Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ II - Tiết 3 đến tiết 8

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

- Kỹ năng : Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

 

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.

- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc.

 

doc15 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ II - Tiết 3 đến tiết 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22.8.2009 Ngày giảng: 24.8.2009 Tiết 3: cộng, trừ số hữu tỷ A. mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. - Kỹ năng : Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập. - Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 Kiểm tra 1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. Chữa bài tập 3 (Tr.8-SGK). 2. Chữa bài tập 5 (Tr.8-SGK). - GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bài mới. Bài 3: a) x = y = vì - 22 0 ị ị b) - 0,75 = c) Bài 5: x = ; y = ị a < b. (a,b,m ẻ Z ; m > 0 x < y ) Có: x = ; y = ; I = Vì a < b ị a + a < a + b < b + b ị 2a < a + b < 2b ị hay x < y < z. Hoạt động 2 1. cộng, trừ hai số hữu tỉ - Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ? - Với x = ; y = (a, b, m ẻ Z, m > 0 ) x + y = ? x - y = ? Ví dụ: a) b) (- 3) - Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước. - Yêu cầu HS làm ?1. - Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 (Tr.10-SGK) - Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. - Một HS lên bảng ghi: x + y = + = x - y = - = Ví dụ: a) b) (- 3) - = - HS làm ?1, 2HS lên bảng làm: a) 0,6 + = b) Cả lớp làm bài tập 6. Hai HS lên bảng làm. Hoạt động 3 2. quy tắc chuyển vế - Từ bài tập: Tìm x ẻ Z: x + 5 = 17 - Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z. - Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế: Với mọi x, y, z ẻ Q x + y = z ị x = z - y. Ví dụ: Tìm x biết: - Yêu cầu HS làm ?2. - Cho HS đọc chú ý SGK. x + 5 = 17 x = 17 - 5 x = 12 - HS nêu quy tắc. - HS đọc quy tắc SGK. Một HS lên bảng: x = x = ?2. Hai HS lên bảng làm: a) x - b) x = x = = = Hoạt động 4 Luyện tập - củng cố - Yêu cầu HS làm Bài tập 8 (Tr.10-SGK). - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 9 (a, c) và bài 10 (Tr.10-SGK). - Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế. Bài 8 (SGK): a) = c) = = Bài 9: Kết quả: a) x = ; c) x = . Bài 10: C1: A = A = C2: A = 6 = (6 - 5 - 3) - = - 2 - 0 - Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. - Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) (Tr.10-SGK). 12, 13 (Tr.5-SBT). D. rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 22.8.2009 Ngày giảng: 25.8.2009 Tiết 4: nhân chia số hữu tỷ A. mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Kỹ năng : Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ - Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 Kiểm tra - HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Chữa Bài tập 8 (Tr.10-SGK). - HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế Chữa Bài tập 9 (Tr.10-SGK). Hai HS lên bảng kiểm tra. Hoạt động 2 1. nhân hai số hữu tỉ - Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? - Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ? - TQ: với x = ; y = (b, d ạ 0) x. y = . = - Phép nhân phân số có những tính chất gì ? - Tương tự phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy. * Tính chất: với x, y, z ẻ Q. x. y = y . x (x . y). z = x . (y . z) x . 1 = 1 . x = x x . = 1. (x ạ 0). x(y + z) = xy + xz. - Yêu cầu HS làm bài tập 11 (Tr.12-SGK) phần a,b,c. Tính: a) b) 0,24 . c) (- 2) . - HS nêu quy tắc nhân phân số. - Làm ví dụ: - HS ghi tính chất vào vở. - Cả lớp làm bài tập 11 vào vở. 3 HS lên bảng làm. Kết quả: a) b) c) Hoạt động 3 2. chia hai số hữu tỉ - Với x = ; y = (y ạ 0) áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức x chia y. Ví dụ: - 0,4 : - Yêu cầu HS làm ?. SGK (Tr.11-SGK). - Yêu cầu HS làm bài tập 12 (Tr.12-SGK) HS: x : y = : = . = = ?. SGK: a) 3,5 . b) . Bài 12: a) b) = Hoạt động 4 * Chú ý - GV gọi một HS đọc "Chú ý ": (Tr.11-SGK). Với x, y ẻ Q ; y ạ 0. Tỷ số của x và y kí hiệu là hay x : y. - Lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ. VD: - 3,5 : ; 2 ; .... Hoạt động 5 Luyện tập - củng cố Bài 13.a) (Tr.12-SGK). Bài 13: a) = = Hoạt động 6 Hướng dẫn về nhà - Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Ôn tập GTTĐ của số nguyên. - BTVN: 15, 16 ; 10, 11, 14, 15 . D. rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 28.8.2009 Ngày giảng: . .2009 Tiết 5: luyện tập A. mục tiêu: - Kiến thức : Củng cố quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ; Quy tắc “chuyển vế” đối với một đẳng thức. - Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, thực hiện thành thạo các phép tính để tính giá trị của biểu thức, tìm x. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập. - Học sinh : + Máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động I Kiểm tra 2. Chữa bài tập 5 (Tr.8-SGK). Bài 5: x = ; y = ị a < b. (a,b,m ẻ Z ; m > 0 x < y ) Có: x = ; y = ; I = Vì a < b ị a + a < a + b < b + b ị 2a < a + b < 2b ị hay x < y < z. Hoạt động 2 Luyện tập - Yêu cầu HS làm Bài tập 8 . (Tr.10-SGK). - Tổ chức cho HS hoạt động nhóm: Bài tập 9 (a, c) và bài 10 (Tr.10-SGK). - Giáo viên nhận xét. - Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế. Bài 12 (Tr.12-SGK) - GV nhận xét. Bài 13. b, c, d. (Tr.12-SGK) - GV nhận xét. Bài 14 (Tr.12-SGK): Tổ chức trò chơi: Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người, truyền tay nhau một viên phấn. Đội nào nhanh thì thắng. Bài 8 (SGK): a) = c) = = Bài 9: Kết quả: a) x = ; c) x = . Bài 10: C1: A = A = C2: A = 6 = (6 - 5 - 3) - = - 2 - 0 - Bài 12: a) b) = Bài 13: b) (- 2) . c) . d) Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: 28 (b,d) , 30 , 31 , 33 , 34 (Tr.8-SBT). - Ôn tập về Giá trị tuyệt đối của một số nguyên; các phép tính trên số thập phân. D. rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 28.8.2009 Ngày giảng: 08.09.2009 Tiết 6, 7: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Cộng trừ nhân chia số thập phân A. mục tiêu: - Kiến thức : HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ. - Kỹ năng : Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số. - Học sinh : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 Kiểm tra 1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? - Tìm {- 15} ; {- 3} ; {0{. - Tìm x biết : {x{ = 2. HS2: Vẽ trên trục số, biểu diễn trên trục số. Các số hữu tỉ: 3,5 ; ; - 2. - GV nhận xét và cho điểm. Hai HS lên bảng kiểm tra. Hoạt động 2 1. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Kí hiệu {x} tương tự GTTĐ của một số nguyên. - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa. - Dựa vào định nghĩa hãy tìm: {3,5} ; ; {0} ; {- 2}. * GV lưu ý HS: khoảng cách không có giá trị âm. - Yêu cầu HS làm ?1 (b). - GV nêu: {x} = x nếu x ³ 0 = - x nếu x < 0. VD: (vì ). {- 5,75} = - (- 5,75) = 5,75. (vì -5,75 < 0 ). - Yêu cầu HS làm ?2. - Yêu cầu HS làm bài tập 17 . - GV đưa lên bảng phụ: Bài giải sau đúng hay sai: a) {x} ³ 0 với mọi x ẻ Q. b) {x} ³ x với mọi x ẻ Q. c) {x} = - 2 ị x = - 2 d) {x} = - {- x}. 2) {x} = - x ị x 0. * GV nhấn mạnh nhận xét (Tr.14 SGK). {3,5} = 3,5 = {0} = 0 {- 2} = 2. ?1. a) Nếu x > 0 thì {x} = x. Nếu x = 0 thì {x} = 0. Nếu x < 0 thì {x} = - x. - Hai HS lên bảng làm ?2. Bài 17 (Tr.15-SGK): 1) Câu a và c đúng , câu b sai. 2) a) {x} = ị x = ± b) {x} = 0,37 ị x = ± 0,37. c) {x} = 0 ị x = 0. d) {x} = 1 ị x = ± 1. a) Đúng. b) Đúng. c) Sai vì {x} = -2 ị không có giá trị nào của x. d) Sai vì {x} = {- x} e) Đúng. Hoạt động 3 2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ví dụ: a) (- 1,13) + (- 0,264). - GV yêu cầu HS viết các số trên dưới dạng phân số thập phân. Có cách nào nhanh hơn không ? - Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự số nguyên. Ví dụ: b) 0,245 - 2,134 c) (- 5,2) . 3,14. - Thực hiện phép tính trên như thế nào ? - GV đưa bài giải sẵn lên bảng phụ. b) 0,245 - 2,134 = = c) (- 5,2) . 3,14 = = . Tương tự a) có cách nào nhanh hơn không ? d) (- 0,408) : (- 0,34) - Nêu quy tắc chia hai số thập phân. - Yêu cầu HS làm phần d. - Yêu cầu HS làm ?3. - Yêu cầu HS làm Bài tập 18. (Tr.15-SGK) a) (- 1,13) + (- 0,264) = = = (- 1,13) + (- 0,264) = - (1,13 + 0,264) = - 1,394. HS quan sát bài giải. - HS làm cách khác tương tự câu a). - HS nhắc lại quy tắc. d) (- 0,408) : (- 0,34) = + (0,408 : 0,34) = 1,2. ?3. a) = - (3,116 - 0,263) = - 2,853. b) = + (3,7 . 2,16) = 7,992. Bài 18: a) - 5,639 b) - 0,32 . c) 16,027 d) - 2,16 . Hoạt động 4 Luyện tập - củng cố - Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Yêu cầu HS làm bài tập 20 (Tr.15-SGK). Bài 20: a) = (6,3 + 2,4) + [(- 3,7) + (- 0,3)] = 8,7 + (- 4) = 4,7. b) = [(- 4,9) + 4,9] + [5,5 + (- 5,5)] = 0 + 0. c) = 3,7. d) = 2,8 . [(- 6,5) + (- 3,5)] = 2,8 . (- 10) = 28. Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà - Học thuộc lòng đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ. - Làm bài tập 21, 22, 24 (Tr.15-SGK). 24, 25, 27 (Tr.7-SBT). - Tiết sau mang máy tính bỏ túi. D- rút kinh nghiệm. Ngày soạn: 08.09.2009 Ngày giảng: 15.09.2009 Tiết 8: luyện tập A. mục tiêu: - Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. - Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi. - Học sinh : + Máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động I Kiểm tra - HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. - Chữa bài tập 24 . HS2: Chữa bài tập 27 (a,c,d) . Bài 24: a) x = ± 2,1. b) x = c) Không có giá trị nào của x. d) x = 0,35. Bài 27: a) = [(- 3,8) + 3,8] + (- 5,7) = 0 + (- 5,7) = - 5,7. c) = [(- 9,6) + (+ 9,6)] + [4,5 + (- 1,5)] = 0 + 3 = 3. d) = - 38. Hoạt động 2 Luyện tập * Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: Bài 28 . Tính sau khi bỏ dấu ngoặc. Bài 29 . - Tính P. GV hướng dẫn việc thay số vào P đổi số thập phân ra phân số rồi gọi 2 HS lên bảng tính. HS cả lớp làm vào vở. - Nhận xét hai kết quả tương ứng với 2 TH của P. Bài 24 . - Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày bài. * Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi. - GV đưa bài tập 26 lên bảng phụ, yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi theo hướng dẫn. * Dạng 3: So sánh số hữu tỉ: - Bài 22 . Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so sánh. Bài 23 : GV hướng dẫn HS: Dựa vào tính chất: x < y ; y < z thì x < z để so sánh. * Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối). Bài 25 . - Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ? * Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN: Bài 32 . {x - 3,5{ có GT như thế nào ? vậy - {x - 3,5{ có GT như thế nào ? ị A = 0,5 - {x - 3,5{ có giá trị như thế nào ? Vậy GTLN của A là bao nhiêu ? Bài 28: Hai HS lên bảng làm: A = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0. C = - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281 = (-251. 3 + 251. 3) + (-281 + 281) - 1 = - 1. Bài 29: {a{ = 1,5 ị a = ± 1,5. Hai HS lên bảng tính ứng với 2 TH: a = 1,5 ; b = - 0,75. ị M = 0 a = - 1,5 ; b = - 0,75 ị M = 1,5. a = 1,5 = ; b = - 0,75 = P = (- 2). = . a = - 1,5 = ; b = P = - Bằng nhau vì: . Bài 24: a) = [(- 2,5. 0,4). 0,38] - [(- 8. 0,125). 3,15] = (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15 = - 0,38 - (- 3,15) = - 0,38 + 3,15 = 2, 77. b) = [(- 20,83 - 9,17). 0,2] : [(2,47 + 3,53). 0,5] = [(- 30) . 0,2]: [6 . 0,5] = (- 6) : 3 = - 2. HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn để tính giá trị của biểu thức. 0,3 = ; - 0,875 = vì ị Sắp xếp: - 1 ị - 1 . Bài 25: a) Số 2,3 và - 2,3 ị x - 17 = 2,3 ị x = 4 x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6. b) {x + } = * x + = ị x = * x + = - ị x = Bài 32: {x - 3,5{ ³ 0 với mọi x. - {x - 3,5{ 0 với mọi x. A = - 0,5 - {x - 3,5{ 0,5 với mọi x. A có GTLN = 0,5 khi: x - 3,5 = 0 ị x = 3,5. Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: Bài 26 (b,d) . 28 (b,d) , 30 , 31 , 33 , 34 . - Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. D. rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT3-8.doc
Giáo án liên quan