Giáo án toán 6 – Tuần 30

 

I/ Mục tiêu:

- Tiếp tục rèn khả năng vận dụng các quy tắc; t/c phép tính để tính toán.

- Nhạy bén trong chọn kết quả, thấy mối liên quan mật thiết giữa các phép tính.

II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 112, 113/49.50

III/ Tiến trình:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 92: Luyện tập (Các phép tính về phân số và số thập phân) I/ Mục tiêu: - Tiếp tục rèn khả năng vận dụng các quy tắc; t/c phép tính để tính toán. - Nhạy bén trong chọn kết quả, thấy mối liên quan mật thiết giữa các phép tính. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 112, 113/49.50 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC H1: Tính 3/5-2/15, 2/3 H2: Tính 2 cách 7 1/8-5 3/4 HĐ2: Chữa bt ? 1 học sinh đại diện chữa. ? Thế nào là 2 số nguyên đảo nhau. ? Nêu cách tìm số nguyên đảo của a/bạ0 ? H chữa. ? H chữa E. Chữa bài tập: Bài 111/49 Số nguyên đảo của 3/7 là 7/3 Số nguyên đảo của 0,31 (-31/100) là 100/37 x x x Bài 110/49: Tính C= -5/7.2/11+ -5/7.9/11+1 5/7 = -5/7 (2/11+9/11)+1 5/7 = -5/7.1+ 1 5/7 = 1 D= 0,7.2 2/3.20.0,375.5/28 = 7/10.8/3.20.3/8.5/28 = (8/3.3/8).(7/10.20).5/28 = 1.14.5/28 = 5/2 = 2 1/2 E=(-0,17+35/9-2 36/97).(1/3-0,25-1/12) = ( ) .0 = 0 HĐ3: Sử dụng kết quả để tìm kết quả khác của phép tính khác + Theo bảng phụ ? Kiểm tra (6 nhóm) ? Học sinh tìm và điền số thích hợp vào ô trống mà không tính toán. Bài 112,113 (M) HĐ4: C2-HD Hướng dẫn bt 114/50 ? Làm bt ở vở bt toán (Tiết ôn + KT 45’) * Giờ sau KT 45’ Tiết 93: Kiểm tra 45’ I/ Mục tiêu: Kiểm tra các kiến thức trọng tâm về phân số: so sánh phân số, các phép tính về phân số; Quy đồng mẫu các phân số .... Các kỹ năng thực hiện phân số; so sánh; quy đồng... Đánh giá ý thức học tập, rèn luyện của học sinh. II/ Chuẩn bị: phô tô đề III/ Nội dung: Đề kiểm tra : Số học ( 45 phút ) Đề chẵn Bài 1 : Phát biểu quy tắc chia hai phân số áp dụng tính : 26 : ( ) ; : Bài 2 : Điền dấu > ; < ; = vào ô trống  ;  ;  0 ;  0 ; Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức a) A = + ( - + ) ; b) B = 1 . - 1 . c) C = ( + 0, 75 + ) : ( - 2 ) Bài 4 : Tìm x biết a) 2. x + x = b ) ẵ 2x - 1 ẵ = 5 Bài 5 : Tìm xẻN sao cho A = và B = đồng thời là số nguyên Đề lẻ Bài 1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số áp dụng tính : 18 . ( ) ; . Bài 2 : Điền dấu > ; < ; = vào ô trống  ;  ;  0 ;  0 ; Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức a) A = - + ( - + ) ; b) B = 1 . + 1 . c) C = [ ( - 0,75 ) . ( 0,2 - ) ] : ( - Bài 4 : Tìm x biết a) 3. x - x = b ) ẵ 2x + 1 ẵ = 9 Bài 5 : Tìm xẻN sao cho A = và B = đồng thời là số nguyên IV/ Biểu điểm và đáp án: Đề chẵn Bài 1: Phát biểu quy tắc chia hai phân số (SGK) (1Điểm ) áp dụng tính : 26 : ( ) = 26 . ; : = . (1Điểm ) = 2.(- 9) = . = - 18 = - Bài 2: 2 Điểm Mỗi ô vuông điền đúng ( 0,5 ) Bài 3: 3 Điểm Mỗi phần đúng cho 1 điểm Bài 4: 2 Điểm Mỗi phần cho một điểm Bài 5: 1 Điểm Trong quá trình cộng trừ nhân chia phân số phải làm theo đúng quy tắc SGK Nếu dùng máy tính bấm ra kết quả thì không cho quá 1/2 số điểm của bài đó Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước I/ Mục tiêu: - Nắm được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Biết số máy tính tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Có kỹ năng tìm giá trị phân số của 1 số cho trước, ích lợi của quy tắc. II. Chuẩn bị: Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Ví dụ (10’) ? Đọc và làm ví dụ trang 50. ? Cho gì? Yêu cầu tìm gì? ? Nêu cách làm (các cách đã biết làm) (45:3).2=(45.2):3 = 45. ? Tương tự tính các yếu tố còn lại? (?1/51) HĐ2: Quy tắc và vận dụng (30’) + Giới thiệu => * Để tìm của 1 số b ta có quy tắc. 1. Ví dụ: (sgk/50) 2. Quy tắc (sgk/51) của b được tính: b. (m,nẻ/N; nạ0) * Ví dụ: của 14 là 14.=6 ? Xác định số cho trước, phân số của số đó. Giá trị phân số của số đó. ? Làm ?2/51 ? Làm bt 1/5a,b,c,d ? Em hãy đặt 1 đề toán với phép tính sau: .90 + Lưu ý: … (b, bất kỳ) ? Tự đặt 1 đề toán khác. ? Làm bt 16/51 10% của 25 là: ? tại sao có điều đó. ? Tính 48% của 50 ? của m và của a MTBT ? Sử dụng MTBT tính 9% của 70. Làm ntn (70.9%) ? 6% của 87? ? 12%, 26%, 35% của 1500 (1500 xx 12% 26% xx) ? 28% của 1200; của 4500; của 6800. HĐ3: C2-HDVN (5’) ? Muốn tìm của b. ta làm ntn ĐK: ; b … VN: 116,117,118,119/52 Tiết 26: Ôn tập hình học I. Mục tiêu: - Hệ thống các kiến thức trọng tâm của chương: Các hình học, các khái niệm, tính chất. - Rèn kỹ năng chính vẽ hình, đọc hình, vận dụng tính chất giải các bt định tính, định lượng. II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập - Máy chiếu, compa, thước kẻ. Nội dung: Bài 1: Mỗi hình sau cho em biết kiến thức gì? O B y t x A B C A . M . R x O y . O . M r O y t x O z y x 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. x y O t 8. Bài 2:Điền vào chỗ trống trong các phiếu sau: 1. Hai góc ……………. là 2 góc có tổng bằng 90o. 2. Hai góc bù nhau là ……………….. 3. Hình gồm những điểm cách O cho trước 1 khoảng … 4. Mỗi đường thẳng trên 1 nửa mặt phẳng là ….. 5. Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy và thì ….. của góc xOy. Bài 3: Đ hay S? 1. DABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AC, BC. 2. Hai góc kề bù nhau thì kề bù. 3. Hai góc bù nhau thì kề bù. 4. Nếu thì tia Oy là phân giác của 5. Tia Ot là phân giác góc xOy nếu Bài 4: Cho hình vẽ tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy. Chỉ đo 2 lần mà biết số đo cả 3 góc xOy; xOz; yOz. O y z x III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: (5’) + Kiểm tra chuẩn bị của học sinh. 2. HĐ 2: Ôn lý thuyết (15’) + Máy chiếu ? Quan sát màn hình. HT các bài tập. 1,2,3/màn hình A. Lý thuyết: (sđ phiếu ht) Mỗi hình sử dụng, vận dụng vẽ 1 hình minh họa. - Các hình đã học phần 2 - Các khái niệm - Các tính chất. 3. HĐ 3: Luyện tập (20’) ? Chiếu bài tập 4 (HĐ nhóm) B. Bài tập + Chấm vài em + Vẽ cá nhân. 2-3 h/s đại diện vẽ, ghi số đo. Bài tập 4/96: vẽ a. Góc 60o b. Góc 135o c. Góc vuông ? Nêu cách vẽ Bài 6/96: Cho góc 60o vẽ phân giác của: + Cách vẽ: - góc xOy = 60o - Ot là phân giác xOy nên: O y t x 30o ? Thực hành vẽ. Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy sao cho 4. HĐ 4: C2-HDVN (5’) * Các thể loại toán ôn tập; kiến thức cơ bản, vận dụng. Bài 8/96: (tự vẽ) VN: ht các bài còn xem ký các dạng. Chuẩn bị kiểm tra 45’

File đính kèm:

  • docTuan30(4-4).doc
Giáo án liên quan