Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 20

I.MỤC TIÊU

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.

II.CHUẨN BỊ

HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:

 Phân số bằng nhau

 Tính chất cơ bản của phân số

 Quy đồng mẫu các phân số

 So sánh phân số

 So sánh số nguyên

 Biểu diễn số nguyên trên trục số.

III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI

 

doc46 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 20, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 _ TIẾT 1 Ngày soạn : 20/08/2012 Ngày dạy : 21/08/2012 CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ZQ. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. II.CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Phân số bằng nhau Tính chất cơ bản của phân số Quy đồng mẫu các phân số So sánh phân số So sánh số nguyên Biểu diễn số nguyên trên trục số. III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: Thay bằng việc nhắc lại một số kiến thức các em đă học ở lớp 6 như trên Hoạt động2: Ta đă biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số. ? Viết các số: 3; -0.5; 0; 2 dưới dạng các phân số bằng nhau? ! Ta nói các số 3; -0.5; 0; 2 là các số hữu tỉ - Cho HS làm ?2 và ?4 sd - Cho HS làm ?3 Hoạt động 3: ! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. - Hướng dẫn HS cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Cho HS làm ?4 - Cho HS tự nghiên cứu phần này. - Cho HS làm ?5 ?2 các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ viết : ?4 số nguyên a là số hữu tỉ viết: Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng phân số - Làm ?3 - So sánh hai phân số : và - Những số hữu tỉ dương là: - Những số hữu tỉ âm là: - không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì = 0. 1. Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0. Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số · · · · -1 0 1 2 · · -1 1 0 M Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 0 N · -1 1 Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. 3. So sánh hai số hữu tỉ Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x<y hoặc x<y. - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó. 3. Luyện tập tại lớp. Làm các bài tập 1, 2 trang 7 SGK. 4. Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK. TUẦN 1 _ TIẾT 2 Ngày soạn : 20/08/2012 Ngày dạy : 21/08/2012 § 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. MỤC TIÊU Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”. II.CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”. III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ: và. Hoạt động 2: Nhắc Lại Các Quy Tắc Cộng Trừ Phân Số? - Tương Tự Như Phép Cộng Phân Số, GV Đưa Ra Quy Tắc Cộng, Trừ Hai Số Hữu Tỉ. ? Các Tính Chất Của Phép Cộng Phân Số? - Cho HS Làm ?1 ? Nhắc Lại Quy Tắc “Chuyển Vế” Trong Z? - Cho HS làm ?2 ! Chú ý câu b. - Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp. - Nêu phần chú ý trong SGK. -- Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. - Làm ?1 Với mọi - Làm ?2. Tìm x biết: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Quy tắc: Với Ta có: - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số. - Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Ví sụ: 2. Quy tắc chuyển vế. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi Ví dụ: Tìm x, biết Theo quy tắc nguyển vế, ta có: x Vậy. 8Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z. 3. Luyện tập tại lớp. Làm bài tập 6 trang 10 SGK. 4. Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK. TUẦN 1 _ TIẾT 3 Ngày soạn : 23/08/2012 Ngày dạy : 24/08/2012 § 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II.CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số. III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q. Ap dụng tính : Hoạt động2: ? Quy tắc nhân, chia phân so? ! V́ mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. ? Đổi hỗn số ra phân số? Hoạt động3: Ap dụng quy tắc vừa học để nhân. - Hướng dẫn tương tự như phần 1. ? Cách đổi phân số từ số thập phân? - Cho HS làm ? -Nêu chú ý và đưa ví dụ. -Gọi hai học sinh lên thực hiện - Giáo viên giới thiệu chú ý Ta có: Đổi 2 ra phân số. -0,4 = ? Tính : b) 1. Nhân hai số hữu tỉ với ta có: ví dụ : 2. Chia hai số hữu tỉ. với (y¹0) ta có: Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y¹0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x:y Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là hay –5,12:10,25. 3. Luyện tập tại lớp. Nhắc lại các quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. Làm bài tập 11 trang 12 SGK. 4. Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK. TUẦN 2 _ TIẾT 4 Ngày soạn : 28/08/2012 Ngày dạy : 29/08/2012 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. sử dụng máy tính bỏ túi Phát triển tư duy HS qua dạng toán t́m giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ ghi bài tập ,máy tính bỏ túi HS : Bảng phụ nhóm .Máy tính bỏ túi III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. Ap dụng tính : với x < 0 Hoạt động 2 Chữa bài tập 18 trang 15 SGK. ? Hăy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh? ? So sánh giữa và ? ? So sánh giữa và ? ! Ta có tính chất sau: “Nếu x<y và y<z th́ x<z” ? So sánh với mấy? ! Chú y: số cần lấy để so sánh phải nhỏ hơn 1,1 - Hướng dẫn tương tự như câu a. - Hướng dẫn HS cách làm. - Biến đổi - So sánh với ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3? ? Suy ra điều gì? ? Chuyển sang vế phải? ! Làm tương tự như câu a. Hoạt động 3 : . Luyện tập tại lớp. HS lên bảng trả lời Hs áp dụng bài tập VD: So sánh với 1 kết luận - So sánh –500 với 0 -Biến đổi thành phân số có mẫu số dương. Rút gọn : Nhận thấy : mà => Kết luận. - Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Bài 22 trang 16 Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần. Sắp xếp : Bài 23 trang 16 So sánh: a) và 1,1 Ta có < 1,1 b) –500 và 0,001 Ta có –500 -500<1,1 c) và Ta có: mà => < Bài 25. Tìm x Biết: a) |x – 17| = 2,3; b) Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà -Xem lại các bài tập đã làm -Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT) -Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6). TUẦN 2 _ TIẾT 5 Ngày soạn : 29/08/2012 Ngày dạy : 30/08/2012 § 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I.MỤC TIÊU Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. II.CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là ǵ? T́m : |5| ; |-3| ; |0|. T́m x biết |x| = 2 Hoạt động2:Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục so. ? Dựa và định nghĩa trên, hăy t́m: |3,5| ; ; |0| ; |-2| - Cho HS làm ?1 phần b (SGK) Điền vào chỗ trống (. . .) ! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên. - Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. - Làm: Điền để có kết luận. Nếu x > 0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x < 0 thì |x| = -x - Làm ?2 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|. nếu x ³ 0 nếu x < 0 Ta có : Ví dụ (Vì) |-5,75| = -(-5,75) = 5,75 (V́ –5,75 < 0) - Cho HS làm ?2 Hoạt động3: Để Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đă biết về phân số. - Hướng dẫn tương tự đối với các ví dụ c̣n lại. ! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên. - Nêu quy tắc chia hai số thập phân. - Yêu cầu HS làm ?3. Viết các số trên dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính. - Làm theo cách khác. - Nhắc lại quy tắc. - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Ví dụ: Ví dụ: a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2 b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2 a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853 b) = +(3,7.2,16) = 7,992 3. Luyện tập tại lớp. Làm bài tập 17 trang 15 SGK. 4. Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK. TUẦN 2 _ TIẾT 6 Ngày soạn 30/08/2012 Ngày dạy : 31/08/2012 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. sử dụng máy tính bỏ túi Phát triển tư duy HS qua dạng toán t́m giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ ghi bài tập ,máy tính bỏ túi HS : Bảng phụ nhóm .Máy tính bỏ túi III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. Ap dụng tính : với x < 0 Hoạt động 2 Chữa bài tập 18 trang 15 SGK. ? Hăy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh? ? So sánh giữa và ? ? So sánh giữa và ? ! Ta có tính chất sau: “Nếu x<y và y<z th́ x<z” ? So sánh với mấy? ! Chú y: số cần lấy để so sánh phải nhỏ hơn 1,1 - Hướng dẫn tương tự như câu a. - Hướng dẫn HS cách làm. - Biến đổi - So sánh với ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3? ? Suy ra điều gì? ? Chuyển sang vế phải? ! Làm tương tự như câu a. Hoạt động 3 : . Luyện tập tại lớp. HS lên bảng trả lời Hs áp dụng bài tập VD: So sánh với 1 kết luận - So sánh –500 với 0 -Biến đổi thành phân số có mẫu số dương. Rút gọn : Nhận thấy : mà => Kết luận. - Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Bài 22 trang 16 Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần. Sắp xếp : Bài 23 trang 16 So sánh: a) và 1,1 Ta có < 1,1 b) –500 và 0,001 Ta có –500 -500<1,1 c) và Ta có: mà => < Bài 25. Tìm x Biết: a) |x – 17| = 2,3; b) Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà -Xem lại các bài tập đã làm -Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT) -Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6). TUẦN 3_ TIẾT 7 Ngày soạn : 05/09/2012 Ngày dạy : 06/09/2012 § 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. II. CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Tính giá trị của biểu thức: D = D = Hoạt động 2 : ? Công thức xđ luỹ thừa bậc n của số tự nhiên x? ! Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta định nghĩa. Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x. - Giới thiệu quy ước. ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (thì có thể tính như thế nào? ! Vậy ta có công thức sau. (ghi bảng) - Cho HS làm ?1 ? Cho a, m, nN và mn Thì am.an = ? am:an = ? Hoạt động 3 ! Với số hữu tỉ thì ta cũng có công thức tương tự. (Giới thiệu công thức). - Cho HS làm ?2 - Yêu cầu HS làm ?3. Tính và sao sánh: Hoạt động 4 ? Vậy khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa” ta làm thế nào? - Cho HS làm ?4. Điền số thích hợp vào ô trống: Hoạt động 5 Luyện tập tại lớp. Làm các bài tập 27, 28 trang 19 SGK. Hs lên bảng giải bài tập D = D = n thừa số (x N) xn = x. x. x.…..x n thừa số n thừa số n thừa số - Lên bảng làm ?1 am.an = am+n am:an = am-n - Làm ?2 a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3 = (-0,25)2 a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26 - Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. - Lên bảng điền. a) 6 ; b) 2 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là tích của n thừa số x. Công thức: (x Q, n N, n > 1) xn = x. x. x.…..x n thừa số x : Cơ số. n : Số mũ. Quy ước : x1 = x x0 = 1 (x0) Ta Có: 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. - Với xQ, m, nN ta có : xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n 3. Luỹ thừa của luỹ thừa. Công thức: (xm)n = xm.n ?4 Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK. TUẦN 3 _ TIẾT 8 Ngày soạn : 06/09/2012 Ngày dạy : 09/09/2012 § 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I.MỤC TIÊU Nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. II.CHUẨN BỊ SKG, Giáo án .Bảng phụ ghi các bài tập , HS bảng nhóm III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1: . Kiểm tra bài cũ: -Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. - Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Hoạt động 2 : - Nêu câu hỏi ở đầu bài. ? tính nhanh tích: (0,125)3. 83 như thế nào? ! Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích. - Cho HS làm ?1 ? Qua hai ví dụ trên, hăy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào? - Đưa ra công thức. -ChoHSlàm ?2bggjhhhhh qqgf eetttttttfgdeeeeqqqqT Tính : a/ b/ (1,8)3.8 Lưu ý hs thực hiện cả hai chiều của công thức : (xy)n = xn. yn Hoạt động 3 : - Cho HS làm ?3 a) t các số: 3; -0.5; 0; b) ! Ta nói các số 3; -0.5; 0; - Cho HS làm ?2 và ?4 sd - Cho HS làm ?3 ! Tương tự như số nguyên, - Cho HS làm ?4 - Cho HS làm ?5 ? Qua hai ví dụ trên, hăy rút ra nhận xét: muốn tính luỹ thừa của một thương, ta có thể làm thế nào? Hoạt động 4 : . Luyện tập tại lớp. Làm ?5 Tính: a/ (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1 b/(-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 - Làm bài 34 trang 22 SGK Gọi hs lên bảng trả lời và viết công thức tổng quát Cả lớp theo dơi , nhận xét a) - Hai HS lên bảng làm ?1 b) - Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được. - Lên bảng làm ?2ghjhjjhj l;l;l;l;nnnnhiện Hs thực hiện : a/ = = 1 5= 1 b/(1,8)3.8 =(1,5 )3.23 =(1,5.2)3=33 = 27 ?3 Tính và so sánh: - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. - Làm ?5 1. Luỹ thừa của một tích (x . y)n = xn . yn (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) ?2 Tính: a) b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 2. Luỹ thừa của một thương (y 0) (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa). ?3 Tính: Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài) Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK. TUẦN 3 _ TIẾT 9 Ngày soạn : 11/09/2012 Ngày dạy : 12/09/2012 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết … II.CHUẨN BỊ Bảng phụ (viết công thức tổng hợp của luỹ thừa), giáo án, SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Thay bằng kiểm tra 15 phút Bài 1 (5 điểm): Tính Bài 2 (5 điểm): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 9.34..32 b) 8.26 : 2. Nội dung tiết dạy: GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 2:- Hướng dẫn HS làm bài 40 (Tr 23 SGK) Tính: a) ? Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm thế nào? ! Ap dụng công thức tính luỹ thừa của một thương. c) ! Tách 255 = 25.254 ! Tương tự đối cới 45 ? Ap dụng công thức tính tích của hai luỹ thừa đối với ? d) ? Tách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ thừa? - Hướng dẫn bài 37 d. ! Hăy nhận xét về các số hạng ở tử? - Cho HS biến đổi biểu thức. Hoạt động 3:- - Hướng dẫn HS làm bài 42 (Tr 23 SGK) a) Biến đổi 16 về luỹ thừa với cơ số 2. ! Chú ý câu b) 84 = 34 = (-3)4 (luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương) - Quy đồng về cùng mẫu số dương rồi cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu. - 45 = 4.44 = -10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3 - Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung la 3 (vì 6 = 2.3) - Lên bảng biến đổi - Làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV, các câu còn lại làm tương tự. 16 = 24 Gọi hs nhắc lại chú ý 1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính : d) 2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính : d) 3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết: a) => => 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3 b) =>(-3)n : (-3)4 = (-3)3 =>(-3)n-4 = (-3)3 => n – 4 = 3 => n = 7 c) 8n : 2n = 4 => (8 : 2)n = 41 => 4n = 41 => n = 1 Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên. Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT. TUẦN 4 _ TIẾT 10 Ngày soạn : 18/09/2012 Ngày dạy : 19/09/2012 § 7. TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU HS hiểu rỏ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức cũ: Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0) Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Tỉ số của hai số a và b với b0 là gì? Kí hiệu So sánh hai tỉ số và GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 2: ! Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì? Ví dụ : so sánh hai tỉ số: và - Gọi 1 HS lên bảng làm. - Nói phần chú ý: - Cho HS làm ?1 ? Muốn biết lập được tỉ lệ thức hay không ta phải làm gì? - Cho 2 HS lên bảng làm. Chú ư : viết 4 = ? Chia hai phân số ta làm thế nào? ? Sau khi rút gọn ta được hai kết quả khác nhau thì kết luận như thế nào? ! Xét tỉ lệ thức. Hăy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 - Cho HS làm ?2 ? Ngược lại nếu có ad = bc, ta có thể suy ra được tỉ lệ thức : hay không? Hoạt động 3 : - Cho HS nghiên cứu cách làm trong SGK để áp dụng. ! Tương tự, từ ad = bc và a,b,c,d 0 làm thế nào để co:? ? ? - Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỉ số. - Lên bảng tŕnh bày. - Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức (b, d 0) - Thử xem hai số hữu tỉ đó có bằng nhau hay không. - Lên bảng trình bày. - Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai. - Hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. Hay : 18.36 = 24.27 ad = bc Chia hai vế cho tích bd đk : bd 0 Chia hai vế cho cd Chia hai vế cho ab Chia hai vế cho ac - Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận xét. 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tỉ lệ thức c̣òn được viết gọn là a:b = c:d Ví dụ: So sánh hai tỉ số và Ta có: Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. - Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d - Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a,d - Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c ?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có lập được thành tỉ lệ thức hay không? Vậy hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. 2. Tính chất Tính chất 1: (Tính chất cơ bản) Nếu thì ad = bc. Tính chất 2: Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: ;;; * Chúư: Với a,b,c,d0 từ 1 trong 5 đẳng thức ta có thể suy ra các đẳng thức c̣òn lại. Hoạt động 4: Luyện tập tại lớp. Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK. . Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK. TUẦN 4 _ TIẾT 11 Ngày soạn : 19/09/2012 Ngày dạy : 20/09/2012 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, t́m số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. II.CHUẨN BỊ HS cần phải làm bài tập, bảng phụ nhóm III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa tỉ lệ thức Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK) Kết quả : GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 2: ? Nêu cách làm bài này? - Cho SH lên bảng trình bày. ? Viết 2,1:3,5 dưới dạng phân số? ! Các câu còn lại làm tương tự. ! Chú ý đổi hỗn số ra phân số. Hoạt động 3: ? Từ 4 số trên hãy suy ra đẳng thức tích? ! Suy ra các tỉ lệ thức lập được. ? Làm cách nào để viết được tất cả các tỉ lệ thức có được? - Viết đề bài 52 lên bảng. Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d 0 ta có thể suy ra: Hăy chọn câu trả lời đúng? - Ghi đề Bài 72 (Tr 14 SBT) -Gợi ý: a(b + d) = b(a + c) ab + ad = ab + bc. Xem lại các dạng bài tập đa làm. Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT). - cần xem xét hai tỉ số đă cho có bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức. => Rút gọn. - 1,5.4,8 = 2.3,6 - Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức. - Lên bảng chọn câu đúng. Giải thích. - Nêu cách chứng minh. => ad = bc => ab + ad = ab + bc => a(b + d) = b(a + c) => 1. Bài 49 (Tr 26 SGK) => lập được tỉ lệ thức => không lập được tỉ lệ thức => lập được tỉ lệ thức => không lập được tỉ lệ thức 2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 => các tỉ lệ thức lập được: 3. Bài 52 (Tr 28) C là câu đúng. V́ hoán vị hai ngoại tỉ ta được: 4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức (b + d 0) ta suy ra: Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các dạng bài tập đã làm. Làm các bài tập 53 63 ,70 (trang 13,14 SBT). 62 (trang 28 SGK) Tuần 4: Tiết : 12 Ngày soạn :20/09/2012 Ngày dạy : 21/09/2012 § 8. TÍNH CHẤT CỦA DĂY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU Hiểu được tính chất của dăy tỉ số bằng nhau. Biết vận dụng vào trong thực hành giải toán. II.CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ ghi sẵn một số công thức và bài tập HS: Bảng nhóm và cần phải ôn tập trước các kiến thức : Định nghĩa tỉ lệ thức Các tính chất của tỉ lệ thức Các phép tính phân số III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra b

File đính kèm:

  • docTiết 1-20.doc
Giáo án liên quan