A.Mục tiêu
ã Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số phần ttrăm, tỉ lệ xích.
ã Rèn kĩ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của 2 số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
ã HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số , tỉ số phần trăm vào việc giảI một số bài toán thực tế.
B.Chuẩn bị : SGK,SBT
C.Tiến trình dạy học
1.Ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (8p)
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1598 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 tiết 101
Luyện tập
Ngày soạn : Ngày dạy :
A.Mục tiêu
Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số phần ttrăm, tỉ lệ xích.
Rèn kĩ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của 2 số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số , tỉ số phần trăm vào việc giảI một số bài toán thực tế.
B.Chuẩn bị : SGK,SBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (8p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Gọi 2 HS lên kiểm tra:
HS1 : Nêu cách tìm tỉ số của 2 số a và b ?
Chữa bài tập 139(sbt)
Tìm tỉ số của 2 số :
HS2: chữa bài tập 144(sbt)
Tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2%
Tính lượng nước trong 4 kg dưa chuột ?
2 HS lên bảng :
HS1 :
HS2: lượng nước trong 4 kg dưa chuột là :
4.97,2% = 3,888(kg)
3.Luyện tập(34p)
Bài 138(sgk)
Viết tỉ số thành tỉ số 2 số nguyên:
Bài 141(sgk)
Tỉ số của a và b là ; a-b = 8.Tìm 2 số ?
Gợi ý : tính a theo b rồi thay vào hiệu 2 số.
Bài 142(sgk)
Yêu cầu HS giải thích thế nào là vàng 4 số 9 (9999)?
Bài 146(sgk)
Trên bản vẽ có tỉ lệ xích 1:125, chiều dài một chiêc máy bay Bô inh 747 là 56,408cm. Tính chiều dài thật của chiếc máy bay?
Bài 147(sgk)
Chiều dài cầu Mĩ thuận trên bản vẽ là bao nhiêu?
Bài 147(sbt)
Lớp 6C có 48HS
Số HSG: 18,75%
Số HSTB: 300%HSG
Số HS khá :?
Tính tỉ số phần trăm số HS TB và HS khá so với cả lớp?
HS làm bài , 1 HS lên chữa bài:
Làm bài :
Vàng 4 số 9 tức là trong 10000g vàng này chứa 9999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên chất là :
Làm bài :
Chiều dài thật của chiếc máy bay là :
56,408:=56,408.125 = 7051(cm)=70,51(m)
Chiều dài cầu Mĩ Thuận trên bản vẽ là :
Làm bài :
Số HSG là : 18,75.48 = 9(HS)
Số HSTB là : 9.300%= 27(HS)
Số HS khá là : 48- 9 – 27 = 12(HS)
Số HS khá so với cả lớp :
Số HSTB so với cả lớp là
4.Hướng dẫn về nhà (2p)
ôn lại các kiến thức đã học về tỉ số
Bài tập : 148(sgk); 137,141,142,146,148(sbt)
Tuần 33 tiết 102
Biểu đồ phần trăm
Ngày soạn : Ngày dạy :
A.Mục tiêu
HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông, hình quạt
Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế
B.Chuẩn bị : Thước kẻ, com pa,êke,giấy kẻ ô vuông , MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (6p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Một trường học cớ 800 HS, số HS đạt HK tốt là 480 em, số HS đạt HK khá bằng 7/12 số HS đạt HK tốt , còn lại là HS đạt HK trung bình.Tính số HS đạt HK khá , TB và tỉ số % giữa các loại HS với cả lớp ?
1HS lên bảng :
Số HS đạt HK khá là :
Số HS đạt HK TB là :
800-(480+280) = 40(em)
Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với cả lớp là :
Tỉ số % của số HS đạt HK khá so với cả lớp là :
Tỉ số % của số HS đạt TB tốt so với cả lớp là :
3.Bài giảng
1.Biểu đồ phần trăm
a) biểu đồ phần trăm dạng cột
yêu cầu HS quan sát hình 13 (sgk)
ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi gì ?
chú ý số ghi trên tia đứng bắt đầu từ 0 các số ghi theo tỉ lệ
Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau
Yêu cầu HS làm ?1
b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
Yêu cầu HS quan sát hình 14 (sgk)
Biểu đồ này có bao nhiêu ô vuông?
Có 100 ô vuông, mỗi ô vuông biểu thị 1%
35% khá
60% tốt
5% trung bình
Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông để là bài tập 149(sgk)
c) Biểu đồ hình quạt
Yêu cầu HS quan sát hình 15 sgk
Đọc hình ?
Hình tròn được chia thành 100 phần bằng nhau , mỗi phần ứng với 1%
Yêu cầu HS đọc 1 biểu đồ khác :
Giỏi 15%
Khá50%
TB 35%
Quan sát SGK
Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm
Làm ?1:
Tóm tắt :
Lớp có 40 HS
Đi xe buýt : 6 bạn
Đi xe đạp : 15 bạn
Còn lại đi bộ
Tính tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp
Biểu diễn bằng biểu đồ cột
Cả lớp làm bài , 1 em lên bảng vẽ
Giải :
a)
b)biểu đồ
Số học sinh
Đi xe buýt
Đi xe đạp
Đi bộ
Số phần trăm
0
60
47,5
37,5
30
15
Quan sát hình 14:
Có 100 ô vuông
Làm bài :
Số HS đạt HK tốt 60%
Số HS đạt HK khá 35%
Số HS đạt HK TB 5%
Giỏi : 15%
Khá : 50%
TB: 35%
4.Củng cố luyện tập(5p)
Yêu cầu HS đọc biểu đồ phần trăm biểu thị số dân thành thị và nông thôn :
Đọc : Thành thị : 23,48%
Nông thôn : 76,52%
5.Hướng dẫn về nhà (3p)
Nắm chắc cách đọc các loại biểu đồ phần trăm và cách vẽ
Bài tập : 150,151,152(sgk)
Tự thu thập số liệu kết quả học tập học kì I của lớp để vẽ biểu đồ phần trăm.
File đính kèm:
- so hoc tuan 33.doc