Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ I

A. Mục tiêu bài học :

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.

B.Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

- Học sinh: Ôn tập các biểu thức,phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.

C.Tiến trình dạy học

 

doc65 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/08/2008 Chương I : Số hữu tỷ – số thực Tiết 1 Đ 1 Tập hợp Q các số hữu tỷ a. Mục tiêu bài học : - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q - Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ. B.Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: Ôn tập các biểu thức,phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương I Gv: Giới thiệu các nội dung cần tìm hiểu trong chương I Hoạt động 2 : Số hữu tỷ Gv: viết các số: 3;– 0,5; ; 2 thành 3 phân số lần lượt bằng nó ?có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó Gv: ở L6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ. ?Thế nào là số hữu tỉ? Gv: Yêu cầu Hs làm ?1. Gv: Yêu cầu Hs làm ?2. GV: Tóm lại ?Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan hệ N,Z,Q? Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số. Hs:lắng nghe. Hs :3 = = = … -0,5 =- = - = - =… = = =…. 2= = = =… Hs:TL Hs: Ghi các số 3;-0,5 ;; 2 là các số hữu tỉ. Hs: số hữư tỉ được viết dưới dạng số với a, b Z , b 0. Hs: Cả lớp cùng làm. Hs: Làm. aZ thì a= a Q với n N thì n= n Q Hs: N Z Q Hs: Quan sát sơ đồ : Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số Gv: Vẽ trục số: ?Hãy biểu diễn các số nguyên – 2,1 ,2 trên trục số . Gv:tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Ví dụ: Biểu diễn số h.tỉ trên trụcsố. Y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk. Gv: Làm ,y/c hs cả lớp làm theo. Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn theo tử số. Ví dụ 2: -Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương. ? Điểm bd số hữu tỉ –2/3 được xđ như thế nào ? Gv cho hs làm bt2 sgk. Hs: Làm bài 1 (sgk) Hs: Hs: cả lớp đọc sgk. Hs: Làm. Vi dụ 2:biểu diễn trên trục số Hs: = -Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau -Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Hs: Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỷ Gv: Cho học sinh làm ?4 ? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ? ?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? Gv:giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ,số 0. Gv: rút ra nhận xét cho hs: Hs: Làm bài 2 . So sánh 2 số hữu tỉ và Hs: = ; == Vì 10>-12 và 15>0 nên > Hs: TL Hs: So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và Ta có : -0,6 = và = =do đó > vậy >-0,6 Hs: ghi (sgk) >0 nếu a, b cùng dấu <0 nếu a,b khác dấu Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà Học lí thuyết - Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT Ngày soạn: 20/08/2008 Tiết 2 Đ2 Cộng trừ số hữu tỷ a. Mục tiêu bài học: - Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ .Biết qui tắc “chuyển về” trong tập hợp các số hữu tỉ . - Có kĩ năng làm phép toán cộng ,trù nhanh và đúng . B.Chuẩn bị - Gv: Công thức cộng, trư số hữu tỉ.Bảng chuyển về các biểu thức. - Hs: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Thế nào là số hữu tỉ ?Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ . - Gọi 1 hs khác làm bài 3.(Nếu sai Gv cho hs nx và chữa lại) Hoạt động 2 : Cộng – trừ hai số hữu tỷ Gv:Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z ,b 0. ? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ? GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu , cộng 2 số khác mẫu? Gv:Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết :x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) Em hãy thực hiện :x+y và x-y = ? Gv:Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số? Vi dụ :a, b sgk Gv:cho hs làm Gv: ghi bổ sung và ghi là cách làm. GV:cho hs làm ?1 Gv:y/c hs làm tiếp bài 6 . Hs: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số . Hs:TL x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) Hs: x+y = += x-y =- = Hs: TL ví dụ:a) + = = b) (-3) – ( -) = = Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng : 0,6 + = += = - (-0,4) = += = Hs: Làm bài 6 (T10.sgk) Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế GV:xét bài toán sau : Tìm : x Z biết x+5 =17. ?Em nhắc chuyển vế trong Z. Gv:tương tự trong Q ta cũng co qui tắc chuyển vế . GV:Tóm lại GV:cho hs ví dụ GV:cho một Hs đọc chú ý sgk Hs: x=17-5 =12 Hs:Nhắc lại Hs1:đọc qui tắc chuyển vế trong sgk. Hs :ghi :x+y=z x=z-y (x,y,z, Q) Ví dụ: x+ ( ) = x= += Hoạt động 4 : Củng cố – luyện tập GV: cho Hs làm bai 8(a,c) + (-) (-) -(-) - Gv: muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào ? phát biểu qui tắc chuyển vế Hs:đọc Hs:a) = + += = c) = + -= Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà Học thuộc qui tắc và công thưc tổng quát . Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT. ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số. Ngày soạn: 24/08/2008 Tiết 3 Đ3 Nhân chia số hữu tỷ a. Mục tiêu bài học: - Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng B.Chuẩn bị - Gv:bảng phụ ghi bài tập - Hs ôn qui tắc nhân, chia phân số , t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số L6. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát - Phát biểu qui tắc làm bài 9d Hoạt động 2 : Nhân hai số hữu tỷ Gv:Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân , chia số hữu tỉ Ví dụ: -0,2 . Em thực hiện ntn? ?Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số ? ?phép nhân phân số có những tính chất gì? GV:phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy. Vi dụ: - 0,2 . Hs: - 0,2 . = - . = Hs:phát biểu và ghi với : x= ;y = (b,d 0 ) x .y = .= Hs:TL . Hs :ghi : Với x,y,z Q: x.y =y.x (x.y).z =x(y.z) ; x.1 =1.x ; x. =1(x ) Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỷ Gv:với x= , y= ( y 0) áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y Gv:cho Hs làm ví dụ Gv:cho Hs làm ? sgk T.11 Gv: cho Hs làm bài 12 T.12 sgk Hs:viết :với x= , y= ( y 0) Ta có x:y = : = Ví dụ: -0,4: (-) Hs:= . = Hs :lên làm . Hs viết cách khác : = . ; b) = : (-2) Hoạt động 4 : Chú ý ?hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số. Hs:chú ý: với x,y Q ; y 0 tỉ số x, y kí hiệu hay x:y Hs: ; … Hoạt động 5 : Củng cố – luyện tập Gv:tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi. Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà -Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên -Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT) Ngày soạn: 24/08/2008 Tiết 4,5 Đ4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Cộng,trừ,nhân, chia số thập phân a. Mục tiêu bài học: - Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Xđ được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ . có kĩ năng cộng, trừ ,nhân, chia, số thập phân. B.Chuẩn bị - Gv: Bảng phụ. - Hs: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên .qui tắc cộng ,trừ , nhân , chia số thập phân. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2 HS2 : Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ : 3,5 ; ;-2 Hoạt động 2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Gv:Tương tự như số nguyên ta có : Gv:gọi 1 Hs nhắc lại Gv:cho Hs làm ?1 Gv:Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên. Gv:cho Hs làm vd: Gv:yêu cầu Hs làm ?2 Gv:đưa lên bảng phụ: Điền đúng sai vào ô : a) | x | 0 xQ b) | x | x xQ c) | x | = -2 x = -2 d ) | x | = - | - x | e) | x | = - x (x< 0) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. Hs:cả lớp cùng làm x nếu x 0 | x | = x nếu x < 0 Hs:Vd: | | = ( vì > 0 ) |-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 ) Hs:cả lớp làm và Hs lên bảng . Hs:điền đúng đúng Sai Sai đúng Hoạt động 3: Cộng – trừ – nhân – chia số thập phân Gv:ví dụ: 1,13 + ( -0, 264 ) Viết dưới dạng phân số thập phân ?có cách làm nhanh hơn? Gv:hỏi tương tự 0, 245 – 2,134 ( -5,2) . 3,14 ? có cách nào làm nhanh hơn Gv:vậy khi cộng trừ nhân chia 2 số thập phân ta áp dụng như số nguyên. Gv: áp dụng: ?3 a. – 3,116 + 0,263 b. (-3,7 ) . ( -2,16 ) Gv:cho Hs làm bài 18 4 ) luyện tập củng cố ?Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Hs: + = = -1, 394 Hs:ta cộng như 2 số nguyên. Hs:đưa về dạng phân số Hs :làm Hs: a. – (3,116 -0,263 ) = -2.853 b. ( -3,7) . ( -2,16 ) = 7 ,992 Hs:làm. Hs: x nếu x 0 | x | = x nếu x < 0 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Bài tập :21,22,24,T15-sgk. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi. Ngày soạn: 24/08/2008 Tiết 6 Luyện tập a. Mục tiêu bài học: - Củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính gía trị biểu thức ,tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi . - Phát triển tư duy Hs trong quá trình tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của bt. B.Chuẩn bị Gv:bảng phụ. Hs:máy tính bỏ túi . C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ,chữa bài 24 Tìm x biết : a) | x | =2,1 b) | x | = và x < 0 HS2 : c) | x | =d)| x | =0,35 và x > 0 Hoạt động 2 : Luyện tập Gv:chữa bài 27 Tính bằng cách hợp lí ( -3,8) + [( -5,7 ) +(3,8 ) ] [ ( -9,6) + ( 4,5 )] +[9,6 +(-1,5)] d. [( -4,9) + ( -37,8) ] + [ 1,9 +2,8 ] Gv:cho hs điểm Gv:tính giá trị của bt: A=(3,1- 2,5) – (-2,5+3,1) áp dụng các t/c của phép tính để tính nhanh a) (-2,5 .0,38.0,4) –[0,125.3,15.(-8)] Gv:sử dụng máy tính bỏ túi và làm theo hướng dẫn . Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính cau a và cau b Gv:so sánh số hữu tỉ . Bài 22(T16.sgk) Gv hướng dẫn hs làm Gv:Bài 25.(T16-sgk) | x-1,7 | = 2,3 | x+ |- = 0 c.| x-1,5 | +| 2,5-x | = 0 Gv:hướng dẫn trị tuyệt đối của 1 số hoặc bt có gía trị ntn ? ? vậy | x-1,5 | +| 2,5 – x | =0 khi vàchỉ khi nào? Gv:Bài 32.a : tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :A= 0,5 -| x-3,5 | ?| x- 3,5 | có giá trị ntn? ? Vậy - | x-3,5 | có giá trị ntn? A = 0,5 - | x -3,5 | có giá trị ntn ? Gv: cho Hs làm câu b tương tự Bài 27 (a,c,d) (T8.SBT) Hs:lên làm = [(-3,8)+(3,8)+(-5,7) =-5,7 = [(-9,6)+9,6] +[4,5+(- 1,5) ]=3 d =[( -4,9) + 1,9 ] + [ ( - 37,8) + 2,8 ] =-38 Hs:nhận xét bài của bạn. Bài 28(T8.SBT) Hs:A=3,1-2,5+2,5-3,1=0,0. Hs:suy nghĩ làm bài . = [ (-2,5.0,4).0,38]- [(-8.0,125).3,15]= =(-1).0,38-(-1).3,15=-0,38-(-3,15)= =-0,38+3,15=2,77 Hs:làm theo hướng dẫn . Hs:áp dụng tính a. 5,497;b. -0,42 Hs : làm theo hướng dẫn . Hs: làm a) x= 2,4 + 1,7 x= 4 b) | x+ | = x+= x = Hoặc x+= - x = Hs:trị tuyệt đối của 1 số hoặc là 1 bt lớn hơn hoặc băng 0. | x-1,5| 0; | 2,5-x | 0. Hs: | x-1,5 | +| 2,5-x | =0 x-1,5 =0 x =1,5 2,5 –x =0 x =2,5 Vậy không có giá trị nào của x để thoả mãn bt. Bài 32: ( T 8-SBT ) Hs: TL | x-3,5 | 0 x - | x- 3,5 | 0 x A = 0,5 - | x – 3,5 | 0,5 x A có GTLN= 0,5 khi x-3,5 = 0 hay x= 3,5 Hoạt động 3: Luyện tập theo nhóm - Cho Hs làm việc theo nhóm bài 24a,b HD: Sử dụng HĐT một cách triệt để, chú ý khi bỏ dấu của giá trị tuyệt đối 24a) 24b) Rút gọn được. Thay a=-2 và b= -, tính được 6 Kết quả xấp xỉ 22,392 - Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày kết quả, cả cho nhận xét Kết quả bài 24 24a) xấp xỉ 21, 029 24b) xấp xỉ 22,393 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại bài tập đã làm - Bài tập về nhà: Bài 26 (b,d) (T 7-sgk) - Ôn tập luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số . Ngày soạn: 24/08/2008 Tiết 7 Đ5 Lũy thừa của một số hữu tỷ a. Mục tiêu bài học: Qua bài này giúp Hs - Hs hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ , biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , qui tắc luỹ thừa của luỹ thừa - Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán . B.Chuẩn bị - Gv:bảng phụ và máy tính . - Hs: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên , qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ tui. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1 : Cho a là số tự nhiên .Luỹ thừa bậc n của a là gì ?Cho ví dụ ? Hoạt động 2 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên Gv: tương tự như số tự nhiên hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n ( …) của số hữu tỉ x . Gv :nêu CT: Gv: Giới thiệu qui ước . ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng a / b thì x được tính ntn? Gv:cho học sinh ghi lại và làm ?1 Hs: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x . Công thức : = x.x..x với n thừa số x (x Q; n N; n>1 ) x gọi là cơ số , n gọi là số mũ. = x; =1 ( x 0 ) Hs:= () =.. … với n thừa số = , () = Hoạt động 3: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Gv: cho a N ,m và n N , m ≥ n thì: . =? ;: =? Gv:tương tự x € Q :m và n € N ta cũng có: Gv: cho Hs làm ?2 ? chọn câu trả lời đúng . Gv đưa lên bảng phụ . a.. = A:; B : ; C: ; D :; E: b.. ..= ;A : ; B:; C: ;D: ; E :; Hs:. = ; . = Ta có : .= (với x Q, mà x và nN) := (với x Q, mà x và nN) HS:cả lớp làm bài . HS làm B đúng b. A đúng Hoạt động 4 : Lũy thừa của lũy thừa Gv: cho Hs làm ?3 : tính và so sanh và và ? Vậy khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm như thế nào? Gv: Đưa ra công thức : Gv: Cho Hs làm ?4 Gv:Đưa lên bảng phụ : “ đúng hay sai?” .= .= Gv: Nói chung . ? khi nào .= Hs : Làm =. .= =.. .= Hs: Khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ . Công thức : = Hs: làm ? 4 Hs: Sai vì .= ;= Sai vì . =; = Hs: khi m+n = m.n → m = n = 2 và m =n =0 Hoạt động 5 : Củng cố – luyện tập Gv: ? Nhắc lại định ngiã luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x .Nêu qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số Gv: Cho Hs làm bài 27. (T.19.sgk) Bài 33 :sử dụng máy tính bỏ túi . Gv: yêu cầu Hs tự đọc sgk rồi tính Gv: giới thiệu được tính: 1,5 SHI FT 4 = 5,0625 Hs:TL và ghi công thức = x.x.x …x (với n thừa số ) Hs: 2 em lên bảng ,Hs ở dưới làm vào vở = = = === = 0,04 ; =1 Hs:thực hành trên máy tính . = 12,25 ; = 5,0625 Hoạt động6: Hướng dẫn học ở nhà Học thuộc đinh nghĩa . luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ Bài tập số 29,30, 32 ( T19 .sgk). Đọc mục: có thể em chưa biết Ngày soạn: 07/09/2008 Tiết 8 Đ6 Lũy thừa của một số hữu tỷ (Tiếp) a. Mục tiêu bài học: Qua bài này giúp Hs - Hs nắm vững hai qui tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Hs có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán . B.Chuẩn bị - Gv: bảng phụ - Hs: bảng nhóm . C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hs1: phát biểu luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x Hs2: viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số , tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa Hoạt động 2 : Lũy thừa của một tích Gv: Nêu câu hỏi ở đầu bài tính nhanh tích như thế nào? Gv: Cho Hs làm ?1 Tính và so sánh và . và . ?Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa , ta có thể làm ntn? Gv: Đưa ra công thức Gv: Đưa c/m ở bảng phụ lên Ta có : = (x.y) . (x.y)… (x.y)= = ( x.x.x …x).( y.y .y … ) = .(với n thừa số ) Gv:cho Hs áp dụng làm bài ?2 Tính . .8 Gv:lưu ý tác dụng cả hai chiều . ? Viết các tích sau dưới dạng của một số hữu tỉ . ; b) . c). Hs: = = 100 ; . =4.25=100 b) = .= = =.== =.= Hs : Ta muốn nhân 1 tích lên một luỹ thừa ta có thể nâng từng thừa số đó, rồi nhân các kết quả tìm được . = . với n N Hs:làm ?2 = . = . = = =27 Hs: Lên bảng a) ;b) c) Hoạt động 3: Lũy thừa của một thương Gv:Cho Hs làm ?3 và ?Qua bài toán trên em cho biết muốn tính luỹ thừa của một thương ta tính ntn ? Gv: Ta có công thức : Gv: Cho Hs làm ?4 Gv: Ta thừa nhận tính chất sau : a0; a 1 nếu = thì m = n Hãy tìm m biết : = Hs:cả lớp cùng làm và hai Hs lên bảng thực hiện cách làm . = ..= và = ==3125== Hs: Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa . = (y 0) Hs:làm Hs: = m = 5 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà Ôn tập qui tắc và công thức Làm các bt sau bài học Ngày soạn: 07/09/2008 Tiết 9,10 Đ7 Tỷ lệ thức a. Mục tiêu bài học : Qua bài này giúp Hs - Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập . B.Chuẩn bị - Gv: bảng phụ ghi bài tập - Hs: ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ , định nghĩa hai phân số bằng nhau , viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1 : - Tỉ số của hai so a và b với b là gì ? kí hiệu - So sánh tỉ số : và Hoạt động 2 : Định nghĩa Gv:trong bài tập trên ta có tỉ số bằng nhau: .Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức .Vậy tỉ lệ thức là gi? Vi dụ: so sánh : và Đẳng thức này là 1 tỉ lệ thức . ?Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thứcvà điều kiện ? Gv: giới thiệu kí hiệu của tỉ lệ thức : Gv: cho Hs làm ? 1 Gv: đưa bt lên bảng phụ: cho tỉ số : hãy lập ra 1 tỉ lệ thức từ tỉ số này ? cho ví dụ về tỉ lệ thức Cho : Tìm x . Hs: Tỉ Lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số Hs: /7 Vậy : = Hs: hoặc a:b =c:d ; a,b,c,d là các số hạng của tỉ lệ thức . Hs: a)… có rất nhiều tỉ lệ thức b) Hs: tự lấy c) Hoạt động 3: Tính chất Gv: Khi có tỉ lệ thức : =mà a,b,c,d b ,d 0 .thì theo thì theo đ/n 2.p.5 bằng nhau ta có : ad =bc .Ta hãy xét tính chất này có còn đúng với tỉ lệ thức noí chung hay không ? xét tỉ lệ thức : Gv: cho Hs làm ?1 Gv: ghi thành t/c :1 Gv: cho hs làm câu 2 Gv: tương tự từ ab =cd và a,b,c, d 0 làm thế nào để có : ? Nhận xét ngoại tỉ và trung tỉ , so sánh với biểu thức 1 . Gv: nêu t/c2 : Hs: xem sgk , 1 hs đọc to . Hs:làm Tính chất 1 : (tính chất cơ bản của TLT) Nếu : thì ad=bc. Hs: Làm a)chia cả hai vế cho c.d → (1) b) chia cả 2 vế cho b.d → (2) c) chia cả 2 vế cho c.a →(3) Hs: có đổi chỗ Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c thì : ;;.(a,b,c,d 0) Hoạt động 4 : Luyện tập Tổ chức cho HS làm các bài tập 46,47 và 49 tại lớp Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà Làm các bt sau bài học trong sgk Học thuộc các t/c và định nghĩa của tỉ lệ thức . Ngày soạn: 04/09/2008 Tiết 11 Luyện tập A. Mục tiêu bài học: Qua bài này giúp Hs - Củng cố định nghĩa và 2 t/c của tỉ lệ thức . - Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức từ các số , từ các đẳng thức . B.Chuẩn bị Gv: bảng phụ ghi bài tập Hs:học bài , làm bài tập C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS: - Định nghĩa tỉ lệ thức - Chữa bài 45(sgk) Hoạt động 2 : Luyện tập Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức . Bài 49(T26.sgk):Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? ? Nêu cách làm bài này ? Gv: câu c,d làm tương tự Bài 61 (T 12.SBT) chỉ rõ tích ngoại tỉ và tích trung tỉ của các tỉ lệ thức sau : a) b) c) –o,375: 0,875 = - 3,63 :8,47 Dạng 2 Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài 50 : ( T27.sgk) : đưa đề bài ở bảng phụ ?muốn tìm các số trong ô vuông ta phải làm gì ? Nêu cách làm Hs: Cần xét xem hai tỉ số có bằng nhau hay không ? a ) lập được tỉ lệ thức . b) 2,1: 3,5 = không lập được tỉ lệ thức Hs: trả lời miệng trước lớp . a)Ngoại tỉ là : -5,1 và -1,15 Trung tỉ là :8,5 và 0,69 b)Ngoại tỉ là : và Trung tỉ là : và c) Ngoại tỉ là : - 0,37 và 8,47 Trung tỉ là:0,875 và - 3,36 Hs: làm việc theo nhóm Hs:TL từng nhóm lên bảng phụ : Kết quả : N :14 ơ: H:-25 C :16 B : I : -63 ư : -0,84 U : ế : 9,17 Y: L: 0,3 T : 6 B I N H T H Ư Y ế N L ư ơ C Bài 69(T13.SBT) :Tìm x biết : a) ? Từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì ? Tín x? Bài 70(T12-SBT) .Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a) Dạng 3:Lập tỉ lệ thức Bài 51 :Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được ở các số sau Gv: gợi ý suy ra từ đ’ t’ Hs: a) b) - 2x= Hs:1,5.48=2.3,6 (7,2) Các tỉ lệ thức lập được là : Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà Ôn lại các bài tập đã làm Xem trước bài mới . Ngày soạn: 04/09/2008 Tiết 12 Đ8 Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau a. Mục tiêu bài học: Qua bài này giúp Hs - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Học sinh có kỹ năng vận dụng bài toán qua tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. B.Chuẩn bị - GV: Bảng phụ ghi cách c/m dãy tỉ số bằng nhau - HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS - Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Chữa bài 70 (c, d) (T13 – SBT)? Hoạt động 2 : Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau GV: Yêu cầu HS làm ?1 GV: Một cách tổng quát: Từ có thể suy ra: hay không? GV: Cho HS xem SGK cách c/m sau đó HS lên trình bày. - T/c trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. ? Hãy nêu hướng c/m. GV: Đưa bảng phụ có bài c/m lên cho HS. ? Tương tự các tỉ số trên còn bằng các tỉ số nào? Gv: Lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu +, - trong các tỉ số Gv: đưa t/c của dãy tỉ số. HS đọc trong SGK và trình bày lại dẫn tới Kết luận : Đk: HS: HS: theo dõi và ghi vào vở. Đặt: Ta có: HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số Hoạt động 3: Chú ý Gv: gt: Khi có dãy tỉ số: ta nói các số a; b; c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5 ?2 ? Cho HS làm Gv: Cho HS làm bài 57 (T70 SGK) HS: Số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c thì ta có: Bài 57: Gọi số bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a,b,c ta có: c = 5.4 = 20 Hoạt động 4 : Luyện tập – củng cố - Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau - áp dụng làm bài 56 (T30 SGK) Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập t/c của tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau. - Làm bài tập 58, 59, 60 (T30 SGK) số: 74, 75, 76 (T14 – SBT) Ngày soạn: 21/09/2008 Tiết 13 Luyện tập a. Mục tiêu bài học: Qua bài này giúp Hs - Củng cố các t/c của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. - Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. B.Chuẩn bị - GV: Bảng phụ - Hs: ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng n hau. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Chữa bài tập số 75-SBT: Tìm 2 số x và y biết 7 x = 3 y và x – y = 16 Hoạt động 2 : Luyện tập Gv: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. d) 2,04: (3,13) e) f) g) Dạng 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức: a) - XĐ ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức. b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x) c) d) Dạng 3: Toán chia tỉ lệ Gv: Đưa đề bài ở bảng phụ yêu cầu HS làm. Bài 76: (T14 – SBT): Tính độ dài 3 cạnh của 1 tam giác biết chu vi là: 22 cm và các cạnh tỉ lệ cới 2,4 và 5 Bài 64: (T31 – SGK): Gv đưa đề ở bảng phụ để HS giải. HS lên bảng chữa d)= e) f) g)= Bài 60 (T31. SGK) Sau đó 3 học sinh lên bảng làm các phần còn lại. b) : x = 15 c) x = 0,32 d) Bài 58: (T30 SGK) - HS: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y. và y – x = 20 ị x = 4 .20 = 80 (cây) y = 5 . 20 = 100 (cây) HS lên bảng làm tương tự như bài 58 (SGK) 4 cm; 8 cm; 10 cm Bài 64: Gọi số HS các khối 6,7,8,9 lần lượt là a, b, c, d Có: và b – d = 70 ị a = 35.9 = 315 b = 35.8 = 250 c = 35.7 = 245 d = 35.6 = 210 Trả lời: Số HS các khối 6,7,8,9 lần lượt là: 315, 280, 245, 210 HS. Hoạt động 3: Củng cố Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà - ôn tập t/c tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ sóo bằng nhau. - Làm bài tập: 58, 59, 60 (T30 + 31 SGK): Bài 74, 75, 76 (T14 SBT Ngày soạn: 21/09/2008 Tiết 14: Đ9 Số thập phân hữu hạn – Số thập phân vô hạn tuần hoàn a. Mục tiêu bài học: Qua bài này giúp Hs - HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. B.Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi - HS: Ôn lại đ/n số hữu tỉ, mang máy tính bỏ túi. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1 : - Thế nào là số hữu tỉ? - Thực hiện các phép chia 7:25 và 17: 12 Hoạt động 2 : Số thập phân hữu hạn – Số thập phân VHTT Gv: Ta đã biết, các số thập phân như: có thể viết được dưới dạng số thập phân các số thập phân đó là số hữu tỉ. Còn số thập phân 0,323232… có phải là số hữu tỉ không? Gv: Cho Hs làm ví dụ 1 ? Nêu cách làm GV: Các thập phân 0,15, 1,48 còn được gọi là số thập phân hữu hạn. ?Em có nhận xét gì về phép chia này? Gv: số 0,41666.. gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn Gv: Giới thiệu chu kì: ? Hãy viết các phân số dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó rồi viết gọn lại. Ví dụ 1: Viết các phân số dưới dạng số thập phân. Hs: Ta chia tử cho mẫu Hai số này là số thập phân hữu hạn Ví dụ 2: Viết phân số dưới dạng số thập phân. Hs: Phép chia này không chấm dứt, trong thương chữ số 6 được lặp đi lặp lại. Cách viết gọn: 0,41666… = 0,11(6) gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số này có chu kì là 6. Hs: chu kì là 1 chu kì là 01 Hoạt động 3: Nhận xét Gv: ở ví dụ 1 và ví dụ 2 ta đã viết các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn. ? Có nhận xét gì về các phân số? ?

File đính kèm:

  • docDAI 7 KY 1.doc
Giáo án liên quan