Giáo án toán 6 – Tuần 29

I/ Mục tiêu:

 

Nắm đựoc cách viết 1 phân số ra hỗn số và ngược lại, phân số thập phân, cấu tạo của phân số thập phân, phần trăm.

Có kỹ năng viết 1 phân số ra hỗn số và ngược lại; viết 1 phân số thập phân ra số thập phân và ngược lại.

II/ Tiến trình:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 89: Hỗn số – số thập phân - phần trăm I/ Mục tiêu: Nắm đựoc cách viết 1 phân số ra hỗn số và ngược lại, phân số thập phân, cấu tạo của phân số thập phân, phần trăm. Có kỹ năng viết 1 phân số ra hỗn số và ngược lại; viết 1 phân số thập phân ra số thập phân và ngược lại. II/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC ? Đổi 7/4 ra hỗn số. ? Nêu cách làm. ? Làm ? 1.44 ? Muốn viết 1 3/4 ra hỗn số làm thế nào. ? Nêu cách làm. ? Làm ? 2/45. ? Hiệu của -2 1/4là số ntn. ? Viết 2 1/4 ra phân số ? Số đối của 2 1/4 là ? ? Vậy: -2 1/4= -9/4 ? Cách viết 1 hỗn số âm ra phân số và ngựơc lại Hỗnsố: 1 3/4; -2 1/4; -3 3/7... là các hỗn số. có 2 1/4 = 9/4 ị -2 1/4= -9/4 có 7/4 = 1 3/4 ị -7/4= -1 3/4 HĐ2: Số thập phân + Giới thiệu đó là các phân số thập phân. ? Quan sát các phân số sau: 3/10; -152/100; 73/1000... ? Nhận xét gì về các mẫu của các phân số. (3/101; -152/102; 73/103...) ? Phân số thập phân là gì? Cho ví dụ. ? Viết ra số thập phân. 3/10 =; 152/100 = ; 73/1000 ? Nhận xét gì về số chữ số 0 ở mẫu phân số thập phân và số chữ số thập phân của số thập phân. ? Quan hệ -152/100 và 152/100 ? -152/100 đổi ra thập phân phải đựơc số nào (đối của 1, 52) ? Quan sát các số thập phân nêu lên quan hệ của chúng. ? Đọc nhận xét về số thập phân/45. Số thập phân: 3/10 = 0,3 152/100 = 1,52 73/1000 = 0,73 -152/100 = -1,52 HĐ3: % Chấm 2 em. Nêu cách kí hiệu. ? làm ? 3/45; ? 4/45 ? Đọc phân số 1/100 (1%) 3/100 = ? ; 107/100 = ? Phần trăm: a/100 = a% 3,7 = 37/10 = 370/100 = 370% HĐ4: C2- HD VN ? làm ? 5/46 ? Các kiến thức ghi nhớ. Tiết 90: Luyện tập I/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng tính toán về hỗn số; số thập phân; % Thấy sự liên quan giữa các số, phép tính và các số đó. II/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1:KTBC H1: Phân số thập phân; mối quan hệ giữa số thập phân và phân số thập phân. H2: Chữa bt 95/46 HĐ2: Các phép tính và hỗn số ĐVĐ: Cho 3 1/5 và 2 2/3 Muốn cộng trừ, nhân chia các số đó em làm ntn ? Nghiên cứu bt 99/47 ? 1 h/s làm lại cách của Cường. ? Nêu và làm cách khác. ? Hiểu hơn về 3 1/5 (3 + 1/5) ? Cách khác. 3 1/5 = 3 3/15 2 2/3= 2 10/15 ? làm bt 100/47. ? Tính 5 1/2. 3 3/4 ? Nêu cách khác nhân 1 hỗn số với 1 số nguyên. Bài 99/47: Tính cộng 3 1/5+2 2/3= 16/5+8/3 = ...(840) 3 1/5+2 2/3 = (3+2)+(1/5+2/3) = 5+(3/15+10/15) = 5+13/15 = 5 13/15 Bài 100/47: Tính gtbt A= 8 2/7- (3 4/9+4 2/7) = 8 2/7-3 4/9-4 2/7 = (8 2/7-4 2/7)-3 4/9 = 4-3 4/9 = 5/9 B= (10 2/9+2 3/5)-6 2/9(T2) Bài 101/47: Tính 5 1/2.3 3/4 = 11/2.15/4 = 165/8 = 20 5/8 6 1/3:4 2/9= ... 4 3/7.2 = 31/7.2 = 62/7 = 8 6/7 *c2: 4 3/7.2 = 4.2+(3/7.2) = ... HĐ3: Phân số thập phân, số thập phân ? Quan hệ phân số thập phân và số thập phân. ? Đổi từ số thập phân sang % làm thế nào? ? Học sinh làm bt 105 Bài 104/47: Viết các phân số ra số thập phân và dùng % 7/25 = 28/100 = 0,28 = 28% 19/4 = 475/100 = 4,75 = 475% 26/35 = 2/5 = 4/10 = 0,4 = 40% Bài 105/47: Viết dưới dạng số thập phân 7% = 7/100 = 0,07 216% = 216/100 = 2,16 HĐ4: C2-HD VN ? Các dạng bt. ? Kiến thức cơ bản. VN: 103 và 115,118,119 (SBT) Tiết 91: Luyện tập (1) Các phép tính về phân số và số thập phân I/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số ; số thập phân, hỗn số. Vận dụng các t/c của phép toán để tính hợp lý 1 biểu thức. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 108b, cách 2 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC H1: Nêu các t/c phép nhân phân số. H2: Nêu các cách cộng hai phân số. HĐ2: Rèn cộng trừ các phân số Chấm vài em. Giao bt 107 ? làm bt 106/48 ? Nêu cách cộng và trừ các phân số đó. (chia 2 nhóm) N1: a,d; N2: c,b ? 4 đại diện chữa. ? Nêu lại cách làm. Bài 106/48: Hoàn thành các phép tính sau: Bài 107/48: Tính 1/3+3/8*-7/12 = 8/24+12/24-14/24 = 8=12-14/24 = 6/24 = 1/4 b) c) d) HĐ3: Rèn cộng trừ hỗn số + Treo bảng phụ 2b, HS hiểu 55/30 xuất hiện ntn. Giao bt 109 Chấm 2 em. ? Hoàn thành bt 108/48 ? Hai h/s đại diện làm. ? Hãy nêu các cách tính tổng 2 hỗn số này. Tương tự câu a) ? làm cá nhân. Bài 108/48: Hoàn thành phép tính 1 3/44+3 5/99 Cách 1: 1 3/44+3 5/99 = 7/4+32/9 = ... Cách 2: 1 3/44+3 5/99 = (1+3)+(3/4+5/9) 3 5/66- 1 9/100 Cách 1: (Đổi ra phân số) Cách 2: 3 5/6-1 9/10 = 3 25/30-1 27/30 = 2.55/30-1 27/30 = 1 28/30 = 1 14/15 Bài 109/49: Tính 2 cách 2 4/9+11/6 = 22/9+7/6 = ... Cách 2: 2 4/9+1 1/6 = (2+1)+(4/9+1/6) 4 = 2 6/7 = 3 7/7-2 6/7 = 1 1/7 HĐ4 Tính hợp ? Nêu các cách tính A ? Chọn cách nào. ? Thực hiện. Bài 110/49: A= 11 3/13-(2 4/7+5 3/13) = (11 3/13-5 3/13)-2 4/7 = 6-2 4/7 = 5 7/7-2 4/7 = 3 3/7 B= ....(T2) HĐ5: C2-HD VN ? Các loại toán. ? Vận dụng kiến thức gì. VN: ht bt 110.111/49 114 (SBT) Tiết 25: Tam giác I. Mục tiêu: - Nắm được tam giác là hình ntn, có hình ảnh về tam giác, các yếu tố trong tam giác, biết vẽ tam giác 3 cạnh của nó. - Có khả năng nhận biết các yếu tố trong tam giác, vẽ tam giác. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ bt 44/95 III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) + Giữ lại hình vẽ HS1: Chữa bt 39/92 ? Nối AC, BC có hình gì? Đọc độ dài 3 cạnh. Giáo viên ghi lại: + ĐVĐ: ở tiểu học. 2. HĐ 2: Tam giác ABC? (18’) ? Vẽ tam giác ABC . (Tiểu học đã biết) ? Quan sát hình vẽ cho biết tam giác ABC là hình ntn? ĐVĐ: HS1: ? A B C HS2:? ? Đọc khái niệm/93 ? tính chất vẽ tam giác ABC. 1. Tam giác ABC là gì? (sgk/93) + Ký hiệu: DABC + 3 đỉnh: A, B, C + 3 cạnh AB, AC, BC + 3 góc: ABC; ACB; BAC + Giới thiệu ký hiệu DABC ? Viết các ký hiệu khác có thể. ? Các đỉnh (Mấy đỉnh) ? Nêu tên các cạnh. Cách gọi tên khác của cạnh AB, AC, BC ? Đọc tên các góc có được trong hình vẽ DABC. ? Các cạnh gọi tên khác. B C A . N . P . M ? Trong 3 điểm M, N, P điểm nào nằm trên DABC. ? Tên gọi vị trí: M, N ? Vị trí M đối với ? Điểm N có nằm trong góc A không? + Điểm trong D + Điểm ngoài D (sgk) + miền nằm trong 3 góc của D ? Làm bt 43 (M) + Treo bảng phụ ? làm bt 44 (phiếu, bảng) 3. HĐ 3: Vẽ tam giác (15’) Sử dụng hình vẽ đầu tiên ? Em đã vẽ được DABC biết AB=?; AC=?;BC=? ? Nêu cách làm ? Tham khảo sgk/94 ? Cùng vẽ vào vở? ? Nêu cách vẽ khác? ? Vẽ vào nháp C2, C3 2. Vẽ tam giác Ví dụ: vẽ D ABC biết AB=3cm;BC=4cm; AC=2cm Cách vẽ: - Vẽ BC=4cm - Vẽ cung (B;3cm) - Vẽ cung (C;2cm) - Lấy giao 2 cung tròn là A - Vẽ đoạn AB;AC. Ta có D ABC. A C B ? Làm bt vẽ D MNP MN=5cm;MP=4cm:NP=3cm Nêu cách vẽ: ? Cần ghi nhớ kiến thức nào? ? Dụng cụ vẽ D bất kỳ; D có 3 cạnh cho trước. VN: 44,45,46,47/95 * Ôn tập.

File đính kèm:

  • docTuan29(28-3).doc
Giáo án liên quan