Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ II - Tiết 9, 10

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.

- Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.

B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.

- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (yo), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số của hai số nguyên.

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ II - Tiết 9, 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9: Tỷ lệ thức Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.. - HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (yạo), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số của hai số nguyên. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) GV yêu cầu một HS lên bảng kiểm tra: Tỉ số của hai số a và b với bạolà gì? Kí hiệu. So sánh hai tỉ số: và - GV yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá cho điểm. - So sánh hai tỉ số: = = Hoạt động II 1)Định nghĩa (13 phút) - GV đặt vấn đề vào bài.Từ đẳng thức : = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? - GV đưa ra VD yêu và cầu HS làm. _ Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.Điều kiện? - Gv giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức. - Các số hạng của tỉ lệ thức: a,b,c,d. - Các ngoại (tỉ số hạng ngoài): a;d. _ Các trung tỉ (số hạng trong): b,c. - GV cho HS làm ?1 ttr 24 SGK. - GV yêu cầu HS lấy VD về tỉ lệ thức. - Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số. - Ví dụ: So sánh hai tỉ số: và Có: ị .Vậy đẳng thức này là một tỉ lệ thức. - Đ/N: . Đ/K:b,d ạo ?1. a) ị b)-3 -2 ị -3 (không lập được tỉ lệ thức). Hoạt động III 2) tính chất (17 phút) - Xét tỉ lệ thúc:, hãy xem SGK để hiểu cách chứng minh khác của đẳng thức tích: 18. 36 = 24.27. - GV cho HS làm ?2. - GV ghi Tính chất 1 lên bảng. _ GV yêu cầu HS xem SGK : Từ đẳng thức 18.36 suy ra để áp dụng. - GV nêu tính chất 2tr25 SGK. - GV giới thiệu bảng tóm tắt SGK. ?2. ị ị ad = bc. - Tính chất 1: SGK. - Tính chất 2 SGK. Hoạt động IV Luyện tập - củng cố (8 phút) - GV yêu cầu HS làm bài 47a SGK. - Yêu cầu HS làm bài 46 SGK. Trong tỉ lệ thức muốn tìm một ngoại tỉ làm thế nào? Muốn tìm một trung tỉ làm thế nào? Dựa trên cơ sỏ nào tìm được như vậy? Bài 46: Suy ra x.36 = 27.(-2) Suy ra x= Hoạt độngV Hướng dẫn về nhà (2phút) - Nắm vững định nghĩa và các tính chấtcủa tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạngcủa tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức. - Làm bài tập số 44,45, 46c tr 26 SGK - Hướng dẫn bài 44:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữu các số nguyên. Tiết 10: luyện tập Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số,từ đẳng thức tích. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV : Bảng phụ ghi bài tập. - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) - HS1: + Định nghĩa tỉ lệ thức. +Chữa bài tập 45tr 62 SGK - HS2:+ Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức. +Chữa bài 46b,c. Hoạt động 2 Luyện tập (35phút) - GV yêu cầu HS làm bài 49 SGK. - Từ các tỉ lệ thức đã cho có lập được tỉ lệ thứ không? Nêu cách làm bài này. - GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải câu a,b; các HS khác làm vào vở. - Sau khi nhận xét hai HS khác lên giải tiếp câu b.d. - Bài 61 tr12 SBT - Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức đó. - Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. - Cho HS hoạt động theo nhóm bài 50 SGK tr27. GV phát cho mỗi nhóm 1đề có in sẵn đầu bài. - Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức.Nêu cách tìm.? - GV yêu cầu đại diện nhóm lên điền bảng phụ. - Bài 69 tr 13 SBT. - GV gợi ý: Từ tỉ lệ thức ta suy ra được điều gì?Tính x? -Tương tự phần b. - Dạng 3: Lập tỉ lệ thức. Bài 51 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8. - Bài 52 tr28 SGK. Yêu cầu HS trả lời miệng, chọn câu trả lời đúng. - Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức. Bài 49 tr 26 SGK. a) ị lập được tỉ lệ thức. b) 2,1:3,5 = ị không lập được tỉ lệ thức. c) ịkhông lập được tỉ lệ thúc. d) ạ ị không lập được tỉ lệ thức. Bài 61 SBT a) Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15 Trung tỉ là: 8,5 và 0,69. b) Ngoại tỉ là: Và Trung tỉ là: và c) Ngoai tỉ là: -0,375 và 8,47 Trung tỉ là: 0,875 và -3,63. Bài 50SGK. N:14 Y: 4 H:-25 Ơ: 1 C: 16 B: 3 I: -63 U: Ư: -0,84 L: 0,3 Ê: 9,17 T: 6. B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C Bài 69 SBT. a) ị x2= (-15).(-60) =900 ị x= 30 hoặc x=-30 Bài 51: 1,5.4,8= 2.3,6(=7,2) Các tỉ lệ thức được lập là: Bài 52: C là câu trả lời đúng, vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: Hoạt động III Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn lại các dạng bài tập đã làm. - Làm bài tập 53 tr 28 SGK, bài62; 64;71 tr14 SBT. Xem trước bài mới.

File đính kèm:

  • docT9-10.doc
Giáo án liên quan