Giáo án toán 6 – Tuần 31

I. Mục tiêu:

- Rèn kỹ năng tính của 1 số; bằng phép tính và MTBT

- Liên hệ toán học với thực tế.

II. Chuẩn bị:

- MTBT

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 95 - Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng tính của 1 số; bằng phép tính và MTBT - Liên hệ toán học với thực tế. II. Chuẩn bị: - MTBT III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Quy tắc tìm giá trị phân số của 2 số cho trước. HS2: Chữa 118/51 HĐ2: Giải toán tìm giá trị phân số của 1 số cho trước (20’) + Giao bài tập 121/52 ? Đọc? Tóm tắt ? Muốn biết xe cách Hải Phòng bao nhiêu ta làm thế nào. ? H1: Tính quãng đường xe đã đi. ? H2: Tính giai đoạn còn lại. Bài 121/52 Quãng đường xe lửa đã đi được là: 3/5.120=72 (km) Xe còn cách HP là: 120-72=48 (km) ? Đọc bt 122/53 ? Cách tính kết luận Hành, Đường, muối (sử dụng MTBT) ? Số đã cho, giá trị phân số nào của số đã cho. ? Đọc bài tập 123/53 giá cũ? 10% giá đó? Giá mới. ? Nêu cách kiểm tra: C1: 35000-10%35000 C2: 90% của 35000 (5 nhóm kiểm tra) HĐ3: Sử dụng MTBT (13’) MTBT ? Nghiên cứu sgk bt 124/53 ? Cách tính giá mới của quyển sách khi giảm giá 15% . ? Kiểm tra bt 123 bằng cách đó. Bài 125/53 (VNHT) ? Muốn tìm sau 12 tháng cả vốn lãi được bao nhiêu ta làm ntn? ? Tính lãi mỗi tháng ? Lãi 12 tháng ? Tổng vốn+lãi HĐ4: C2-HD VN(5’) ? Loại toán luyện tập rèn kỹ năng nào. VN: hoàn thành các bài tập còn lại + sbt Tiết 96 - Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng tính của 1 số; bằng phép tính và MTBT - Liên hệ toán học với thực tế. II. Chuẩn bị: - MTBT III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Quy tắc tìm giá trị phân số của 2 số cho trước. HS2: Chữa 118/51 HĐ2: Giải toán tìm giá trị phân số của 1 số cho trước (20’) + Giao bài tập 125/24 BT Gọi 2 học sinh lên bảng làm . ? Muốn biết Hạnh ăn bao nhiêu táo ta làm thế nào ? Hoàng ăn bao nhiêu táo ta làm thế nào ?. Có cahs nào giải khác không ? Đọc? Tóm tắt ? .H1Tính số táo Hạnh ăn Số táo còn lại. ? H2: Tính số táo Hoàng ăn Số táo còn lại trên đĩa Bài 122/24 Số táo Hạnh đẫ ăn là : 24 . 25% = 6 ( quả ) Số táo còn lại 24 – 6 = 18 ( quả ) Số táo Hoàng ăn : 18 . = 8 ( quả ) Số táo còn lại trên đĩa là : 24 – ( 6 + 8 ) = 10 ( quả) Hoặc 18 – 8 = 10 ( quả ) + Giao bài tập 126/24 BT Các bước tiến hành như bài 125 ? Đọc bt 126/24 BT ? Cách tính kết luận trung bình , khá , giỏi (sử dụng MTBT) ? Số đã cho, giá trị phân số nào của số đã cho. + Giao bài 127/24 Bt ? Đọc bài tập 127/24 BT HS1 : Tính số thóc thu hoạch ở thửa 1;2;3 HS2 : Tính số thóc thu được ở thửa thứ 4 HĐ3: Sử dụng MTBT (13’) MTBT ? Nghiên cứu 127/24 Dùng MTBT để tính số thóc thu hoạch ở thửa thứ 1;2;3 1xx 1 a4 = 0,4 = 15% = ? Kiểm tra bt 124 bằng cách đó. Bài 124/23 BT HĐ4: C2-HD VN(5’) ? Loại toán luyện tập rèn kỹ năng nào. VN: hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK và SBT Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó I. Mục tiêu: - Nắm được quy tắc tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó. - Có kỹ năng tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó. - Có sự liên hệ giữa 2 bài toán cơ bản đã học, thấy tiện lợi của quy tắc này. II. Chuẩn bị: MTBT III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Quy tắc tìm giá trị 1 phân số của 1 số cho trước. Tính 2. của 6. HS2: Sử dụng MTBT tính: 10% của 3500; của 2700, của 1038 (gộp) HĐ2: ví dụ (10’) ? Đọc ví dụ/53 tóm tắt nội dung bài toán. ? Giải bài toán đó (các cách khác) C1: Đoạn thẳng C2: Bài toán cơ bản 1 27 6A ? *Số h/s 6A là x ta có điều gì? ? Cho các h/s có lời giải khác nhau chữa bài. 1. Ví dụ: (sgk/53) + Lưu ý cách 2 (ta có: của x bằng 27) x. =27 => x = 27: =45 ? Muốn tìm x biết của x là 27 ta làm ntn (phân biệt số cần tìm; giá trị của 1 phân số nào đó của số đó) HĐ3: quy tắc (23’) + Giới thiệu quy tắc ? Đọc quy tắc sgk 2. Quy tắc (sgk/54) + Khắc sâu: giá trị của phân số chia cho phân số đó. ? So với cách giải khác. (Quy tắc thuận tiện hơn nhiều) Tìm x biết của x bằng a ta tính x = a: (m,nẻ/N*) Giáo viên và học sinh cùng làm + Chấm vài em ? Xét 1 phân số của số cần tìm. Giá trị của phân số đó. Tìm số đó ntn? Làm bt 126/55 Làm ?2/55 * Ví dụ: Tìm 1 số biết bằng 14. Số đó là 14: =49 Tìm 1 số biết 3. của nó bằng số đó là::3. = ? Lượng nước đã dùng bằng bao nhiêu phần của bể nước. ? Nhận dạng bài toán. ? Tìm số lít nước bể chứa. ? Làm bài tập 130/55 của x==> x HĐ4: C2-HDVN (5’) + Quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số. ? Quy tắc tìm 1 số biết ? Mối quan hệ 2 bài toán. VN: 127, 128, 129, 131/55 Tiết 28 Kiểm tra chương II (45 phút) I. Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương, những kỹ năng cơ bản nhất của chương: vẽ hình. Tính toán, bước đầu lập luận lôgic. - Điều chỉnh thái độ học tập bộ môn. II. Đề bài: Đề kiểm tra : Hình học ( 45 phút ) Đề chẵn Bài 1: (2 điểm ): a) Thế nào là tia phân giác của một góc b)Vẽ = 80o , vẽ phân giác ot của Bài 2: (2 điểm ): Các câu sau đúng hay sai ? a) Nếu thì tia ob nằm giữa hai tia Oa , Oc 1 b) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB , AC , BC 1 c) Hai góc có tổng số đo bằng 180o là hai góc kề bù 1 d) Hình gồm các điểm cách A một khoảng 2 cm là đường tròn tâm A , bán kính 2 cm 1 Bài 3: (2 điểm ): Nêu cách vẽ tam giác ABC biết: Ba cạch BC= 3cm , AB = 4 cm , AC = 5 cm . Bài 4: (4 điểm ): Cho góc bẹt , vẽ tia ot sao cho = 50o a) Tính b) Vẽ tia phân giác Om của và phân giác On của Tính , Đề kiểm tra : Hình học ( 45 phút ) Đề lẻ Bài 1: (2 điểm ): a) Thế nào là tia phân giác của một góc b)Vẽ =60o , vẽ phân giác ot của Bài 2: (2 điểm ): Các câu sau đúng hay sai ? a) Nếu + = thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox , Oz 1 b) Tam giác MNP là hình gồm ba đoạn thẳng MN, MP , PN 1 c) Hai góc có tổng số đo bằng 180o là hai góc bù 1 d) Hình gồm các điểm cách I một khoảng 4 cm là đường tròn tâm I , bán kính 4 cm 1 Bài 3: (2 điểm ): Nêu cách vẽ tam giác ABC biết : Ba cạch BC= 4cm , AB = 5 cm , AC = 3 cm . Bài 4: (4 điểm ): Cho góc bẹt , vẽ tia Oz sao cho = 70o a) Tính b) Vẽ tia phân giác Om của và phân giác On của Tính ,

File đính kèm:

  • docTuan31(11-4).doc
Giáo án liên quan