góc: 4. HĐ4: Góc vuông, nhọn, tù (13’) + Treo bảng phụ h17/79 (có phiếu) ? Đo các góc hình vẽ rồi điền các ký hiệu =;>;< thích hợp vào ô trống. 3.Góc vuông, góc nhọn, góc tù: (sgk) vuông nhọn tù ? 1 h/s đại diện điền ? Đọc sgk, c2 t.tin góc vuông, góc nhọn, góc tù. ? Làm bt 14/79. 5. HĐ 5: C2-HDVN(5’) ? Cách đo góc, độ lớn 1 góc, so sánh 2 góc VN: ht các bt 12,13,15,16,17/79

File đính kèm:

  • docTuan21(24-01).doc
Giáo án liên quan