Giáo án toán 6 – Tuần 22

I/ Mục tiêu:

Kiểm tra các kiến thức cơ bản trọng tâm nhất của chương

Các kỹ năng chính: Thứ tự số nguyên, phép tính về số nguyên, bội, ước, quy tắc chuyển vế, mở ngoặc.

Đánh giá trình độ tiếp thu, rèn luyện của h/s.

II/ Đề bài <chẵn - lẻ> (tương xứng)

Đề chẵn

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68: Kiểm tra chương II I/ Mục tiêu: Kiểm tra các kiến thức cơ bản trọng tâm nhất của chương Các kỹ năng chính: Thứ tự số nguyên, phép tính về số nguyên, bội, ước, quy tắc chuyển vế, mở ngoặc. Đánh giá trình độ tiếp thu, rèn luyện của h/s. II/ Đề bài (tương xứng) Đề chẵn Câu 1 ( 4 điểm ): a) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép nhân các số nguyên b) Vận dụng tính nhanh : ( - 4 ). 8 . ( - 25 ) . ( - 125 ) 97 . ( 12 + 100 ) – 12 . 97 Câu 2 ( 3 điểm ): Thực hiện phép tính: ( - 2 – 4 ).( - 2 + 6 ) c ) ( - 5 )2. 42 ( - 5 – 15 ).( 2- 5 - 1 ) d ) ( - 3 )4 : ( - 1 )3 Câu 3 ( 2 điểm ): Tìm x ẻZ biết a) 2 . ẵx -1ẵ – 7 = 21 b) - 3 .ẵxẵ - 5 = - 17 Câu 4 ( 1 điểm ): a) Tìm x ẻZ sao cho ( a2 – 10) . ( a2 + 4 ) Ê 0 Tìm x ẻZ sao cho ( 2n + 7 ) là bội của ( n – 3 ) Đề lẻ Câu 1 ( 4 điểm ): a) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép nhân các số nguyên b) Vận dụng tính nhanh : ( - 8 ). 4 . ( - 125 ) . 25 95 . ( 13 + 100 ) – 13 . 95 Câu 2 ( 3 điểm ): Thực hiện phép tính: ( - 1 – 3 ).( - 1 + 5 ) c ) ( - 4 )2. 52 ( - 4 – 16 ).( 3- 6 - 1 ) d ) ( - 2 )3 : ( - 1 )3 Câu 3 ( 2 điểm ): Tìm x ẻZ biết a) 3 . ẵx - 1ẵ – 9 = 21 b) - 2 .ẵxẵ - 5 = - 17 Câu 4 ( 1 điểm ): a) Tìm x ẻZ sao cho ( a2 – 11) . ( a2 + 10 ) Ê 0 b) Tìm x ẻZ sao cho ( 2n + 5 ) là bội của ( n – 3 ) III/ Đáp án : Đề chẵn Câu 1 ( 4 điểm ): a) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép nhân các số nguyên (SGK) b )Vận dụng tính nhanh : ( - 4 ). 8 . ( - 25 ) . ( - 125 ) = [( - 4 ). ( - 25 )] . [ 8 . ( - 125 ) ] = 100 . 1000 = 100000 97 . ( 12 + 100 ) – 12 . 97 = 97 . 12 + 97 . 100 – 12 . 97 = 97 . 12 - 97 . 12 + 97 . 100 = 9700 Câu 2 ( 3 điểm ): Thực hiện phép tính: ( - 2 – 4 ).( - 2 + 6 ) = (- 6). 4 = - 24 b)( - 5 – 15 ).( 2- 5 - 1 ) = - 20 . ( - 4) = 80 c ) ( - 5 )2. 42 = 25 . 16 = 400 d ) ( - 3 )4 : ( - 1 )3 = 81 . ( - 1 ) = - 81 Câu 3 ( 2 điểm ): Tìm x ẻZ biết a) 2 . ẵx -1ẵ – 7 = 21 2 . ẵx -1ẵ = 28 ẵx -1ẵ = 14 Vậy x – 1 = 14 hoặc x – 1 = - 14 suy ra x=15 hoặc x= - 13 b) - 3 .ẵxẵ - 5 = - 17 -3 .ẵxẵ = - 12 ẵxẵ = 4 Vậy x = 4 hoặc x = - 4 Câu 4 ( 1 điểm ): a) Tìm x ẻZ sao cho ( a2 – 10) . ( a2 + 4 ) Ê 0 Tích có một số không âm và một số không dương ., mà a2 – 10 < a2 + 4 Suy ra a2 – 10 Ê 0 và a2 + 4> 0 . Vậy o Ê a2 Ê 10 mà xẻZ Suy ra xẻ {0 ; 1 ; - 1 ; 2 ; -2 ; 3 ; - 3 } b)Tìm x ẻZ sao cho ( 2n + 7 ) là bội của ( n – 3 ) 2n + 7 chia hết n – 3 mà 2 .( n –3 ) chia hết n –3 suy ra 2n + 7 –2n + 6 chia hết n-3 .Suy ra 13 chia hết n-3 Mà ư ( 13 )={1;-1;13;-13} Vậy xẻ{4; 2 ; 16 ; -10 } Đề lẻ ( cách giải tương tự đề chẵn ) Câu 1 ( 4 điểm ): a) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép nhân các số nguyên (SGK) b) Vận dụng tính nhanh : ( - 8 ). 4 . ( - 125 ) . 25 ; ĐS :100000 95 . ( 13 + 100 ) – 13 . 95 ; ĐS: 9500 Câu 2 ( 3 điểm ): Thực hiện phép tính: ( - 1 – 3 ).( - 1 + 5 ) ĐS : -16 c ) ( - 4 )2. 52 ĐS : 400 ( - 4 – 16 ).( 3- 6 - 1 ) ĐS : 80 d ) ( - 2 )3 : ( - 1 )3 ĐS :8 Câu 3 ( 2 điểm ): Tìm x ẻZ biết a) 3 . ẵx - 1ẵ – 9 = 21 ĐS : x=11Vx=-9 b) - 2 .ẵxẵ - 5 = - 17 ĐS : x=6Vx=-6 Câu 4 ( 1 điểm ): a) Tìm x ẻZ sao cho ( a2 – 11) . ( a2 + 10 ) Ê 0 ĐS : x ẻ{0;-1;1 ; 2 ;- 2; 3 ;-3 } Tìm x ẻZ sao cho ( 2n + 5 ) là bội của ( n – 3 ) ĐS : x ẻ{2 ; 4; - 8 ; 14 } Chương III: phân số Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số I/ Mục tiêu: Nắm được phân số là gì ? Mọi số nguyên đều là phân số Nhận biết, phân biệt được phân số với các số khác Thấy vai trò mở rộng phân số II/ Chuẩn bị: Bảng phụ h1,2,3,4/65 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ ? Khi nào a chia hết cho bạ0 ? Viết kết quả phép chia 3 cho 4 dưới dạng phân số. ? 3 có chia hết cho -4 không? HĐ2: Khái niệm phân số + ĐVĐề: + Giới thiệu đó là các phân số. (3./. 4ịViết KQ= 3/4 Viết KQ phép -3:4 Người ta dùng kí hiệu -3/4 ? Viết kết quả phép chia bằng kí hiệu trên -2:3; 3:(-5); 1:4; -2:(-1); 0:(-3) ? Phân số là gì ? (Có dạng ntn; Cách gọi các thành phần). 1. Khái niệm phân số HĐ2 Ví dụ ? Quan sát cách ghi trên cho biết có là phân số không? Tử, mẫu. ? Mỗi h/s viết 3 ví dụ phân số . ? Làm bt2 (giải thích rõ) ? Làm bt3, bt4/96 ? Làm bt3/5 5= ? Làm bt5/6 ? H/s điền vào sgk(chữ) ? Nhận xét, giải thích. ? Mọi phân số ở tiểu học đều thuộc tập phân số mở rộng ? Ngược lại Đ;S. HĐ3: C2-HD VN ? Em biết thêm điều gì. ? Nhận xét các phân số mở rộng đ/v tập các phân số tiểu học đã học. VN: BT sách BT Tiết 70: Phân số bằng nhau I. Mục tiêu: - Nắm được thế nào là 2 phân số bằng nhau - Có kỹ năng phân biệt 2 phân số có bằng nhau không; bước đầu biết lập các phân số bằng nhau. II. Chuẩn bị: Bảng phụ h5, bt 7/8 III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (8’) HS1: Phân số là gì? Cho 3 ví dụ? Viết các phân số sau (giáo viên đọc 5 phân số h/s viết) HS2: Cho 3;5;-8. Viết các phân số tạo thành từ 2 trong 3 số trên. (lớp cùng làm) Chấm vài em HĐ2: Định nghĩa (17’) + Treo bảng phụ h5/7 (câm) ? Viết phân số biểu diễn hình vẽ sau. ? Nhận xét gì về và ? Tính và so sánh 1.6 và 2.3 ? Nhận xét và (tiểu học) ? Tính và so sánh 5.12 và 6.10 ? suy ra điều gì. + Ngược lại a.d=b.c ta nói: ? Vậy thế nào là 2 phân số bằng nhau 1. Định nghĩa: sgk Hai phân số bằng nhau nếu a.d=b.c + Khắc sâu: ( nếu có a.d=b.c a.d=b.c cũng có nghĩa ) HĐ3: Ví dụ (15’) Giáo viên và học sinh cùng làm ? có bằng nhau không? 2. Ví dụ: a. -3.(-8)=24 4.6=24 -3.(-8)=4.6 nên b. có 3.7ạ5.(-4) nên ? Làm bt 6a/8 ? Làm bt 7 + Bảng phụ ? Bt 8/8 (rút ra nhận xét gì bt 8-quan sát dấu các tử, mẫu) ? bt 9/8 Nói hiểu ntn c. Tìm xẻZ biết có => 28x=21.4 x = x=3 HĐ4: C2-HD VN(5’) * Hướng dẫn bt 10/9 VN: hoàn thành các bt còn lại BT: SBT Tiết 19: Khi nào thì I. Mục tiêu: - Nắm vững khi nào thì và ngược lại kết luận được gì. Nắm các khái niệm 2 góc kề, phụ, bù, kề bù nhau. - Có khả năng vận dụng tính chất cộng số đo 2 góc, phân biệt, nhận biết 2 góc kề, bù, phụ, kề bù nhau. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, bảng phụ h 28,29,30. - Thước đo góc. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Khi nào thì (20’) ? Vẽ ; vẽ tia Oy nằm trong . ? Đo ; ; ? So sánh +và + Vẽ trên bảng (vẽ hai hình) ? Mời 1 h/s đo trên bảng + Lập bảng ghi kết quả của 5 h/s ? Cho nhận xét quan hệ +và * Có thể h/s đo không chính xác dẫn đến 2 kết quả không bằng nhau. Cho h.s khác kiểm tra lại ? Qua bài tập em rút ra nhận xét gì. ? Đọc nhận xét/81 ? Khi nào thì +… ? Nếu += thì có điều gì? 1. Khi nào thì tổng số đo 2 góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz * Nhận xét (sgk) Cho thêm 1 bài tập + Vẽ hình ? làm bài tập 18/82 * Cho 2 tia Ox, Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho =120o. Tính (M) 2. HĐ 2: Các khái niệm (18’) ? Tự nghiên cứu sgk/81 ? Thế nào là 2 góc kề nhau ? Vẽ hình 2 góc kề? Giải thích ? Tương tự đối với các khái niệm khác. 2. Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù nhau. + Hai góc kề nhau. + Hai góc phụ nhau: Tổng số đo bằng 90o. + Hai góc bù nhau: Tổng số đo bằng 180o. + Hai góc kề bù Vừa kề, vừa bù. ? Làm ?2/81 + Treo bảng phụ h 21, 22/82 ? Đo; kể tên các cặp góc phụ, bù, kề bù. 3. HĐ 3: C2-HDVN (7’) ? Khi nào thì … ? Nếu tia OM nằm giữa 2 tia OA và OB thì … ? Nếu thì tia …. ? Nói 2 góc kề, bù thì bù nhau (đ, s?) ? Hai góc bù nhau thì kề bù (đ, s?) VN: bt 19,20,23/82,83

File đính kèm:

  • docTuan22(31-1).doc
Giáo án liên quan