Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ I - Tiết 18: Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai

I) MỤC TIÊU :

Học sinh hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm có khái niệm về số vô tỉ

Sử dụng đúng ký hiệu . Biết so sánh hai căn bậc hai của hai số không âm .

II) CHUẨN BỊ:

Thầy : giáo án, SGK, SBT.

- Trò : như hướng dẫn ở Tiết trước

III) TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ I - Tiết 18: Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Thời gian từ ngày 12/10 à 17/10/2009 Tiết 18 SỐ VÔ TỈ . KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I) MỤC TIÊU : Học sinh hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm có khái niệm về số vô tỉ Sử dụng đúng ký hiệu . Biết so sánh hai căn bậc hai của hai số không âm . II) CHUẨN BỊ: Thầy : giáo án, SGK, SBT. Trò : như hướng dẫn ở Tiết trước III) TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : 1 ) Ổn định lớp: 2) KTBC : Tính : 32 = ; (-3)2 = ; (-2)2 = ; (2)2 = Gv 3 và –3 là các căn bậc hai của 9 . Tương tự : -2 và 2 là gì ? Vậy để hiểu căn bậc hai của một số a không âm , ta sẽ nghiên cứu bài " Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai " 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: đưa bảng phụ bài toán và hình 5 trang 40 cho hs đọc để tìm cách giải Cho 1 hs giải thích cách làm câu a Nếu gọi x (m) (x > 0 ) là độ dài của AB thì x2 = ? x = ? Số là số thập phân vô hạn không tuần hoàn chính là số vô tỉ (Kí hiệu là I ) -G: ta có sơ đồ Số thập phân Số vô tỉ Số tp hữu hạn Số tp vô hạn Số TPVHTH Số TPVH không TH Số hữu tỉ I) Số vô tỉ : a) Bài toán : SGK/40 D E B A C F 1m a / S ABCD = 2 SAEBF SABCD = 2 .(1.1) = 2 m2 b / x2 = 2 x = AB = b) Số vô tỉ : Số vô tỉ là số có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Tập hợp số vô tỉ ký hiệu là : I Hoạt động 2 : -G: thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ? Cho a = 16 thì x = ? Cho a = 0 thì x = ? Tóm lại : Số a > 0 có hai căn bậc hai là : > 0 và -< 0 Số a< 0 không có căn bậc 2 Số a = 0 có một căn bậc 2 duy nhất là 0 Lưu ý : ( Viết sai ) -G: gọi HS làm ?2 SGK/ 41 +H: ; ; Hoạt động 3 : Củng cố -G: gọi HS làm bài 82 SGK/41 ? +H: trình bày bảng -G: nhận xét -G: treo bảng phụ bài 85 SGK/42 x 4 16 0,25 0,0625 (-3)2 (-3)4 104 108 2 4 0,5 0,25 3 (-3)2 102 104 à yêu cầu HS tự tính rồi lên bảng điền vào chỗ trống ? -G: nhận xét Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài ở nhà Học bài . Làm bài tập 83, 84 SGK/41. Đọc cách sử dụng máy tính để tính căn bậc hai 86 trang 42 Đọc “ Có thể em chưa biết” Xem trước bài “ Số thực “ trang 43 . 2 / Khái niệm về căn bậc hai: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x 2 = a ; Vd : 2 và –2 là các căn bậc hai của 4 Làm phần ? 1 trang 41 Căn bậc 2 của 16 là 4 và – 4 Vì 4 2 = 16 ; (-4 ) 2 = 16 ; Cách viết : ; - Viết gọn : Bài 82 SGK/41 52 = 25 nên 72 = 49 nên 12 = 1 nên nên IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 18.DOC