A.Mục tiêu
ã HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
ã Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
ã Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
B.Chuẩn bị : MTBT.
C.Tiến trình dạy học
1.Ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (7p)
15 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 tiết 95
Luyện tập
Ngày soạn : Ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
B.Chuẩn bị : MTBT.
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (7p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra :
HS1: Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số .
Chữa bài tập 117 (sgk)
HS2 : Chữa bài tập 119(sgk)
Nhận xét cho điểm
HS1 : nêu qui tắc
HS2: a) 9 viên
b) 12 viên
3.Luyện tập (26p)
1.Bài tập trắc nghiệm
Nối mỗi câu ở cột bên trái với một câu ở cột bên phải dể được kết quả đúng
Cột A
Cột B
2.Điền vào ô trống
Số giờ
Số phút
2.Bài tập 121 (sgk)
Yêu cầu HS tóm tắt bài .
Nêu cách giải ?
Bài 122(sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài
Để tìm khối lượng hành ta làm thế nào ?
Hãy tính ?
Tương tự hãy tìm khối lượng đường và muối?
Sử dụng máy tính bỏ túi :
Ví dụ : một quyển sách giá 8000đ. Tính giá tiền quyển sách sau khi giảm giá 15% ?
Bài tập 123 (sgk)
En hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá có đúng không ?
Thảo luận nhóm :
Kết quả :
a-1
e-2
c-3
d-4
b-5
Hoạt động nhóm
Số giờ
Số phút
30 phút
20 phút
10 phút
45 phút
Tóm tắt bài :
HN-HP: 102 Km
Đã đi : 3/5 quãng đường.
Còn cách HP : ?km
Giải :
Xe lửa đã đi được quãng đường cách Hà Nội là :
Xe lửa còn cách Hải Phòng là :
102 – 61,2 = 40,8(km)
Đáp số : 40,8km
1 HS được đề bài
Ta tìm 5% của 2 kg
Khối lượng hành là : 2.5% = 0,1 (kg)
Khối lượng muối là :
Khối lượng muối là :
Thảo luận và nêu cách tính :
Bấm các nút sau :
8,0,0,0,x,1,5,%,-,= kết quả : 6800
Các mặt hàng B,C,E tính đúng giá mới
A,D sai , sửa lại là :
A: 31500 đ
D : 405000 đ
4.Hướng dẫn về nhà (1p)
Ôn lại bài
Làm bài tập : 125 (sgk) , 125,126,127 (sbt)
Tuần 31 tiết 96
Luyện tập
Ngày soạn : Ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
B.Chuẩn bị : MTBT.
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (7p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1HS lên bảng chữa bài 125(sgk)
1HS lên chữa bài 125(sbt):
HS : số tiền lãi là :
12.1000000.0,58%=69600đ
Cả vốn và lãi là : 1000000+69600=1069600đ
HS2: Bài tập 125(sbt):
Hạnh ăn 6 quả ; Hoàng ăn 8 quả ; Trên đĩa còn 10 quả.
3.Luyện tập(26p)
1.Tính:
a) 15% của 75
b) 0,15 của 32
c)
2.Tính nhanh
a) 23% của 25
b) 46% của 50
c) 0,125 của 4800
3.Một mặt hàng giảm giá 12% sau đó lại tăng giá 10% .Hỏi sau khi tăng giá thì giá mặt hàng tăng hay giảm so với lúc đầu?
Gợi ý : Gọi giá lúc đầu là a thì sau khi giảm, tăng giá , giá mặt hàng là bao nhiêu ?
4. Lan có một 28 viên bi cả bi xanh và bi đỏ. Biết số bi là bi đỏ . Hỏi số bi xanh là bao nhiêu ?
Cả lớp làm bài
1 HS lên chữa bài :a) 15%.75= 11,25
b) 0,15.32= 4,8
c)
Làm bài
1 HS lên chữa bài :
a) 23%.25= 23.25%=23:4 = 5,75
b) 46%.50 = 46.50% = 46: 2 = 23
c) 4800.0,125 = 4800 :8 = 600
Làm bài :
Gọi giá lúc đầu là a .
Sau khi giảm giá 12 % thì giá mặt hàng là 88%.a=0,88a
Khi tăng giá 10% thì giá mặt hàng là :
0,88.a.10% + 0,88a = 0,968a
Như vậy giá mặt hàng giảm hơn lúc đầu.
Làm bài :
Số bi đỏ là : 28. =7 (viên)
Số bi xanh là : 28- 7 = 21 (viên)
4.Hướng dẫn về nhà(1p):
Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
Đọc trước bài Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Tuần 31 tiết 97
Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Ngày soạn : Ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm một số biết giá trị 1 phân số của nó .
Biết vận dụng qui tắc đó để giải một số bài toán thực tiễn.
B.Chuẩn bị : SGK , MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (5p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ?
Tìm 5% của 350 ?
Nêu qui tắc
350.5%=16,5
3.Bài giảng
Tìm tòi phát hiện kiến thức (14p)
1.Ví dụ (sgk)
Vậy để tìm một số biết của nó là 27 ta làm thế nào ?
Vậy hãy nêu cách tìm một số biết của nó bằng a ?
Qui tắc (sgk)
Yêu cầu HS làm ?1
Yêu cầu HS làm ?2
Làm bài:
Ta lấy 27 chia cho
Ta tính
Đọc lại qui tắc
Làm ?1:
Làm ?2
4.Luyện tập (24p)
Phân biệt 2 dạng toán :
Tìm của A
Tìm 1 số biết của nó bằng A
Bài 126(sgk)
Bài 127(sgk)
Bài 129(sgk)
Tính số kg đậu đen đã nấu chín ?
Làm vào vở :
10,8
-3,5
Thảo luận nhóm:
số phải tìm là :
Số phải tìm là :
Số kg đậu đen được nấu chín là :
1,2:24% = 5(kg)
5.Hướng dẫn về nhà (1p)
Nhớ kĩ 2 dạng toán đã học.
Làm bài tập : 130 , 131 (sgk); 128 131 (sbt)
Chuẩn bị MTBT.
Tuần 32 tiết 98
Luyện tập
Ngày soạn : Ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số khi biết giá trị 1 phân số của nó.
Sử dụng máy tính bỏ túi dể giải toán.
B.Chuẩn bị : MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (5p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
2 HS lên bảng :
HS1 : Nêu qui tắc tìm1số biết giá trị 1phân số của nó ?
Chữa bài tập 131(sgk)
HS2 : Chữa bài tập 128(sbt)
Bài 131: Mảnh vải dài 3,75:75% = 5(m)
Bài 128(sbt): a) 375 b) -160
3.Luyện tập (23p)
Bài 132 (sgk)
Tìm x biết
Bài 133 (sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài
Bài toán thuộc loại nào ?
Nêu cách tính ?
Bài 135(sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài .
Bài toán thuộc loại nào ?
Sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài 134(sgk)
Yêu cầu HS đọc sgk và làm theo
Bài 136(sgk) Đố?
Viên gạch nặng bao nhiêu kg ?
Làm bài ; 2 HS lên bảng chữa bài :
Đọc đề bài
Bài toán tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó .
Giải :
Lượng cùi dừa dùng để kho 0,8 kg thịt là :
Đọc đề bài .
Bài toán thuộc loại tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó.
Giải :
560 sản phẩm ứng với
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là :
Thực hành theo SGK:
1, 8 , : , 6 , 0,% ,= kết quả 30
Viên gạch nặng 3 kg.
Kiểm tra 15 phút :
1) Tìm x biết :
2)Biết 15,51.2= 31,02
31,02:3 = 10,34
Không tính hãy điền vào ô trống:
Câu hỏi
phép tính
Kết quả
5.Hướng dẫn về nhà (1p)
Học bài theo sgk
Làm bài tập : 132,133(sbt)
Chuẩn bị MTBT fx 220,fx500A,fx500MS
ÔN lại các phép tính cộng , trừ nhân chia trên MTBT.
Tuần 32 tiết 99
Luyện tập : thực hành với mtbt casio fx220a,fx50a
Ngày soạn : Ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS biết thực hành trên máy tính casio các phép tính cộng , trừ , nhân , chia, nâng lên luỹ thừa trên tập hợp số .
HS biết tính giá trị biểu thức có chứa dấu ngoặc .
Có kĩ năng sử dụng phím nhớ.
B.Chuẩn bị : MTBT CASIO Fx 220A hoặc Fx500A hoặc các máy tương đương
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra
3.Bài giảng
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.Trên tập hợp số tự nhiên
Yêu cầu HS thực hành cùng GV
Phép
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
Cộng
13+57
70
Trừ
87-12-23
52
Nhân
125x32
4000
Chia
124:4
31
Luỹ thừa
42
43
34
16
64
81
2.Thực hành tính giá trị biểu thức với số nguyên
Ví dụ : 10(-12)+22: (-11) – 23 = ?
ấn các nút :
Kết quả : -130
Tính : 5.(-3)2 – 14.8 + (-31)
3.Các phép tính phân số
4.Phép tính về số thập phân
Tính : 3,5+1,2-2,37 = ?
ấn các nút :
Tự tính :
1,5.2: 0,3=?
5.Biểu thức có dấu ngoặc
Tính :
5.{[(10+25):7].8-20}
ấn các nút:
Tự tính :
347.{[(216+184):8].92}
6.Sử dụng phím nhớ
-Thêm nhớ:
-Bớt nhớ :
-Gọi nhớ ra :
-Xoá nhớ :
Ví dụ : 3x6+8x5
ấn các nút :
Tính :
(53+6)+(23-8)+(56x2)+(99:4)
ấn các nút:
Chép bài vào vở và tính
Làm theo giáo viên
Tự tính
Tính theo giáo viên
Tính theo giáo viên
Tính theo giáo viên
4.Hướng dẫn về nhà (1p)
Ôn lại bài thực hành
Tập trên MTBT.
Tuần 32 tiết 100
Tìm tỉ số 2 số
Ngày soạn : Ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số , tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
Có kĩ năng tìm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn
B.Chuẩn bị : Một số bản đồ .SGK
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp(1p)
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài giảng
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.Tỉ số hai số(20p)
Ví dụ : tìm tỉ số của 2 số 3 và 4 ?
Tỉ số của 2 số a và b là gì ?
Lấy ví dụ về tỉ số ?
Tỉ số và phân số khác nhau thế nào?
Bài tập 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là tỉ số :
?
Khi tính tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ta tính tỉ số 2 số đo của chúng (cùng đơn vị)
ví dụ chiều dài 10dm, chiều rộng 5cm thì tỉ số là
Bài tập 137(sgk)
Bài 140(sgk)
Sai chỗ nào?
2.Tỉ số phần trăm(10p)
Ta kí hiệu % thay cho
Ví dụ : Tìm tỉ số phần trăm của 78,1 và 25
Nêu cách tính ?
Một cách tổng quát : muốn tìm tỉ số % của a và b ta làm thế nào ?
Làm ?1
Tìm tỉ số % của :
a)5 và 8
b) 25kg và 3/10 tạ.
3.Tỉ lệ xích (8p)
Quan sát bản đồ Việt Nam, giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ
ví dụ :
Kí hiệu T là tỉ lệ xích
a là k/c giữa 2 điểm trên bản vẽ
b là k/c giữa 2 điểm trên thực tế
Ta có :
Yêu cầu HS đọc ví dụ (sgk)
Yêu cầu HS làm ?2
Tỉ số của 3 và 4 là :
Tỉ số của a và b là :
Ví dụ :
Tỉ số thì a ,b là 2 số bất kì còn phân số thì a,b là số nguyên.
Tất cả đều là tỉ số.
2 HS lên bảng chữa:
Sai ở chỗ không đổi 5 tấn thành 5000000g
Tính tỉ số rồi đổi ra phần trăm
Ta nhân a với 100 , chia cho b , viết kí hiệu % vào sau kết quả.
Làm ?1
Quan sát bản đồ
đọc tỉ lệ xích
Đọc ví dụ
Giải thích
Tỉ lệ xích tức là 1 cm trên bản đồ ứng với 100000cm trên thực tế
?2:
4.Luyện tập(5p)
Nhắc lại về tỉ số, tỉ số %
Đưa tỉ số sau về tỉ số 2 số nguyên:
1 HS nhắc lại
5.Hướng dẫn về nhà (2p)
Nắm vững về tỉ số , tỉ số % của 2 số .
Bài tập : 138,141,143,144,145(sgk);136,139(sbt)
File đính kèm:
- so hoc tuan 31.32.doc