Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 10

I.Mục tiêu bài học: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị:

- GV: Thước, bảng phụ

- HS: Xem trước bài học, bảng nhóm

III. Tiến trình bài dạy:

1. Bài cũ: Giói thiệu chương trình môn học

2. Bài mới:

 

doc18 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Tiết 1 Dạy: 21/8/2013 Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu bài học: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:NZQ. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. II. Chuẩn bị: - GV: Thước, bảng phụ - HS: Xem trước bài học, bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Giói thiệu chương trình môn học 2. Bài mới: ? Hãy viết các phân số bằng nhau của các số sau: 3; -0,5; 0; . Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?. *GV: Nhận xét và khẳng định như SGK: các số 3; -0,5; 0; đều là các số hữu tỉ . ?Thế nào là số hữu tỉ ?. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ? *GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?2.Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?. Vì sao ?. *GV: Nhận xét. *GV yêu cầu học sinh làm ?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số? Cùng học sinh xét ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số. HD:-Chia đoạn thẳng đơn vị(chẳng hạn đoạn từ 0 đến 1) thành 4 đoạn bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ. Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị. *HS chú ý và làm theo hướng dẫn của giáo viên. *Cho học sinh làm ví dụ 2. *GV Yêu cầu học sinh làm ?4. So sánh hai phân số :. *GV Nhận xét và khẳng định như SGK. ?Hãy so sánh hai số hữu tỉ -0,6 và *? Nhận xét *GV yêu cầu học sinh: So sánh hai số hữu tỉ *GV nhận xét, nêu kết luận như SGK. -Nếu x < y thì điểm x có vị trí như thế nào so với điểm y? Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí nào? Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 thì nó ở vị trí nào? *GV nhận xét và khẳng định. * Yêu cầu học sinh làm ?5. *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo và tự đánh giá. 1. Số hữu tỉ : Ta có: Các số 3; -0,5; 0; gọi là các số hữu tỉ . Vậy: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. ?1. Các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ Vì: ?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì: 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: ?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số -2 -1 0 1 2 Ví dụ 1:-1 0 1 M Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số Ví dụ 2: 3. So sánh hai số hữu tỉ: ?4. So sánh hai phân số :. Ta có: ; Khi đó: Do đó: *Nhận xét. Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : hoặc x = y hoặc x y. Ví dụ: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và Ta có: . Vì -6 0 nên Kết luận: - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái so với điểm y. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm. - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ dương. ?5 : - Số hữu tỉ dương : - Số hữu tỉ âm : - Số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm: 3. Củng cố: (7’) - Gọi HS làm miệng bài 1 SGK - Cho cả lớp làm bài 4 SGK, Bài2 SBT Toán7. 4. Hướng dẫn về nhà: -Học bài theo SGK. - Làm các bài tập 5 SGK, 8 SBT Toán 7. Tuần 1 Tiết 2 Dạy: 22/8/2013 Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I . Mục tiêu bài học: - Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ . - Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. - Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. Phương tiện dạy học: - GV: Thước, bảng phụ - HS: Bảng nhóm, thước. III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào ? Cho 3 ví dụ ? 2. Bài mới: ? Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số? ?Phép cộng phân số có những tính chất nào? Ápdụng:Tính: *GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với . Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu tỉ ta áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. - Nếu x, y là hai số hữu tỉ (x = ) thì : x+y = ?; x–y = ? ?Nêu chú ý SGK *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính : a, *HS : Thực hiện. *Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập số nguyên Z ?. *GV: Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy tắc “ chuyển vế ”. ?Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 : Tìm x, biết Hướng dẫn: Để tìm x, ta chuyển tất cả các số không chứa biến sang một vế, số chứa biến sang vế còn lại. - Nhận xét. - Yêu cầu học sinh làm ?2. Tìm x, biết: *HS: Hoạt động theo nhóm. *GV:- Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. - Nhận xét và đưa ra chú ý SGK. 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ: Ví dụ: Tính: Kết luận: Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =   với m) Khi đó: Chú ý: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. ?1 2. Quy tắc “ chuyển vế ”: Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi số x, y, z Q : x + y = z x = z - y Ví dụ 1 : Tìm x, biết Ta có: Vậy x = ?2. Tìm x, biết: Giải: *Chú ý: (SGK) 3. Củng cố: - Gọi 5 HS phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế. - Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, bài 10 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà: - Học kĩ các quy tắc SGK. - Làm bài 6 SGK, Bài 15, 16 SBT Toán 7. Tuần 2 Tiết 3 Dạy: 09/9/2013 Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu bài học: - Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ. - Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ . - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. .II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ, thước. - HS: Bảng nhóm, thước. III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế ? Áp dụng: Tìm x, biết: 2. Bài mới: *GV:Nhắc lại phép nhân hai số nguyên. *GV: Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như phép nhân hai số nguyên - Tính: = ?. *GV  : Nhận xét. *GV: Với x = ( với y) Tính: x . = ?. Từ đó có nhận xét gì x : y = ?. ?Tính : *GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?. Tính : *GV đưa ra chú ý  Gọi HS đọc chú ý SGK Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25. 1.Nhân hai số hữu tỉ: Với x = ta có: Ví dụ: 2. Chia hai số hữu tỉ: Với x = ( với y) ta có: x : y = Ví dụ: ?: * Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y () gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x : y. Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25 3. Củng cố: - Cho HS nhắc quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x, y ? - Hoạt động nhóm bài 13, 16 SGK. 4. Hướng dẫn dặn dò về nhà: - Học quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. - Xem lại bài giá trị tuyệt đối của số nguyên (Lớp 6). -Làm bài 17, 19, 21 SBT Toán 7. Tuần 2 Tiết 4 Dạy: 10/9/2013 Tiết 4 GIÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu bài học: Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân. Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm II. Phương tiện dạy học: - GV : Thước, bảng phụ- HS : Bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: a) TTĐ của số nguyên a là gì? b) Tìm x biết | x | = 23. c) Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4 2. Bài mới: ? Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?. -1 M’ M 0 1 ? Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ lên cùng một trục số? Từ đó có nhận xét gì khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với vị trí số 0? (Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng ) ? Thế nào giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Gọi HS đọc kết luận ? Yêu cầu học sinh làm ?1. ?Ta có KL gì về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x? *GV: Với x , hãy điền dấu vào ? sao cho thích hợp. ? 0; ? ; ? x *GV: Nhận xét và khẳng định : 0; = ; x - Cho học sinh làm ?2. *HS hoạt động theo nhóm. * Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. ? Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các số thập phân sau thành biểu thức mà các số được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi tính? a, (-1,13) + (-0,264) = ?. b, 0,245 – 2,134 = ?. c,(-5,2) .3,14 = ?. Gọi HS lên bảng làm ?Nếu x và y là hai số nguyên thì thương của x : y mang dấu gì nếu: a, x, y cùng dấu. b, x, y khác dấu ?Đối với x, y là số thập phân cũng như vậy * Cho học sinh làm ?3. Tính :a, -3,116 + 0,263 ; b,(-3,7) . (-2,16). *HS: Hoạt động theo nhóm lớn. * Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Ví dụ: ?1. Điền vào chỗ trống (…): a, Nếu x = 3,5 thì = 3,5 Nếu x = thì = b, Nếu x > 0 thì = x Nếu x = 0 thì = 0 Nếu x < 0 thì = -x Vậy: *Nhận xét. Với x , 0; =; x ?2.Tìm , biết : 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: - Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên Ví dụ: a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264) = -1,394 b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) = -( 2,134 - 0,245) = -1,889. c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2.3,14) = -16,328. - Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu. Ví dụ : a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2. b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2. ?3. Tính : a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263) = - 2,853 ; b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16) = 7.992 3. Củng cố: Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ. Cho Ví dụ ? Hoạt động nhóm bài 17,19,20 SGK 4. Hướng dẫn về nhà: Tiết sau mang theo MTBT Chuẩn bị bài 21, 22,23 SGK Toán 7. Tuần 3 Tiết 5 Dạy: 16/9/2013 Tiết 5 LUYỆN TẬP I Mục tiêu bài học: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. Phương tiện dạy học: - GV : Bảng phụ, thước. - HS : Bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh họa ?. 2. Bài mới: ?Để tìm x ta dựa vào kiến thức nào? ?Theo giá trị tuyệt đối của một số ta tìm được x như thế nào? Cho HS làm bài 21 ?Để rút gọn phân số ta làm như thế nào? Gọi HS lên bảng làm -GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học. - Hs đọc đề,làm bài vào tập. 4 Hs lên bảng trình bày. *GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT. *Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện. * Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét. *GV: Làm bài tập số 24/SGK theo nhóm. *HS: Hoạt động theo nhóm. Đại diện lên trình bày. Các nhóm nhận xét chéo. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. - GV hướng dẫn sử dụng máy tính. Làm bài 26/SGK;25/SGK. Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài làm. Học sinh dưới lớp nhận xét. - Làm bài 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Làm bài 33/SBT: Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| *HS: Thực hiện theo nhóm Nhận xét 1. Bài 17-2: Tìm x biết 2. Bài 21: Rút gọn Vậy các phân số biễu diễn cùng một số hữu tỷ , biễu diễn cùng một số hữu tỷ b) 3. Bài 28/SBT: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 – 4 – 5,3 = -6,8 C = – (251.3 + 281)+3.251 – (1–281) = – 251.3 – 281 + 3.251 – 1 + 281 = –1 D = -( + ) – (- + ) = – – + – = –1 4. Bài 29/SBT: P = (–2) : ()2 – (–). = – Với a = 1,5 =, b = – 0,75 = – 5. Bài 24/SGK: (–2,5 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (-8)] = (–1) . 0,38 – (-1) . 3,15 = 2,77 [(–20,83) . 0,2 + (– 9,17) . 0,2] = 0,2 . [(–20,83) + (–9,17) = –2 B. Sử dụng máy tính bỏ túi C. Tìm x và tìm GTLN,GTNN 1. Bài 32/SBT: Ta có:|x – 3,5| 0 GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5 2. Bài 33/SBT: Ta có: |3,4 –x| 0 GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4 3.Củng cố: Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này. 4. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT Tuần 3 Tiết 6 Dạy: 17/9/2013 Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu bài học: Học sinh hiểu được khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên. Biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa. Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ, thước - HS: Bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Cho VD. 2. Bài mới: ?Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên? ?Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta có điều gì? GV nêu cách đọc GV nêu quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x ? Nếu x = . Chứng minh Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK. ?1. Tính: ?Nhắc lại tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ?. *Hãy phát biểu công thức trên bằng lời? ? Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK *GV yêu cầu học sinh làm ?3. ?Từ ví dụ ta có kết luận gì? Vậy (xm)n ? xm.n *GV nhận xét và khẳng định : (xm)n = xm.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). *GV yêu cầu học sinh làm ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông: *HS: Hoạt động theo nhóm lớn. *GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. ?Cho HS làm bài 28/19? Nhận xét bài làm của bạn ?Từ kết quả của bài toán ta có nhận xét gì về giá trị của lũy thừa với số mũ của nó? ?Cho HS làm bài 28/19? Nhận xét bài làm của bạn 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. * Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). - xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; - x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x * Nếu x = thì xn = Khi đó: Vậy: 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Với số tự nhiên a, ta đã biết: Với số hữu tỉ x, ta cũng có: ?2. Tính: 3. Lũy thừa của lũy thừa. ?3. Tính và so sánh: a, (22)3 = 26 =64; b, *Kết luận: (xm)n = xm.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông: 4. Bài tập: a. Bài tập 28: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương .Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm b. Bài 31: (0,25)8 = {(0,5)2}8 =(0,5)16 (0,125)4={(0,5)3}4 =(0,5)12 3. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa. - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa. 4. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc công thức, quy tắc. - Làm bài tập 30,31/SGK, 39,42,43/SBT. Tuần 4 Tiết 7 Dạy: 23/9/2013 Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ(tiếp) I. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm vững hai qui tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. Có kĩ năng vận dụng các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài toán liên quan. II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ, máy tính - HS: Bảng nhóm, Máy tính III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Neâu ÑN vaø vieát coâng thöùc luõy thöøa baäc n cuûa soá höõu tæ x. 2. Bài mới: * Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính và so sánh:a, và ; b, và * Ta có kết luận gì? ?Ta có công thức nào ? *GV: Nhận xét và khẳng định nếu x, y là số hữu tỉ khi đó: *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính: a, b, *Cho HS thực hiện. *Gọi HS nhận xét. * Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính và so sánh: a,và ; b, và * Nhận xét bài làm của bạn? ?Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó: * Yêu cầu học sinh làm ?4. Tính: *HS: Thực hiện. *Nhận xét?. *Yêu cầu học sinh làm ?5. Tính: a, b, * Hoạt động theo nhóm. *GV yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét. * Cho Hs làm bài 36 SGK. ?Em hãy cho biết câu a, b ta áp dụng công thức nào đã học? ? Em hãy cho biết câu c, d, e ta áp dụng những công thức nào để giải?. Gọi HS đứng tại chổ trình bày cách tính 1.Lũy thừa của một tích. ?1. Ta có: a, == 100; b, == *Công thức: (Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa). ?2. a, b, 2.Lũy thừa của một thương. ?3. Ta có: a,= = b, = = *Công thức: ?4. Tính: ?5. Tính: a, b, 1. Bài 36 SGK: a) 108. 28 = (10.2)8 = 208. b) 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58. c) 254. 28 = (52)4.28 = 58.28 = (5.2)8= 108. d) 158. 94 = 158. (32)4 = 158. 38 = (15.3)8 = 458. e) 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 :56= 3.Củng cố: (7’) - Nhắc lại 2 công thức trên. - Hoạt động nhóm bài 34 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem kỹ các công thức đã học. - BVN: bài 38,40,41/SGK . Tuần 4 Tiết 8 Dạy: 24/9/2013 Tiết 8: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương. Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau.Cẩn thận trong việc thực hiện tính toán và tích cực trong học tập. II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ, máy tính - HS: Bảng nhóm, Máy tính III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học. - Làm bài 35 SGK. – GV cho Hs nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: Cho HS làm bài tập 37 SGK ?Câu a, áp dụng những công thức nào? ?Làm thế nào để giải? ?Câu b, áp dụng những công thức nào? ?Làm thế nào để đưa về cùng cơ số? ? Tương tự câu c, áp dụng những công thức nào để làm? ?Câu d, áp dụng những công thức nào? GV: Gọi HS đứng tại chổ lần lượt trả lời cách tính. Cho HS làm bài 38 SGK. Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Các HS còn lại làm bài tại chổ. * Cho HS nhận xét, sữa chữa sai sót. Cho HS làm bài tập 40 SGK. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm một câu. Các HS còn lại làm bài tại chỗ. Cho HS làm bài tập 42 SGK. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm một câu. Các HS còn lại làm bài tại chỗ. Em hãy nhắc lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số? 1. Bài 37 SGK: Tính giá trị của các biểu thức : a) b) c) . d) 3. Bài 38 SGK: Ta có: 227 = 23. 9 = (23)9 = 89. 318 = 32. 9 = (32)9 = 99. Vì: 1 < 8 < 9 nên 89 < 99 . Vậy 227 < 318. 4. Bài 340 SGK: a. = = c.== = d. .= = = = -53 5. Bài 42 SGK: b) = -27 (-3)n = 81.(-27) (-3)n = (-3)7n = 7 c) 8n : 2n = 4= 4 4n = 41 n = 1 3. Củng cố: Nhắc lại các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ đã học ? 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Ôn lại hai phân số bằng nhau. - Làm các bài tập: 51, 52, 53 SBT Toán 7 tập 1. Tuần 5 Tiết 9 Dạy: 23/9/2013 Tiết 9: TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu bài học: Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức. Nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ, máy tính - HS: Bảng nhóm, Máy tính III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu. - Hãy so sánh: và 2. Bài mới: GV: So sánh hai tỉ số sau: và HS: Thực hiện. GV: Nhận xét và khẳng định : Ta nói = là một tỉ lệ thức. - Thế nào là tỉ lệ thức? GV giới thiệu cách viết tỉ lệ thức? HS đọc chú ý sgk GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? GV: Nhận xét. GV: Cho tỉ lệ thức sau: . Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24 Từ đó có dự đoán gì ? ?Nếu thì  a.d ? b.c GV yêu cầu học sinh làm ?2. GV: Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24 Hãy suy ra được tỉ lệ thức nào? Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 . 36. GV: Nhận xét. GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. ?Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng thức a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức nào? ?Có thể có tỉ lệ thức khác không? GV: Nhận xét và khẳng định như SGK. GV: Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện: Tương tự, từ đẳng thức HS: Về nhà thực hiện. 1. Định nghĩa. Ví dụ: Ta có: = Ta nói = là một tỉ lệ thức. *Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số - Tỉ lệ thức còn được viết là: a : b = c : d Ví dụ: Ví dụ: còn được viết là:3:4=6:8. * Chú ý: Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức : + a, d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, +b và c là các số hạng trong hay trung tỉ ?1. Ta lập được tỉ lệ thức: 2. Tính chất: *Tính chất 1(T/c cơ bản của tỉ lệ thức): Ví dụ: Cho tỉ lệ thức: . Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24 ?2.Từ tỉ lệ thức ta có: Nếu thì  a.d = b.c *Tính chất 2: Ví dụ: Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24 Ta suy ra ?3 Nếu a.d = b.c thì . Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: * Như vậy với a, b, c, d 0từ một trong năm đẳng thức sau ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại 4. Củng cố: - Cho HS nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức. - Hoạt động nhóm bài 44 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức. - Làm bài 45, 46, 47, 48/SGK, bài 60, 64, 66/SBT . Tuần 5 Tiết 10 Dạy: 24/9/2013 Tiết 10: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích. Cẩn thận trong tính toán và nghiêm tức trong học tập, tích cực trong học tập II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ, máy tính - HS: Bảng nhóm, máy tính III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - Nêu định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. - Làm bài 45 SGK. 2. Bài mới: - Làm bài 46 SGK. ?Ta dựa vào tính chất nào để tìm x? Gọi 3HS đồng thời lên bảng làm bài. Mỗi em làm một câu. ?Nhận xét bài làm của bạn? Cho HS đọc đề và nêu cách làm bài 49/SGK ?Muốn lập được tỉ lệ thức cần phải biết điều gi? - Gọi lần lượt hai Hs lên bảng làm, Gọi HS nhận xét. - Áp dụng làm bài 51/SGK. ?Muốn lập được tỉ lệ thức cần phải biết điều gi? ? Từ một đẳng thức về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? ?Hãy chỉ tên các trung tỉ và ngoại tỉ trong mỗi tỉ lệ thức?? - Yêu cầu HS làm miệng bài 61/SBT-12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại tỉ) - Lần lượt HS lên bảng trình bày. Hoạt động nhóm bài 68/SBT, ?Hãy viết mỗi số dưới dạng lũy thừa? ?Lập các tích các lũy thừa bằng nhau? ?Ta có các tích nào? ?Từ các tích đó ta lập được các tỉ lệ thức nào? Các nhóm nêu kết quả của mình, nhómkhác nhận xét Bài 72/SBT. - Hs làm bài. - Hoạt động nhóm. 1. Bài 46 SGK. a) b) c) x = 2,38 2. Bài 49/SGK: a.3,5:5,25 và 14:21 lập được tỉ lệ thức: = = b. 39: 52 = và 2,1: 3,5 Ta không lập được tỉ lệ thức Vì . c. 6,51:15,19 và 3:7 Lập được tỉ lệ thức. Vì = = 3:7 d. -7: 4 và 0,9=(-0,5) không lập được tỉ lệ thức. Vì 3. Bài 51/SGK: Lập tỉ lệ thức. Từ các số 1,5; 2; 3,6; 4,8 ta có 1,5. 4,8 = 2. 3,6 nên lập được 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = 4. Bài 61/SBT: Ngoại tỉ: a) -5,1; -1,15 b) 6; 80 c) -0,375; 8,47 Trung tỉ : a) 8,5; 0,69 b) 35; 14 c) 0,875; -3,63 5. Bài 68/SBT: Ta có: 4 = 41, 16 = 42, 64 = 43 256 = 44, 1024 = 45 Mà: 4. 44 = 42. 43; 42. 45 = 43. 44 4. 45 = 42. 44 Nên ta có các tích: 4.256 = 16.64; 16.1024=64.256 ; 4.1024 = 16.256 Do đó ta có các tỉ lệ thức: 6. Bài 72/SBT: Từ = ad = bc ad + ab = bc + ab a.(d + b) = b.(c +a) = 3. Củng cố: Cho a,b,c,d 0.Từ tỉ lệ thức = hãy suy ra tỉ lệ thức: = 4. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các bài tập đã làm. Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.

File đính kèm:

  • docDai 7Tiet 110 NH20132014.doc
Giáo án liên quan