Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 41 đến tiết 46

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức :Hs cần nắm được :

- Làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra ( về cấu tạo , về nội dụng ) ; biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra , hiểu được ý nhĩa của các cụm từ , số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu . làm quen với khái niệm tàn số của một giá trị .

2.Kĩ năng :Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu , giá của nó và tần số của một giá trị . Biết lập bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập qua điều tra .

3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tính chính xác

 

doc13 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 41 đến tiết 46, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:7A2: 5.1. 2009 7A4: 5.1.2009 Chương III: Thống kê Thu thập số liệu thống kê tần số Tiết 41: I. Mục tiêu 1.Kiến thức :Hs cần nắm được : Làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra ( về cấu tạo , về nội dụng ) ; biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra , hiểu được ý nhĩa của các cụm từ , số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu . làm quen với khái niệm tàn số của một giá trị . 2.Kĩ năng :Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu , giá của nó và tần số của một giá trị . Biết lập bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập qua điều tra . 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tính chính xác II. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ Hs: III. các phương pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , IV. Các hoạt động trên lớp . Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Thu thập số liệu , bảng số liệu thông kê ban đầu ( 12’) Gv: Giới thiệu chương ( sgk) . Gv; treo bảng 1 . Sau đó giới thiệu bảng số liệu thống kê ban đầu . ? Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu trên em hãy cho biết bảng đó gồm mấy cột , nội dụng từng cột là gì ? Gv: cho Hs thực hành Gv: Đưa bài làm của nhóm lên bảng phụ , cho các nhóm khác nhận xét . Gv: Cho Hs quan sát bảng 2 sgk trên bảng phụ . 1. Thu thập số liệu , bảng số liệu thông kê ban đầu Hoạt động 2:Dấu hiệu (10’) Gv cùng Hs trở lại bảng 1 Gv: Cho Hs làm ?2 Gv: Giới thiệu dấu hiệu “X” của bảng thông kê . Dấu hiệu “X” ở bảng 1 là số cây trồng của mỗi lớp , còn mỗi lớp là một đợn vị điều tra . Gv: Cho Hs làm ?3 Gv: Lớp 7A : 35 cây Lớp 7C: 50 cây Như vậy ứng với mỗi lớp ( đơn vị ) có một số liệu gọi là dấu hiệu , số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra kí hiệu là N. Gv: Cho Hs làm ?4 2. Dấu hiệu Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra . Dấu hiệu “ X” ở bảng 1 có tất cả 20 giá trị Hoạt động 3: Tần số của mỗi giá trị () 18 14 20 17 25 14 19 20 16 18 14 16 Gv: Cho Hs làm ?5 ; ?6 Gv: Hướng dẫn Hs định nghĩa tần số Định nghĩa ( sgk) Kí hiệu tần số là n . Gv: Cho Hs làm ?7 Gv: Y/ cầu Hs đọc phần đóng khung (sgk/6) Chú ý sgk /7 3. Tần số của mỗi giá trị Có 4 số khác nhau trong cột số cấy trồng được đó là các số : 28 ; 30 ; 35 ; 50 ?6 Có 8 lớp trồng được 30 cây Có 2 lớp trồng được 28 cây Có 7 lớp trồng được 35 cây Có 3 lớp trồng được 50 cây Định nghĩa tần số sgk Trong dãy giá trị ở bảng 1 có 4 giá trị khác nhau . Các giá trị khác nhau là 28 ; 30 ; 35 ; 50 Tần số tương ứng của các giá trị trên là : 2 ; 8 ; 7 ; 3 Hoạt động 4: Củng cố (5’) Hs: Nhắc lại dấu hiệu là gì ? Gv: Cho Hs làm bài tập sau ? Số Hs nữ của 12 lớp trong một trường Cho biết a, Dấu hiệu là gì ? số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? b, Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị a, Dấu hiệu số Hs nữ trong một lớp ; số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 12 b, Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 14 ; 16 ; 17; 18; 19 ; 20 ; 25 Tần số tương ứng là 3 ; 2 ; 1; 2; 1; 2 ; 1 V. Hướng dẫn tự học : (2’) Hs học bài theo sgk và vở ghi BTVN : 1,2;3;4 sgk/7 Mỗi Hs tự điều tra thu thập số liệu thống kê theo một chủ đề tự chọn sau đó ra các câu hỏi như các bài tập trong bài học hôm nay *************************************************** Ngày dạy : 7A2: 6.1. 2009 7A4: 9.1.2009 Luyện tập Tiết 42: I. Mục tiêu 1.Kiến thức :Hs được củng cố , khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước . 2. Kĩ năng : Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện ra dấu hiệu chung cần tìm . 3. Thái độ : Hs thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hằng ngày . II. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ Hs: Học ôn bài đầy đủ . III. các phương pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , hợp tác trong nhóm nhỏ IV. Các hoạt động trên lớp . Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10’) Hs1 : Thế nào là dấu hiệu ? Giá trị của dấu hiệu ? Tần số của giá trị là gì ? áp dụng làm bài tập 2 sgk /7 Hs2: Làm bài tập 1 SBT/3 Gv: Gọi Hs nhận xét sau đó cho điểm Hoạt động 2:Luyện tập (32’) 8 8 5 7 9 6 7 9 5 9 10 7 9 8 6 4 6 10 5 8 6 5 8 4 3 8 5 9 3 5 7 4 6 5 5 Bài 31 sgk/8 Gv chép đề bài lên bảng phụ Bài 4 sgk /9 Gv: Chép đề bài ra bảng phụ Gv: Đưa bài tập sau : Bảng ghi điểm thi học kỳ I môn toán của 45 học sinh lớp 7G như sau Gv yêu cầu Hs tự đặt câu hỏi và sau đó gọi Hs khác lên trả lời Bài 31 / 8 Dấu hiệu : Thời gian chạy 50 m của mỗi học sinh Đối với bảng 5 Số các giá trị là 20 Số các giá trị khác nhau là 5 Đối với bảng 6 : Số các giá trị là 20 Số các giá trị khác nhau là 4 Đối với bảng 5 Các giá trị khác nhau là 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,8 ; 8,7 Đối với bảng 6 Các giá trị khác nhau là 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 Tần số của chúng lần lượt là : 3 ; 5 ; 7 ; 5 Bài 4 / 9 Dấu hiệu : Khối lượng trè trong từng hộp số các giá trị 30 . Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu 5. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 98 ; 99 ; 100; 101 ; 102 Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là : 4 ; 3 ; 16 ; 4 ; 3 1. Cho biết dấu hiệu là gì ? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ? 2. Nêu các giá trị khác nhau và tìm tần số tương ứng . 1Dấu hiệu là điểm thi học kỳ I môn Toán có 35 giá trị . các giá trị khác nhau là : 3 ; 4 ; 5; 6 ; 7 ; 8 ;9 ; 10 Tần số tương ứng là:2 ; 3 ; 8 ; 5 ; 4 ; 6 ;5 ; 2 V. Hướng dẫn tự học : (10’)Học kỹ lý thuyết Tiếp tục thu thập số liệu lập bảng thống kê số liệu liên quan Đọc trước bài bảng tần số các giá trị của dấu hiệu **************************************** Ngày dạy : 7A2:12.1. 2009 7A4: 12.1. 2009 bảng tần số các giá trị của dấu hiệu Tiết 43: I. Mục tiêu Hs cần nắm được : Kiến thức :Bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn . Kĩ năng :Biết cách lập bảng ( Tần số ) từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thân , chính xác II. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ Hs: Học ôn bài đầy đủ III. các phương pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành IV. Các hoạt động trên lớp . Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10’) Hs: Làm bài tập 2 Gv: cho học cả lớp nhận xét đánh giá Bài tập 2 sgk /7 Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 1: 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6; ; 7; 8; … 98 99 100 101 102 3 4 16 4 3 Hoạt động 2:Lập bảng tần số (10’) Gv: Chia bảng 7 sgk lên bảng phụ Gv: yêu cầu Hs làm ?1 Gv: Bổ sung thêm Gv: giải thích Bảng số trên gọi là bảng tần số Gv: Y/cầu Hs lập bảng tần số từ bảng 1 1.Lập bảng tần số Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N=20 Giá trị (x) 98 99 100 101 102 Tần số (n) 3 4 16 4 3 N=30 Hoạt động 3: Chú ý (9’) Gv: Hướng dẫn Hs chuyển bảng ? tần số từ dạng ngang như bảng 8 thành bảng dọc chuyển dòng thành cột ? Tại sao phải chuyển số liệu thống kê ban đầu thành bảng tần số . Chú ý sgk /10 Chú ý : SGK Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố(20’) Giá trị (x) 0 1 2 3 4 Tần số (n) 2 4 17 5 2 N=30 Bài 6 sgk /11 Gv: chép đầu bài lên bảng phụ Yêu cầu Hs đọc kỹ đầu bài sau đó trình bày Gv: cho Hs nhận xét Gv: chép đầu bài ra bảng phụ Gv: Gọi Hs : lên bảng làm sau đó cùng Hs nhận xét , đánh giá sửa sai nếu cần Bài 6 / 11 Dấu hiệu : số con của mỗi gia đình Nhận xét Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4 Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất Bài 7 sgk a ,Dấu hiệu : Tuổi nghề của mỗi công nhân Số các giá trị của dấu hiệu : 25 Lập bảng tần số : Gi trị (x) 1 2 3 4 5 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 1 6 3 5 5 1 2 N=25 Nhận xét tuổi nghề thấp nhất là1 năm Tuổi nghề cao nhất 10 năm Giá trị tần số lớn nhất là 6 V. Hướng dẫn tự học : (2’) Hs học bài theo sgk và vở ghi BTVN : 3 ; 5 ;6 SBT /4 *************************************************** Ngày dạy : 7A2: 13.1. 2009 7A4:16.1. 2009 Luyện Tập Tiết 44: I. Mục tiêu 1.Kiến thức :Tiếp tục củng cố cho Hs về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng . - Củng cố kỹ năng lập bảng ( Tần số ) từ bảng số liệu ban đầu . 2.Kĩ năng Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số liệu ban đầu . 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tính chính xác II. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ Hs: Học và làm bài đầy đủ III. các phương pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , nhóm IV. Các hoạt động trên lớp . Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Kiểm tra ( 8’) Giá trị (x) 0 1 2 3 4 6 Tần số (n) 10 9 4 1 1 1 N=26 Hs1: Làm bài tập 5 /4 SBT Số học sinh nghỉ học trong mỗi buổi (x) Tần số (n) Gv: gọi Hs lên bảng làm sau đó nhận xét cho điểm Bài 5 SBT /4 Có 26 buổi học trong tháng Dấu hiệu : số Hs nghỉ học trong mỗi buổi Bảng tần số Nhận xét : Có 10 buổi không có Hs nghỉ học trong tháng Hoạt động 2:Luyện tập (30’) Điểm số (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N=30 Bài 8sgk/12 Gv: chép đề bài ra bảng phụ Gv: gọi Hs lên bảng sau đó nhận xét và sửa chữa sai sót nếu cần Bài 9 sgk /12 Gv chép đề bài lên bảng phụ Bài 8sgk/12 a. Dấu hiệu : Điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng . Xạ thủ đã bắn được 30 phát b. Bảng tần số . Nhận xét : Điểm số thấp nhất :7 Điểm số cao nhất : 10 Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao Bài 9 sgk /12 A,Dấu hiệu : Thời gian giải quyết một bài toán của mỗi Hs ( tính theo phút ) . Số giá trị 35 b. Bảng tần số Thời gian(x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=25 c. Nhận xét - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3 phút - Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10 phút - Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao e.hướng dẫn tự học(7’) Gv cho Hs chép bài tập sau và yêu cầu về nhà làm . Bài 1 : Tuổi nghề ( tính theo năm ) . Số tuổi nghề của 40 công nhân được ghi lại trong bảng sau 6 5 3 4 3 7 2 3 2 4 5 4 6 2 3 6 4 2 4 2 5 4 3 3 6 7 2 6 2 3 4 3 4 4 6 5 4 2 3 6 Dấu hiệu là gì ? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu ? Lập bảng ( Tần số ) và rút ra nhận xét . *************************************************** Ngàydạy;7A2:19.1. 2009 7A4:19.1. 20089 biểu đồ Tiết 45: I. Mục tiêu Hs cần nắm được : 1.Kiến thức :Hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng 2.Kĩ năng :Biết cách dựng biểu dồ đoạn thẳng từ bảng ( Tần số ) và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian . - Biết đọc các biểu đồ đơn giản . 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tính chính xác II. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ , thước thẳng , phấn màu . Hs: thước thẳng , phấn màu . iii.các phương pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , phát hiện và giải quyết vấn đề IV. Các hoạt động trên lớp . Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Kiểm tra ( 7’) ? Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập được bảng nào ? ? Nêu tác dụng của bảng đó . Gv và Hs nhận xet và cho điểm Hoạt động 2:Biểu đồ đoạn thẳng (15’) Gv: Trở lại với bảng tần số được lập từ bảng 1 và cùng Hs làm ? theo các bước như sgk Gv : vẽ biểu đồ hình 1 ra bảng phụ treo lên cho Hs quan sát Gv: lưu ý : Độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau . Trục tung biểu diễn tần số n , trục hoành biểu diễn giá trị x . Giá trị viết trước , tần số viết sau ? Hãy nhắc lại các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng ? 1.Biểu đồ đoạn thẳng Bước 1: Dựng hệ trục toạ độ Bước 2: Vẽ các điểm có các toạ độ đã cho trong bảng . Bước 3: Vẽ các đoạn thẳng . Hoạt động 3: Chú ý (10’) Gv: bên cạnh các biểu đồ đoạn thẳng thì trong các tài liệu thống kê hoặc trong sách báo còn gặp lại biểu đồ như hình 2 sgk Gv: đưa biểu đồ hình chữ nhật lên bảng phụ Gv: các hình chữ nhật có khi được vẽ sát nhau để nhận xét và so sánh . Gv giới thiệu cho Hs đặc điểm của biểu đồ hình chữ nhật này là biểu diễn sự thay đổi giá trị của dấu hiệu theo thời gian ( từ năm 1995 đến 1998) . ? Em hãy cho biết từng trục biểu diễn cho đại lượng nào ? hình 2 sgk /14 Trục hoành biểu diễn từ 1995 đến 1998 Trục tung biểu diễn từ 0 đến 20 Hoạt động 4: Củng cố- luyện tập (10’) ? Em hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ . ? Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng Gv: cho Hs làm tại lớp bài tập 10 sgk / V.hướn dẫn tự học (2’) Về nhà học bài theo sgk . Làm bài tập : 11 ,12 sgk /14 9 ; 10 SBT/4 - Đọc bài đọc thêm *************************************************** Ngày dạy :7A2: 20.1. 2009 7A4: 23.1. 2009 Luyện Tập Tiết 46: I. Mục tiêu Hs cần nắm được : 1.Kiến thức :Hs biêt cách dựng biểu đồ đường thẳng từ bảng ( Tần số ) và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng Hs biết lập bảng ( Tần số ) . 2.Kĩ năng :Hs có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo . Hs biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm . 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tính chính xác II. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ , chuẩn bị một vài biểu đồ đoạn thẳng , thước thẳng . Hs: Thước thẳng có vạch chia IIi. Các phương pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , nhóm IV. Các hoạt động trên lớp . Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần dạt Hoạt động 1: Kiểm tra ( 7’) Giá trị (x) 0 1 2 3 4 Tần số (n) 2 4 17 5 2 N=30 Hs: - Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng Làm bài 11 sgk /14 Gv và Hs nhận xét đánh giá cho điểm Bài 11 sgk Bảng tần số Biểu đồ 1 2 3 4 0 2 4 5 17 Hoạt động 2: Luyện tập (25’) Bài 12 sgk /14 Gv: Chép đề bài lên bảng phụ . Gv: Căn cứ vào bảng 16 em hãy thực yêu cầu của đề bài sau đó gọi 1 Hs sinh lên bảng thực hiện câu a Gv: cho Hs nhận xét kỹ năng về biểu đồ đoạn thẳng Bài tập 13 sgk /15 Gv: Chép đề bài ra bảng phụ ? ẽm hãy quan sát biểu đồ ở hình trên thuộc loại nào ? Gv: ở hình bên các đơn vị các cột là ( triệu người ) em hãy trả lời các câu hỏi sau . Năm 1921 số dân của nước ta la bao nhiêu ? Sau bao nhiêu năm ( kể từ năm 1921) thì dân số nước ta tăng thêm bao triệu người . Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số nớc ta tăng thêm bao nhiêu ? Gv: cho Hs biết tầm quan trọng của kế hoạch hoá gia đình . Bài 12 sgk /14 y 4 . 3 . 2 . 1 . . . . . . . . . . . x 0 17 18 20 25 28 30 31 31 32 Bài tập 13 sgk /15 Hoạt động 3: Đọc bài đọc thêm (10’) Gv: giới thiệu cách tính tần suất theo công thức . f = N là số các giá trị , n là tần số của một giá trị , f là tần suất của giá trị đó . Gv: giới thiệu biểu đồ hình quạt v.hướng dẫn tự học (3’) 7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5 8 9 5,5 6 45 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 Gv cho học sinh ôn lại bài Cho Hs làm bài tập sau : Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau . Dấu hiệu cần quan tâm là gì ? và các dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó . Lập bảng ( Tần số ) và bảng tần suất của dấu hiệu Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng ***************************************************

File đính kèm:

  • docdai 7 moi 2 cot tiet 4146.doc
Giáo án liên quan