Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 16: Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và nắm được thế nào là căn bậc hai của một số không âm.

2. Kỹ năng:

- Biết sử dụng và sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai

3. Thái độ:

- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.

B. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Giáo án, thước thẳng, phấn màu

2. Học sinh:

- Xem trước nội dung bài

- SGK, máy tính.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1869 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 16: Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /2012 Ngày giảng : - Lớp 7B : / /2012; - Lớp 7B: / /2012 TIẾT 16: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và nắm được thế nào là căn bậc hai của một số không âm. 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng và sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận trong tính toán. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giáo án, thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: - Xem trước nội dung bài - SGK, máy tính. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 1’ - Sỹ số lớp: 7A: 7B 2. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: ; 3. Các hoạt động dạy học: 40’ ........... HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Số vô tỉ Cho hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh là một đường chéo của hình vuông AEBF. a. Tính diện tích hình vuông ABCD. b. Tính độ dài đường chéo AB. - GV đặt câu hỏi để gợi mở cho HS. Quan sái hình vẽ: S AEBF = 2. S ABF S ABCD = 4. S ABF Vậy S ABCD bằng bao nhiêu.Yêu cầu HS tính kết quả. - Nếu gọi cạnh hình vuông là x, hãy biểu thị S theo x? x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, không có chu kỳ, là số thập phân vô hạn không tuần hoàn,gọi là số vô tỉ, - Vậy số vô tỉ là gì? Số vô tỉ khác số hữu tỉ 0 điểm nào? - Giới thiệu tập hợp số vô tỉ, kí hiệu là: I Vậy thì số thập phân bao gồm các số nào? - HS: S ABCD = 2. S AEBF S ABCD = 2.1 = 2 m2 - x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, không có chu kỳ 1.Số vô tỉ: Xét bài toán: SGK S ABCD = 2. S AEBF S ABCD = 2.1 = 2 m2 Gọi cạnh AB có độ dài là: x Ta có: x2 = 2 x = 1,414213523… x là số vô tỉ. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ, kí hịêu là : I Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai - GV cho bài tập Tính: 32 ; (-3)2 ; ; - Giới thiệu 3 và (-3) là hai căn bậc hai của 9. Vậy và là hai căn bậc hai của số nào? Hãy tìm x biết: x2 = -1 - Căn bậc hai của số a không âm là số như thế nào? - Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai? - Hướng dẫn HS ghi ki hiệu - Cho HS đọc chú ý (SGK) 32 = 9 (-3)2 = 9 = = HS: và là hai căn bậc hai của x2 = -1 x - Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a 2.Khái niệm về căn bậc hai: - Định nghĩa: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a ?1 16 có hai căn bậc hai là = 4 và -= -4 ?2 và - và - = 5 và - = -5 - Chú ý: SGK. Hoạt động 4: Luyện tâp, Củng cố - Cho HS nhắc lại thế nào là số vô tỉ? Khái niệm căn bậc hai của số x không âm? Lấy VD. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính với nút để làm bài tập 86 - Học sinh tra lời - Hs lên bảng Bài 82 (tr41-SGK) a) Vì 52 = 25 nên b) Vì 72 = 49 nên c) Vì 12 = 1 nên d) Vì nên D. Bài tập về nhà - Ôn lại kiến thức, chuẩn bị cho tiết Luyện tập - Làm bài 106,107,110/SBT

File đính kèm:

  • docTIET16.doc