I.- MỤC TIÊU :
- Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ?
- Hiểu cung , dây cung , đường kính , bán kính .
- Sử dụng compa thành thạo .
- Biết vẽ đường tròn , cung tròn .
- Biết giữ nguyên độ mở của compa .
- Vẽ hình , sử dụng compa cẩn thận , chính xác .
II.- CHUẨN BỊ: :
GV : Bảng phụ, thước thẳng , thước đo góc , êke , compa.
HS : Thước thẳng , thước đo góc , êke , compa
III.- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2./ Kiểm tra bài cũ :
Bài tập 36 , 37 SGK trang 83
3./ Bài mới :
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 30 đến tuần 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30: Ngày dạy: / /2013
Tiết 25:
§8 . ĐƯỜNG TRÒN
I.- MỤC TIÊU :
- Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ?
- Hiểu cung , dây cung , đường kính , bán kính .
- Sử dụng compa thành thạo .
- Biết vẽ đường tròn , cung tròn .
- Biết giữ nguyên độ mở của compa .
- Vẽ hình , sử dụng compa cẩn thận , chính xác .
II.- CHUẨN BỊ: :
GV : Bảng phụ, thước thẳng , thước đo góc , êke , compa.
HS : Thước thẳng , thước đo góc , êke , compa
III.- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2./ Kiểm tra bài cũ :
Bài tập 36 , 37 SGK trang 83
3./ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Đường tròn và hình tròn
-Quan sát hình 43 SGK và trả lời :
-Đường tròn tâm O bán kính R là gì ?
-GV giới thiệu đường tròn nói rõ tâm và bán kính, ký hiệu
-Đoạn thẳng OM dài bao nhiêu ?
Nói đoạn thẳng OM là bán kính có đúng không ?
-So sánh OP , ON , OM ?
-Hình tròn là gì ?
-Đường tròn tâm O ,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R .
-Học sinh Vẽ đường tròn (O ; 3cm) Lấy điểm M trên đường tròn .
-Học sinh lấy điểm N nằm bên trong đường tròn và lấy điểm P nằm bên ngoài đường tròn .
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó .
I.- Đường tròn và hình tròn :
° P
M °
° N
O
M
Dùng compa ta vẽ được đường tròn .
° O
Đường tròn tâm O ,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R .
Ký hiệu :
(O ; R) hay (O ) : Đường tròn tâm O bán kính R
M là điểm trên (thuộc) đường tròn .
N là điểm bên trong đường tròn .
P là điểm bên ngoài đường tròn .
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó .
Hoạt đông 2: Cung và giây cung
-Quan sát hình 44 , 45 và trả lời :
-Cung tròn là gì ? Dây cung là gì ?
-Vẽ một đường kính CD bất kỳ đường kính này dài bao nhiêu cm ?
-Có kết luận gì về độ dài của đường kính so với bán kính ?
-Vẽ đường tròn tâm O bán kính 4cm Vẽ dây cung AB bất kỳ dài 3cm
-Học sinh trả lời : Đường kính dài gấp đôi bán kính
II.- Cung và dây cung :
Cho 2 điểm A và B thuộc (O ; R)
- Phần đường tròn giới hạn bỡi 2 điểm AB va2 hai điểm A , B gọi là cung tròn AB Ký hiệu : AB
-Đoạn thẳng nối hai mút AB của cung là dây cung (gọi tắt là dây)
-Dây đi qua tâm là đường kính .
-Đường kính dài gấp đôi bán kính .
Hoạt động 3: Một công dụng khác của compa
-Có thể so sánh hai đoạn thẳng AB và CD , chỉ cần dùng compa mà không đo độ dài hai đoạn thẳng đó ?
-Cho hai đoạn thẳng AB và CD . Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn .
-Học sinh hoạt động theo nhóm tự tìm ra cách so sánh đội dài hai đoạn thẳng mà chỉ cần dùng compa .
-Học sinh trình bày cách so sánh
-Học sinh lên bảng vẽ và trình bày cách đo
III.- Một công dụng khác của compa :
Ví dụ:
- Có thể dùng compa để so sánh độ dài hai đoạn thẳng mà không đo độ dài hai đoạn thẳng .
- Có thể biết tổng độ dài hai đoạn thẳng mà chỉ cần đo một lần .
4 ./ Củng cố :
Bài tập 38 , 39 SGK trang 87
5 ./ Dặn dò :
- Học bài và làm các bài tập 40 , 41 và 42 SGK
Rút kinh nghiệm
TUẦN 31: Ngày dạy: / /2013
Tiết 26:
§9 . TAM GIÁC
I.- MỤC TIÊU :
- Định nghĩa được tam giác .
- Hiểu đỉnh , cạnh , góc của tam giác là gì ?
- Biết vẽ tam giác .
- Biết gọi tên và ký hiệu tam giác .
- Nhận biết điểm nằm bên trong và nằm bên ngoài tam giác .
- Vẽ hình , sử dụng compa cẩn thận , chính xác .
II.- CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng , thước đo góc.
HS: Thước thẳng , thước đo góc.
III.- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2./ Kiểm tra bài cũ :
Thế nào là đường tròn ký hiệu ?
Vẽ đường tròn (O ; 3cm) ?
Thế nào là cung tròn , dây cung , đường kính ?
3./ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CUẢ
HỌC SINH
BÀI GHI
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm tam giác
Quan sát hình 53 SGK và trả lời :
Tam giác ABC là gì ?
Có mấy cách đọc tên tam giác ABC
Hãy viết các ký hiệu tương ứng .
Đọc tên 3 đỉnh của DABC .
Đọc tên 3 cạnh của DABC . Có mấy cách đọc ?
Đọc tên 3 góc của DABC . Có mấy cách đọc ?
Học sinh lần lượt trả lời qua gợi ý của GV .
Học sinh làm bài tập 43 .
Hình tạo thành bỡi ba đoạn MN , MP, NP khi ba điểm M , N , P không thẳng hàng được gọi là tam giác MNP
Tam giác TUV là hình gồm ba đoạn TU , TV , UV khi ba điểm T , U , V không thẳng hàng .
I.- Tam giác ABC là gì ?
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn AB , AC , BC khi ba điểm A, B , C không thẳng hàng .
A
° N
° M
B C
Ký hiệu : DABC
Ta còn gọi tên và ký hiệu tam giác ABC là :
DACB ; DBAC ; DBCA ; DCAB ; DCBA
Hoạt động 2: Vẽ tam giác
Vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh
GV hướng dẫn
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
Vẽ điểm A vừa cách B một khoảng 3cm ,vừa cách C một khoảng 2cm
Học sinh hoạt động theo nhóm tự tìm ra cách vẽ theo các câu hỏi gợi ý của GV .
Học sinh lên bảng vẽ và trình bày cách vẽ .
II.- Vẽ tam giác :
Ví dụ :
Vẽ một tam giác ABC khi biết ba cạnh BC = 4cm ; AB = 3 cm ; AC = 2 cm
Cách vẽ :
A
B C
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
Vẽ cung tròn tâm B ,bán kính 3cm
Vẽ cung tròn tâm C ,bán kính 2 cm
Hai cung tròn đó giao nhau tại điểm A
Vẽ đoạn thẳng AC , AB ,ta có DABC
4 ./ Củng cố :
Bài tập 43 , 44 SGK trang 87
5 ./ Dặn dò :
- Học bài và làm các bài tập 45 , 46 , 47 SGK
Rút kinh nghiệm
TUẦN 32: Ngày dạy: / /2013
Tiết 27
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.- MỤC TIÊU :
- Hệ thống hóa kiến thức về góc .
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo ,vẽ góc ,đường tròn ,tam giác .
- Bước đầu tập suy luận đơn giản .
II.- CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ, thước thẳng , thước đo góc , êke , compa.
HS : Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa
III.- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2./ Kiểm tra bài củ :
3./ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ôn tập dạng1: Xem hình vẽ và trả lời câu hỏi:
-Treo bảng phụ vẽ hình 1
-Yêu cầu HS trả lời và điền và chổ trống.
Yêu câu HS lên bảng dùng thước đo góc để đo các góc vừa xác định trong bẳng trên.
-Treo bảng phụ vẽ hình 2.
-Có bao nhiêu tam giác.
-Cho HS lên bảng ghi tên và ghi ký hiệu từng tam giác.
-Treo bảng phụ vẽ hình 3.
-Điểm nào nằm bên trong, bên ngoài, trên đường tròn?
-Cho HS lên bảng ghi tên và ghi ký hiệu từng tam giác.
-HS quan sát hình 1 và đọc yêu cầu đề bài
-HS trả lời câu hỏi của giáo viên.
HS đo các góc trên bảng rồi ghi vào bảng.
-HS quan sát hình 2 và đọc yêu cầu đề bài
-HS trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Lên bảng ghi theo yêu cầu của giáo viên.
-HS quan sát hình 3 và đọc yêu cầu đề bài.
-HS trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Lên bảng ghi theo yêu cầu của giáo viên.
Bài 1: a)Em hãy đọc tên và viết ký hiệu các góc trong hình 1. Có bao nhiêu góc tất cả và điền vào bảng sau:
Tên góc
Ký hiệu
Tên đỉnh
Tên cạnh
b)Đo các góc trong hình 1.
Bài 2: a) Xem hình 2, em hãy cho biết có bao nhiêu tam giác, đọc tên và ghi ký hiệu.
b) Xem hình 3, em hãy cho biết điểm nào nằm bên trong, điểm nào nằm bên ngoài, năm trên đường tròn.
Hoạt động 2: Ôn tập dạng 2: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời:
-Treo bảng phụ bài tập 3.
-Yêu cầu HS vẽ hình theo yêu cầu đề bài.
-HS đọc bài tập nhiều lần.
-HS lên bảng vẽ hình.
Bài 3: a) Cho góc xOy có số đo bằng 600. Hãy vẽ tia phân giác của góc ấy.
b) Dùng compa vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm. Hãy đọc tên và ghi ký hiệu.
Hoạt động 3: Ôn tập dạng 3: Tính số đo góc.
-Treo bảng phụ bài tập 4.
-Yêu cầu HS vẽ hình theo yêu cầu đề bài.
-Gọi ý hướng dẫn HS giải.
-Treo bảng phụ bài tập 5.
-Yêu cầu HS vẽ hình theo yêu cầu đề bài.
-Gọi ý hướng dẫn HS giải.
-HS đọc bài tập nhiều lần.
-HS lên bảng vẽ hình.
-HS trình bài bài giải – nhận xét.
-HS đọc bài tập nhiều lần.
-HS lên bảng vẽ hình.
-HS trình bài bài giải – nhận xét.
Bài 4: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho .
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
b) So sánh góc tOy và góc xOt.
c) Ot có là tia phân gics của góc xOy không? Vì sao?
Bài 5: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo góc zOt.
4 ./ Dặn dò :
Học bài , ôn toàn bộ phần hình học chuẩn bị kiểm tra
Rút kinh nghiệm
Ngày kiểm tra: / /2013
TUẦN 33:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN: HÌNH HỌC 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Tiết PPCT: 28
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nữa mặt phẳng. Góc
-Nhận biết được một góc trong hình vẽ.
-Biết cách đọc tên, ký hiệu góc, đỉnh, cạnh góc.
Số câu:
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
3
1,5
4
2,0 điểm = 20 %
Số đo góc.
Biết trên nữa mặt phẳng cho trước bờ chứa tia Ox , nếu thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Nhận biết được tia nằm giữa hai tia không cần giải thích gì.
-Biết dùng thước đo góc để đo góc và vẽ một góc có số đo cho trước.
Biết vận dụng hệ thức khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz để giải các bài tập đơn giản.
Số câu:
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
1
1,0
4
4,0 điểm = 40 %
Tia phân giác của một góc.
-Biết vẽ tia phân giác của một góc.
-Chỉ ra được một tia là tia phân giác của một góc trong trường hợp đơn giản.
Tính được số đo góc dựa vào định nghĩa tia phân giác của một góc.
Số câu:
Số điểm Tỉ lệ%
2
1,0
1
1,0
3
2,0 điểm = 20 %
Đường tròn. Tam giác
Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài đường tròn.
-Biết gọi tên và ký hiệu tam giác.
-Biết dùng compa để vẽ đường tròn, biết gọi tên và ký hiệu đường tròn.
Số câu:
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5
2
1,5
4
2,0 điểm = 20 %
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
4
2,0
20%
9
5,5
55%
1
1,5
15%
1
1,0
10%
15
10,0
100%
II. ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1:(3,0 điểm)
a)Em hãy đọc tên và viết ký hiệu các góc trong hình 1. Có bao nhiêu góc tất cả và điền vào bảng sau:
Tên góc
Ký hiệu
Tên đỉnh
Tên cạnh
b) Đo các góc trong hình 1.
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 700.
b) Vẽ tia phân giác của góc xOy ở câu a.
Bài 3: 2,0 điểm)
a) Xem hình 2, em hãy cho biết có bao nhiêu tam giác, đọc tên và ghi ký hiệu.
Đọc tên tam giác
Ký hiệu
b) Xem hình 3, em hãy cho biết điểm nào nằm bên trong, điểm nào nằm bên ngoài, năm trên đường tròn.
c) Dùng compa vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm và ghi ký hiệu.
Bài 4: (2,5 điểm)
Trên nữa mặt bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho .
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
b) So sánh và .
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Bài 5: (1 điểm)
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo góc zOt.
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA 45 PHÚT
CHƯƠNG II– HÌNH HỌC 6.
Bài
Câu
Lời giải
Điểm số
1
(3đ)
a
Em hãy đọc tên và viết ký hiệu các góc trong hình 1. Có bao nhiêu góc tất cả và điền vào bảng sau:
Tên góc
Ký hiệu
Tên đỉnh
Tên cạnh
góc xOy
O
Ox , Oy
góc yOz
O
Oy , Oz
góc xOz
O
Ox , Oz
2đ
b
Đo các góc trong hình 1.
; ;
1đ
2
(1,5đ)
a
Vẽ góc xOy có số đo bằng 700.
1,0
b
Vẽ tia phân giác của góc xOy ở câu a.
0,5
3
(2đ)
a
Xem hình 2, em hãy cho biết có bao nhiêu tam giác, đọc tên và ghi ký hiệu.
Có 3 tam giác:
Đọc tên tam giác
Ký hiệu
Tam giác ABC
DABC
Tam giác ABD
DABD
Tam giác ADC
DADC
0,75
b
Xem hình 3, em hãy cho biết điểm nào nằm bên trong, điểm nào nằm bên ngoài, nằm trên đường tròn.
-Điểm M năm bên trong đường tròn.
-Điểm N nằm bên ngoài đường tròn.
-Điểm A nằm trên trên đường tròn.
0,75
c
Dùng compa vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm. Hãy gọi tên và ghi ký hiệu.
-Đường tròn tâm O, bán kính 3cm.
-(O,3)
0,5
4
(3đ)
0,5
a
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
0,5
b
So sánh và .
Vì Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, nên:
Vậy: =
1,0
c
Tia Ot là tia phân giác của góc xOy.
Vì Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
=
0,5
5
0,75
TUẦN 37:
Tiết 29
TRẢ BÀI THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
File đính kèm:
- TUẦN 30 ĐẾN TUẦN 37.doc