Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 13: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.

3. Thái độ:

- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.

B. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Giáo án, thước thẳng, phấn màu

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2939 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /2012 Ngày giảng : - Lớp 7B : / /2012; - Lớp 7B: / /2012 TIẾT 13: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận trong tính toán. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giáo án, thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: - Xem trước nội dung bài C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 1’ - Sỹ số lớp: 7A: 7B 2. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau. Gv nhận xét, đánh giá 3. Các hoạt động dạy học: 40’ ........... HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Tìm số chưa biết - Yêu cầu HS thực hiện bài tập 60/SGK. - Gọi hai Hs lên bảng làm 60a, b. - 2 Hs lên bảng,cả lớp làm vào tập. - Lớp nhận xét. Bài 60/SGK a. (.x) : = 1 : (.x) : = 4 .x = 4. .x = 5 x = 15 b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x) 0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3) 0,1.x = 0,15 x = 1,5 Hoạt động 2: Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau  - Cho Hs đọc đề bài 79/SBT và cho biết cách làm. - Cho Hs đọc đề bài 61/SGK và cho biết cách làm. - Cho Hs tìm thêm các cách khác nữa. - Cho Hs đọc đề bài 62/SGK và cho biết cách làm. - Học sinh đọc đề và nêu cách làm. - Hoạt động nhóm. - Học sinh đọc đề và nêu cách làm. - Học sinh nêu cách làm Bài 79/SBT Ta có : = = = == = -3 a = -3.2 = -6 b= -3.3 = -9 c = -3.4 = -12 d = -3.5 = -15 Bài 61/SGK Tacó : = = = = = 2 x = 16 y = 24 z = 30 Bài 62/SGK = = k x = 2k ; y = 5k x.y = 2k.5k = 10 k = 1 x = 2, y = 5 x = -2, y = -5 Hoạt động 3: Các bài toán về chứng minh - Hs đọc đề bài 63/SGK - GV hướng dẫn trước khi hoạt động nhóm - Hoạt động nhóm. - Làm bài 64/SGK. - Hs đọc đề - Nghe GV hướng dẫn. - Hoạt động nhóm làm bài 64/SGK. Bài 64/SGK Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d. Ta có : ===== 35 a = 35.9 = 315 b = 35.8 = 280 c = 35.7 = 245 d = 35.6 = 210 Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là 315 hs, 280 hs, 245 hs, 210 hs. Hoạt động 4: Luyện tâp, Củng cố - Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau. - Học sinh nghe và trả lời D. Bài tập về nhà - Xem lại tất cả các bài tập đã làm. - Làm bài 81,82,83/SBT. - Xem trước bài 9 :Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn 

File đính kèm:

  • docTIET13.doc
Giáo án liên quan