Giáo án toán 6 – Tuần 32

I/ Mục tiêu:

- Học sinh biết đọc biểu đồ phân trăm dạng cột và ô vuông .

- Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế

II/ huẩn bị:

Bảng phụ ghi đề bài , cách vẽ biểu ddood phần trăm dạng cột , ô vuông .

Tranh phóng to hình 13,14,15 / 60 ,61 SGK

III/ Tiến trình:

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 102: Biểu đồ phần trăm I/ Mục tiêu: Học sinh biết đọc biểu đồ phân trăm dạng cột và ô vuông . Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế II/ huẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài , cách vẽ biểu ddood phần trăm dạng cột , ô vuông . Tranh phóng to hình 13,14,15 / 60 ,61 SGK III/ tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ Một trường học có 800 hs Tốt có 480 hs Khá bằng tốt Còn lại là trung bình Tìm số học sinh khá , trung bình Tính tỉ số phần trăm của học sinh tốt , khá , trung bình so với cả lớp Gọi học sinh lên baqngr làm Giáo viên nhận xét và cho điểm . giữ lại kết quả Số học sinh khá là : 480 . = 280 ( hs ) Số học sinh trung bình : 800 – ( 480 +280 ) = 40 ( hs ) Tỉ số phần trăm số học sinh tốt so với cả lớp là : = 60% Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với cả lớp là : = 35% Tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với cả lớp là : 100% - (60% + 35 % ) = 5 % HĐ2: Biểu đồ phần trăm ( 30’ ) + Để so sánh một cách trực quan các giá trị của một đại lượng người ta dùng biểu đồ phầtan trăm + Biểu đồ phần trăm thường ở dạng cột ; ô vuông ; quạt + Hướng dẫn học sinh vẽ biểu đồ hình cột Tia ngang là loại hạnh kiểm Tia dọc là số phần trăm + Hướng dẫn học sinh vẽ biểu đồ hình ô vuông Vẽ hình vuông có 10 dòng , 10 cột Mỗi phần trăm ứng với 1 ô vuông                     T B                           K h á                                                                                           T ố t                                                 + Hướng dẫn học sinh vẽ biểu đồ hình quạt Cả hình tròn ứng với 100% 1% ứng với góc 3,60 5% ứng với góc 180 35% ứng với góc 1260 HĐ3: C2 - Học sinh lên bảng làm bài 149 SGK HĐ4 : Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 150;151;153/61,62 SGK Thu thập số liệu học kỳ I lớp có bao nhiêu học sinh giỏi ; khá ; trung bình ; yếu Tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ minh hoạ Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 103: Luyện tập I/ Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ phần trăm Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo dục ya thức vươn lên cho học sinh . Ii/ Chuẩn bị của thày và trò Thày : Bảng phụ ghi đề bài và số liệu biểu đồ phần trăm các dạng II/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1:KTBC Làm bài 151/61 SGK Gọi học sinh lên bảng làm Cho học sinh nhận xét bài giải của bạn trên bảng Giáo viên nhận xét và cho điểm Khối lượng của bê tông là : 1 + 2 + 6 = 9 ( tạ ) Tỉ số phần trăm của xi măng là : 1 : 9 ằ 11% Tỉ số phần trăm của cát là : 2 : 9 ằ 22% Tỉ số phần trăm của sỏi là : 6 : 9 ằ 67% Vẽ biểu đồ ô vuông :                               Cát     Xi m                                                                                                     Sỏi                                                 HĐ2: Luyện tập Bài 1 : Đọc biểu đồ : Giáo viên treo bảng phụ và một số biểu đồ dạng cột, ô vuông , quạt và cho học sinh đọc Bài 2 : Vẽ biểu đồ Gọi học sinh đọc đề bài Muốn dựng biểu đồ cần làm gì ? Tính tỉ số phần trăm như thế nào ? Gọi học sinh nêu cách vẽ biểu đồ cột đứng Cho học sinh lên bảng làm Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng Giáo viên nhận xét và chữa lại 13076 trường tiểu học 8583 trường THCS 1641 trường THPT Dựng biểu đồ hình cột biểu diễn tỉ số phần trăm trong hệ thống giáo dục 152/61 SGK Tổng số trường : 13076 + 8583 + 1641 = 23300 Tiểu học chiếm số phần trăm: 13076:23300 ằ 56 % THCS học chiếm số phần trăm: 8583 : 23300 ằ 37 % THPT chiếm số phần trăm: 1641: 23300 ằ 7 % HĐ3 Củng cố ( 3’ ) Nêu cách vẽ các loại biểu đồ tỉ số phần trăm trawmHocj sinh nêu 3 loại biểu đồ HĐ4: HD VN Trả lời các câu hỏi ôn tập chương III Xem trước phần phép cộng và phép nhân phân số Làm bài tập 154;155 ; 161 / 64 SGK Tiết 66 Ôn tập chương II I/ Mục tiêu: Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương số nguyên: Tập Z, thứ tự, các phép tính, ước- bội- chia hết.... Có các khả năng: nhận biết, phân biệt số nguyên với các số khác; Thực hiện các phép tính, so sánh số nguyên, Tìm bội; ước của số nguyên II/ Chuẩn bị: +HS: Các câu hỏi từ 1đ5/98 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: KT chuẩn bị của H/s Lý thuyết ? Viết tập Z ? Số đối của a là: ? Trả lời các câu 2b,c ? |a| =? ? Nhận xét gì về /a/ ? Câu 3b ? Quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên, cvế, mở ngoặc ? Nêu các t/c phép (+,x) số nguyên – Liên hệ phép (+,*) trong /N I/ Lý thuyết 1)Tập hợp số nguyên Z={...-2,-1,0,1,2;...} số đối của aẻZ là -a |a|= a nếu a³0 -a nếu a<0 2) Các phép tính: + phép cộng + phép trừ a-b=a+(-b) + phép nhân + phép chí hết a= b.q ab (bạ0) HĐ2: Luyện tập ? Làm bt 107 + Vẽ hình53/98 ? Xác định các số nguyên a và b (a0) Giải thích tại sao ? Biểu diễn các điểm –a,-b |a|; |b|; |-b|; |-a| ? So sánh a,-a; b,-b |a|; |b|; |-a|; |-b| với 0 ? Làm bt 108/98 aẻZ, a có những khả năng nào a>0; a<0; a=0 Vì aạ0ị a>0 hoặc a<0 ? a>0 so sánh –a và a ? a>0 so sánh –a và 0 a<0 so sánh –a và 0 ? Làm bt 111 (cá nhân) ? ? 4 đại diện chữa Có giải thích cách làm ? Làm bt 114/99 ? 3 đại diện chữa Bài 107/98 Bài 108/98: + a>0; ị-a-a + a0 ị-a>a Bài 111/99: Tính các tổng [(-13+(-15)+(-8) =-28+(-8) =-36 500-(-200)-210-100 =500+200-210-100 =(500+200-100)-210 =600-210=390 c) d) Bài 114/99 (Tự ghi) HĐ3: C2 - HD ? Các KT cơ bản của chương ? GT Tđối của 1số nguyên só sánh các sốẻZ ? Phép cộng; T/c phép cộng. VN: bt 116,117/99 SBT: 161,162,163/76 Tiết 67: Ôn tập chương II I/ Mục tiêu: Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương số nguyên: Tập Z, thứ tự, các phép tính, ước- bội- chia hết.... Có các khả năng: nhận biết, phân biệt số nguyên với các số khác; Thực hiện các phép tính, so sánh số nguyên, Tìm bội; ước của số nguyên II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 121/100 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ H1: Chữa bt 116/99 H2: Chữa bt 117/99 H3: Viết các t/c phép nhân số nguyên. HĐ2: Các phép tính và quy tắc H4: QT chuyển vế, mở ngoặc ? Làm bt 119/100 ? Mỗi cách làm đều có giải thích. Bài 119/100: Tính bằng 2 cách 15.12-3.5.10 =15.12-15.10 =15(12-10) =15.2=30 ? Học sinh đại diện chữa. ? Phát hiện thêm các cách tính khác (nếu có). ? Đã sử dụng KT nào để giải quyết bài tập này ? Làm bt 120/100. ? Có bn tích ab aẻA; bẻB ? GT Cách 2: 15.12-3.5.10 =180-150=30 45-9(13+5) =45-9.18 =45-162= Cách 2: 45-9(13+5) =45-(9.13+45) =45-9.13-45 =-9.13=117 c) 29(19-13)-19(29-13) =(29.19-29.13)-(19.29-19.13) =29.19-29.13-19.29+19.13 =-29.13+19.13 =13(-29+19) =13.(-10)=-130 HĐ3 Tìm số nguyên ? Liệt kê các tích ? Bao nhiêu tích lớn hơn 0; bao nhiêu tích nhỏ hơn 0. ?Bao nhiêu bội của 6 ? Bao nhiêu ước của 20 ? Điền ? gt ? Bài tập 115/99 ? 4 h/s đại diện chữa Bài 120/100: A={3;-5;-7} B={-2;4;-6;8} Có 3x4=12 tích a.b (aẻA; bẻB) Các tích lớn hơn 0 (là tích của 2 số cùng dấu) ? Làm bt 118/99 (3 h/s đại diện) ? Các quy tắc vd. ? Các phép tính ? Các loại toán 3.4; 3.8; 7.4; 7.8 -; (-2); (-5);(-6) (Có 6 tích) (Tự ghi) Bài 115/99: Tìm aẻZ |a|=5ị a=5 a=-5 Theo bảng phụ bt 121 |a|=0ị a=0 |a|=-3 Không có gt của a vì |a|³0 -11|a|=-22 |a|=-22.(-11) |a|=2ị a=2 a=-2 HĐ4:C2- HD Bài 118/99: Tìm xẻZ c)|x-1|=0 x-1=0ịx=1 Chuẩn bị KT 45’ VN: 167,168

File đính kèm:

  • docTuan33(25-4).doc