Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ I - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

I. Mục tiêu:

- HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.

- HS có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

- HS có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.

II. Chuẩn bị:

GV: SGK

HS: theo dặn dò ở tiết trước

III. Tiến trình bài giảng:

1 . Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ

1) Thế nào là số hữu tỉ. Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, bằng 0)

2) Chữa BT 3a, c/ 8 SGK

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ I - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Thời gian từ ngày 17/8 à 22/8/2009 Tiết 2 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. - HS có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. - HS có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”. II. Chuẩn bị: GV: SGK HS: theo dặn dò ở tiết trước III. Tiến trình bài giảng: 1 . Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ 1) Thế nào là số hữu tỉ. Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, bằng 0) 2) Chữa BT 3a, c/ 8 SGK 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số. Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? HS: ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. HS: nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, quy tắc trừ phân số. GV: Như vậy, với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu. GV: Với , (a, b, m Z, m > 0) hãy hoàn thành công thức: x + y = …; x – y = … HS: viết công thức HS: nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số GV: phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất tương tự. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối HS: đọc vd SGK HS: làm ?1 2 hs lên bảng, cả lớp cùng làm HS: làm BT 6/ 10 SGK 4 hs lên bảng, cả lớp cùng làm Với , (a, b, m Z, m > 0), ta có: ?1 a) b) BT 6/ 10 SGK a) b) c) d) Hoạt động 2: Quy tắc “chuyển vế” HS: nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z GV: tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. HS: đọc quy tắc SGK HS: tự đọc vd SGK HS: làm ?2 2 hs lên bảng, cả lớp cùng làm GV: giới thiệu chú ý SGK, nhấn mạnh lợi ích của việc áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp trong việc tính giá trị của các tổng đại số. Quy tắc (SGK) ?2 a) b) 3. Củng cố (BT 7a/ 10 SGK HS trả lời nhanh BT 8a, c/ 10 SGK Hoạt động nhóm a) c) 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế” - BTVN: 7b; 8b, d; 9b, d/ 10 SGK; 12, 13/ 5 SBT - Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. - Đọc trước bài: Nhân, chia số hữu tỉ. IV. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTiet 2.doc